Căn cứ Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đợt 2) dự án Đầu tư mua sắm bổ sung trang thiết bị cho 08 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Bắc Kạn.
Căn cứ Thông báo số 1315/TB-BTC ngày 29/12/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 tại các doanh nghiệp thẩm định giá; danh sách doanh nghiệp thẩm định giá, chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá không bảo đảm điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá kể từ ngày 01/01/2024.
Hiện nay, Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cần lựa chọn đơn vị để thực hiện tư vấn thẩm định giá độc lập đối với các trang thiết bị y tế cho dự án Đầu tư mua sắm bổ sung trang thiết bị cho 08 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Bắc Kạn. Nếu quan tâm tới hạng mục này, Sở Y tế kính mời các nhà thầu quan tâm gửi thông tin đơn vị theo các nội dung sau:
1. Hạng mục: tư vấn thẩm định giá.
2. Mục đích tư vấn: Xác định giá dự toán trang thiết bị để trình cấp thẩm quyền phê duyệt quyết định mua sắm.
3. Số lượng, danh mục: trang thiết bị y tế cho 08 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Bắc Kạn, cụ thể:
- Mua sắm bổ sung 18 danh mục thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế huyện Na Rì;
- Mua sắm bổ sung 20 danh mục thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế huyện Chợ Đồn;
- Mua sắm bổ sung 08 danh mục thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới;
- Mua sắm bổ sung 04 danh mục thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế huyện Ba Bể;
- Mua sắm bổ sung 09 danh mục thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông;
- Mua sắm bổ sung 14 danh mục thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn;
- Mua sắm bổ sung 26 danh mục thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế thành phố Bắc Kạn;
- Mua sắm bổ sung 04 danh mục thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm.
4. Dự thảo hợp đồng về phạm vi, nội dung công việc cần thực hiện, thời gian thực hiện, chất lượng công việc cần đạt được và các nội dung khác tại phụ lục kèm theo.
5. Thời hạn nộp hồ sơ: Từ ngày 22/5/2024 đến hết ngày 24/5/2024.
6. Hồ sơ nộp tại: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn.
Địa chỉ: Tổ 7b, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn.
Điện thoại: 0209.3.878.179, Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
7. Nội dung hồ sơ gồm:
- Đơn xin nhận tư vấn
- Giá đề xuất hạng mục tư vấn.
- Hồ sơ năng lực.
- Dự thảo hợp đồng.
- Giấy đăng ký kinh doanh (bản sao công chứng).
PHẠM VI, NỘI DUNG CÔNG VIỆC CẦN THỰC HIỆN,
THỜI GIAN THỰC HIỆN, CHẤT LƯỢNG CÔNG VIỆC
1. Phạm vi, nội dung công việc
Thực hiện thẩm định giá các trang thiết bị sau:
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
|
1 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
3 |
|
2 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
3 |
|
3 |
Máy X- Quang Kỹ thuật số chụp tổng quát |
Hệ thống |
2 |
|
4 |
Máy X-Quang Răng đơn |
Chiếc |
1 |
|
5 |
Máy X-quang răng cận chóp |
Chiếc |
1 |
|
6 |
Máy X.Quang răng kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
|
7 |
Máy X quang răng |
Chiếc |
1 |
|
8 |
