Leo Magazine - шаблон joomla Окна

THÔNG BÁO mời cung cấp báo giá vật tư, hóa chất, sinh phẩm

Thứ tư, 01 Tháng 3 2023 07:34

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn có nhu cầu mua Vật tư, hóa chất, sinh phẩm với các nội dung cụ thể như sau: (Chi tiết yêu cầu theo Phụ lục đính kèm).

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn thông báo để các nhà thầu có kinh doanh hàng hóa quan tâm cung cấpbáo cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn.

Thời gian nhận báo giá: Báo giá xin gửi về Khoa Dược - Vật tư y tế trước ngày 11 tháng 3 năm 2023, theo địa chỉ: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn, số 96, tổ 10, phường Nguyễn Thị Minh khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn tại phòng văn thư trong giờ hành chính.

Thông tin cần liên hệ: Ds. Phạm Thị Đông, số điện thoại: 02093810509/0914 583 636.

STT Tên hàng hóa Tên thương mại Thông số kỹ thuật Quy cách đóng gói Đơn vị tính Xuất xứ Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 IVD pha loãng dùng cho máy phân tích huyết học  Isotonac 3/ MEK-640 Dùng làm chất pha loãng cho máy phân tích huyết học. Trạng thái vật lí: chất lỏng. Màu: không. Mùi: không. Độ pH: 7.35 đến 7.55. Tính tan: tan trong nước. Thành phần: Natri clorid, Sulfate 18 lít/Can Can Nhật Bản 2
2 IVD ly giải hồng cầu dùng cho máy phân tích huyết học Hemolynac 3N Dùng làm chất ly giải cho máy phân tích huyết học. Trạng thái vật lí: chất lỏng. Màu: không. Mùi: nhẹ. Tính tan: tan trong nước. Thành phần: Chất hoạt động bề mặt mang điện tích dương 500ml/ Can Can Nhật Bản 2
3 Dung dịch rửa dùng cho máy phân tích huyết học Cleanac Dùng để rửa đường dịch. Trạng thái vật lí: chất lỏng. Màu: xanh lá. Mùi: nhẹ. Độ pH: 7,7 đến 8,3. Tính tan: tan trong nước.Thành phần:Polyoxyethylenenonylphenyl ether 0,05%, Ethylen glycol monophenyl ether 0,33% 5L/Can Can Nhật Bản 2
4 Chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm huyết học Hematology control (3DN) Level 1/2/3 Chất hiệu chuẩn Hematology control (3DN) Level 1/2/3. Dung tích: 2,5ml. Thành phần chính: Healthy mammal blood (pig), preservatives and cell stabilizers. Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016 3ml Lọ Đức 1
5 Thuốc thử xét nghiệm định lượng ure UREA/UREA NITROGEN Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng urê. Thành phần: NADH; Tetra-Sodium diphosphate; EDTA; 2-Oxoglutarate; Urease; ADP; GLDH . 4x53ml+4x53ml Hộp Ireland 1
6 Thuốc thử xét nghiệm định lượng AST AST Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng AST. Thành phần: L-aspartate; 2-Oxoglutarate; LDH; MDH; NADH . Hộp 4x25ml+4x25ml Hộp Ireland 1
7 Thuốc thử xét nghiệm định lượng ALT ALT Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng ALT. Thành phần: L-Аlanine; 2-Oxoglutarate; LDH; NADH . Hộp 4x50ml+4x25ml Hộp Ireland 1
8 Thuốc thử xét nghiệm định lượng triglyceride TRIGLYCERIDE Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng triglyceride. Thành phần: 4-Aminoantipyrine; ATP; Lipases; Glycerol kinase; Peroxidase; Ascorbate oxidase; Glycerol-3-phosphate oxidase . Hộp 4x50ml+4x12.5ml Hộp Ireland 1
9 Vật liệu kiểm soát mức 1 xét nghiệm định lượng 36 thông số sinh hóa CONTROL SERUM 1 Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy mức 1. Thành phần bao gồm: Huyết thanh người dạng đông khô chứa hóa chất phụ gia và các enzyme thích hợp có nguồn gốc con người và động vật. Lọ 1x5ml Lọ Hoa Kỳ 2
10 Vật liệu kiểm soát mức 2 xét nghiệm định lượng 36 thông số sinh hóa CONTROL SERUM 2 Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy mức 2. Thành phần: Huyết thanh người đông khô có hóa chất phụ gia và enzym thích hợp có nguồn gốc từ người và động vật. Lọ 1x5ml Lọ Hoa Kỳ 2
