Căn cứ Quyết định số 359/QĐ-SYT, ngày 29/4/2022 của Giám đốc Sở Y tế về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động và kinh phí thực hiện một số nhiệm vụ hoạt động thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Đợt I).
Để phục vụ Ngoại kiểm chất lượng nước tại một số đơn vị cấp nước sạch và một số công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn năm 2022, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn có nhu cầu thuê xét nghiệm mẫu nước với nội dung trên: (chi tiết tại phụ lục 01, 02 đính kèm).
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn thông báo để các nhà thầu có đủ năng lực, kinh nghiệm thực hiện, quan tâm cung cấpbáo giá xét nghiệm mẫu nước cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn.
Thời gian nhận báo giá: Báo giá xin gửi về địa chỉ Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn, Số 96, tổ 10, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn trước ngày 08/11/2022 trong giờ hành chính.
Thông tin liên hệ: Ông Hà Cát Giang, Phòng Kế hoạch – Nghiệp vụ, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn. Điện thoại 0209.3878276.
Lưu ý: Các nhà thầu quan tâm khi cung cấpbáo giá xét nghiệm mẫu nước phải có giấy phép đăng ký kinh doanh phù hợp với gói thầu này.
Phụ lục 01
DANH MỤC CÁC THÔNG SỐ XÉT NGHIỆM
(Kèm theo Thông báo số: /TB-KSBT ngày tháng năm 2022)
TT | Thông số xét nghiệm | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Coliform | Mẫu | 24 | ||
2 | E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt | Mẫu | 24 | ||
3 | Arsenic (As)(*) | Mẫu | 24 | ||
4 | Clo dư tự do(**) | Mẫu | 24 | ||
5 | Độ đục | Mẫu | 24 | ||
6 | Màu sắc | Mẫu | 24 | ||
7 | Mùi, vị | Mẫu | 24 | ||
8 | pH | Mẫu | 24 | ||
9 |
Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) |
Mẫu | 24 | ||
10 |
Trực khuẩn mủ xanh (P.seudomonas aeruginosa) |
Mẫu | 24 | ||
11 | Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N) | Mẫu | 24 | ||
12 | Chì (Plumbum) (Pb) | Mẫu | 24 | ||
13 | Chỉ số pecmanganat | Mẫu | 24 | ||
14 | Đồng (Cu) | Mẫu | 24 | ||
15 | Độ cứng, tính theo CaCO3 | Mẫu | 24 | ||
16 | Nhôm (Aluminium) (Al) | Mẫu | 24 | ||
17 | Nitrit (NO2- tính theo N) | Mẫu | 24 | ||
18 | Nitrat (NO3- tính theo N) | Mẫu | 24 | ||
19 | Sắt (Ferrum) (Fe) | Mẫu | 24 | ||
20 | Sunfua | Mẫu | 24 | ||
21 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Mẫu | 24 | ||
22 | Xylen | Mẫu | 24 | ||
23 | Atrazine và các dẫn xuất chloro-s- triazine | Mẫu | 24 | ||
24 | Chlorpyrifos | Mẫu | 24 | ||
25 | Chloroform | Mẫu | 24 | ||
26 | Bromoform | Mẫu | 24 | ||
27 | Bromodicloromethane | Mẫu | 24 | ||
28 | Dibromodicloromethane | Mẫu | 24 | ||
Cộng | 28 | 24 |
Phụ lục 02
ĐỊA ĐIỂM LẤY MẪU
(Kèm theo Thông báo số: /TB-KSBT ngày tháng năm 2022)
TT | Huyện, xã | Công trình cấp nước | Địa điểm lấy mẫu | Số mẫu xét nghiệm |
1 | Huyện Chợ Mới | Trạm Cấp nước Chợ Mới | Bể sau Xử lý | 01 |
Đường ống phân phối | 01 | |||
Hộ gia đình | 01 | |||
2 | Huyện Ngân Sơn | Trạm Cấp nước Nà Phặc | Bể sau Xử lý | 01 |
Đường ống phân phối | 01 | |||
Hộ gia đình | 01 | |||
3 | Huyện Bạch Thông | Trạm Cấp nước Phủ Thông | Bể sau Xử lý | 01 |
Đường ống phân phối | 01 | |||
Hộ gia đình | 01 | |||
4 | Huyện Na Rì | Trạm cấp nước Na Rì | Bể sau Xử lý | 01 |
Đường ống phân phối | 01 | |||
Hộ gia đình | 01 | |||
5 | Huyện Ba Bể | Trạm cấp nước Chợ rã | Bể sau Xử lý | 01 |
Đường ống phân phối | 01 | |||
Hộ gia đình | 01 | |||
6 | Huyện Chợ Đồn | Trạm Cấp nước Bằng Lũng | Bể sau Xử lý | 01 |
Đường ống phân phối | 01 | |||
Hộ gia đình | 01 | |||
7 | Huyện Pác Nặm | Ban quản lý bến xe huyện Pác Nặm | Bể sau Xử lý | 01 |
Đường ống phân phối | 01 | |||
8 | Thành phố Bắc Kạn | Nhà máy cấp nước thành phố Bắc Kạn | Bể sau Xử lý | 01 |
Đường ống phân phối | 01 | |||
Hộ gia đình | 02 | |||
Cộng | 08 | 24 |