11 Thuốc thử xét nghiệm định lượng glucose GLUCOSE Hóa chất dùng cho xét nghiệm Glucose 4x25ml+4x12.5ml Hộp Ireland 1
12 Thuốc thử dùng cho xét nghiệm định lượng creatinin CREATININE Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng creatinine. Thành phần: Natri hiđroxit; Axit picric  Hộp 4x51ml+4x51ml Hộp Ireland 1
13 Thuốc thử xét nghiệm định lượng cholesterol CHOLESTEROL Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng cholesterol. Thành phần:4-Aminoantipyrine; Phenol; Cholesterol esterase; Cholesterol oxidase; Peroxidase . Hộp 4x45ml Hộp Ireland 1
14 Thuốc thử xét nghiệm định lượng acid uric URIC ACID Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng axit uric. Thành phần: MADB; 4-Aminophenazone; Peroxidase; Uricase; Ascorbate Oxidase . Hộp 4x42.3ml+4x17.7ml Hộp Ireland 1
15 Chất hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng 26 thông số sinh hóa SYSTEM CALIBRATOR Huyết thanh hiệu chuẩn cho các xét nghiệm sinh hoá thường quy Lọ 1x5mL Lọ Hoa Kỳ 1
16 Ethanol ALCOHOL Ethanol Đo nồng độ cồn trong huyết tương, huyết thanh, máu toàn phần hoặc nước tiểu người. Thành phần: R1- Enzyme coenzyme (NAD+, ADH, TRIS Buffer, Stabiliser, Preservatives); R2 - Standard R1: 10 x 10 ml; R2: 1 x 5 ml Hộp Pháp 1
17 SD Bioline HBsAg SD Bioline HBsAg Xét nghiệm định tính kháng nguyên bề mặt của virus viêm gan B, Loại mẫu sử dụng: Huyết thanh,Huyết tương Hộp 30 test Test Hàn Quốc 180
18 SD Bioline HCV SD Bioline HCV Xét nghiệm định tính kháng thể đặc hiệu kháng HCV, Loại mẫu sử dụng: Huyết thanh,Huyết tương,Máu toàn phần Hộp 30 test Test Hàn Quốc 120
19 Que thử/ Khay thử xét nghiệm chất gây nghiện trong mẫu nước tiểu Multi-Drug One Step Drug of Abuse (DOA) Urine Dip Card 4 Panel Test phát hiện 4 chất gây nghiện: Amphetamin (AMP), Marijuana (THC). Morphine (MOR), Methamphetamines (MET), Kích thước 4 x 4 mm. Độ nhạy 99,98 %, Độ đặc hiệu 99,95 %.Đóng gói riêng từng test, chất lượng, quy cách 20test/hộp. Bảo quản ở 2-30 độ C. Có COA từ nhà sản xuất. Tiêu chuẩn ISO, CFS 20 test/hộp Test Canada 120
20 Que thử nước tiểu dùng cho máy phân tích nước tiểu Que thử nước tiểu 10 thông số Multistix 10 SG / Test thử nước tiểu 10 thông số Multistix 10SG Que thử nước tiểu 10 thông số Multistix 10 SG 100 được dùng cho máy phân tích nước tiểu bán tự động Clinitek Status và Clinitek Advantus. 10 thông số xét nghiệm của que thử nước tiểu Multistix 10SG 100 bao gồm: bilirubin, blood (occult), glucose, ketone (acetoacetic acid), SG, leukocytes, nitrite, pH, protein, urobilinogen 100 Test/hộp Hộp Ba Lan 6
21 Que thử/ Khay thử xét nghiệm vi khuẩn Helicobacter Pylori Helicobacter Pylori Test Cassette Format (Serum/Plasma) Phát hiện định tính kháng thể kháng HP trong huyết thanh và huyết tương. Thời gian 10 phút. Độ nhạy: 99.96%. Độ đặc hiệu: 99.94 %. Độ chính xác: 99.95%. Thành phần : Khay xét nghiệm và dropper, sử dụng kháng nguyên đặc hiệu, cộng hợp keo vàng, màng nitrocellulose. Dạng cassette kích thước 4.5mm. Đóng gói riêng từng test. Bảo quản ở 2-30 độ C. Có COA từ nhà sản xuất. Tiêu chuẩn ISO, CFS 25 test/ hộp Test Canada 100
22 Cồn 70 độ chai 500ml Cồn 70 độ chai 500ml 70% cồn, 30% nước cất 2 lần Chai 500ml Chai Việt Nam        10
Tổng cộng

 

Đánh giá mục này
(0 bỏ phiếu)
Đọc 462 lượt xem
Đăng nhập để gửi bài bình luận

Trang thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn

Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn

Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585 

Địa chỉ: Tổ 7- phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn

Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

Trưởng Ban biên tập: Ông Nguyễn Thanh Hà - Phó Giám đốc Sở Y tế

Chung nhan Tin Nhiem Mang