Tấm phẳng (X-Quang KTS) |
Chiếc |
1 |
|
9 |
Máy theo dõi bệnh nhân (loại 6 thông số) |
Chiếc |
5 |
|
10 |
Máy điện tim (loại 6 kênh) |
Chiếc |
5 |
|
11 |
Ống soi đại tràng |
Hệ thống |
1 |
|
12 |
Máy siêu âm tổng quát (loại 4D. 3 đầu dò) |
Chiếc |
4 |
|
13 |
Đèn điều trị vàng da |
Chiếc |
3 |
|
14 |
Máy soi cổ tử cung |
Chiếc |
3 |
|
15 |
Máy giặt công nghiệp |
Chiếc |
1 |
|
16 |
Lồng ấp sơ sinh |
Chiếc |
1 |
|
17 |
Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh (Lồng ấm sơ sinh) |
Chiếc |
1 |
|
18 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Chiếc |
1 |
|
19 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt VA |
Bộ |
1 |
|
20 |
Bộ dụng cụ cắt Amidal |
Bộ |
1 |
|
21 |
Bồn rửa tay phẫu thuật tự động cảm ứng |
Chiếc |
1 |
|
22 |
Máy điện xung |
Chiếc |
1 |
|
23 |
Máy điện xung điều trị siêu dòng |
Chiếc |
1 |
|
24 |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
Chiếc |
1 |
|
25 |
Máy điều trị siêu âm đa tần |
Chiếc |
2 |
|
26 |
Máy điều trị bằng sóng siêu âm (Siêu âm điều trị đa tần) |
Chiếc |
1 |
|
27 |
Siêu âm điều trị |
Chiếc |
1 |
|
28 |
Máy đo tật khúc xạ |
Chiếc |
2 |
|
29 |
Sinh hiển vi khám mắt |
Chiếc |
2 |
|
30 |
Nồi hấp áp lực khử trùng (loại 100 lít) / |
Chiếc |
1 |
|
31 |
Nồi hấp (loại hấp ướt 100 lít) |
Chiếc |
1 |
|
32 |
Máy đo độ bão hòa oxy loại để bàn |
Chiếc |
4 |
|
33 |
Máy đo nhãn áp cầm tay |
Chiếc |
1 |
|
34 |
Sinh hiển vi phẫu thuật mắt |
Chiếc |
1 |
|
35 |
Máy kéo giãn cột sống cổ, ngực, lưng (Máy kéo giãn cột sống) |
Chiếc |
1 |
|
36 |
Máy kéo giãn cột sống |
Chiếc |
3 |
|
37 |
Máy đo độ đông máu |
Chiếc |
1 |
|
38 |
Máy đo nồng độ đông máu |
Chiếc |
1 |
|
39 |
Nồi hấp áp lực khử trùng (loại 24 lit) |
Chiếc |
1 |
|
40 |
Nồi hấp áp lực khử trùng (loại 50 lit) |
Chiếc |
1 |
|
41 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa |
Bộ |
2 |
|
42 |
Máy kích thích thần kinh cơ (dò thần kinh ngoại biên) |
Chiếc |
1 |
|
43 |
Hệ thống tắm trẻ sơ sinh |
Hệ thống |
1 |
|
44 |
Máy xét nghiệm miễn dịch |
Chiếc |
2 |
|
45 |
Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm |
Chiếc |
2 |
|
46 |
Máy Laser CO2 |
Chiếc |
1 |
|
47 |
Máy Laser CO2 điều trị |
Chiếc |
1 |
|
48 |
Máy siêu âm sách tay |
Chiếc |
2 |
|
49 |
Máy ghế răng (Ghế răng hàm mặt) |
Chiếc |
1 |
|
50 |
Ghế răng HM |
Chiếc |
1 |
|
51 |
Máy Holter điện tim đồ (Holter điện tim) |
Chiếc |
1 |
|
52 |
Máy Holter huyết áp |
Chiếc |
1 |
|
53 |
Máy tạo Oxy di động |
Chiếc |
1 |
|
54 |
Tủ sấy điện |
Chiếc |
1 |
|
55 |
Tủ sấy dụng cụ to (loại D100 x R800 x C120) |
Chiếc |
1 |
|
56 |
Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng |
Chiếc |
1 |
|
57 |
Bộ dụng cụ nạo thai |
Bộ |
2 |
|
58 |
Máy sấy đồ vải |
Chiếc |
1 |
|
59 |
Máy xét nghiệm/ phân tích huyết học |
Chiếc |
1 |
|
60 |
Máy phân tích điện giải |
Chiếc |
1 |
|
61 |
Máy đo tốc độ máu lắng |
Chiếc |
1 |
|
62 |
Máy xét nghiệm sinh hóa |
Chiếc |
1 |
|
63 |
Máy lấy cao răng |
Chiếc |
1 |
|
64 |
Đèn quang trùng hợp |
Chiếc |
2 |
|
65 |
Máy soi da |
Chiếc |
1 |
|
66 |
Máy điện phân |
Chiếc |
1 |
|
67 |
Máy nén ép có màn LCD |
Chiếc |
1 |
|
68 |
Máy tạo sắc tố da và triệt lông |
Chiếc |
1 |
|
69 |
Bộ tay khoan chậm (dùng trong nha khoa) |
Bộ |
2 |
|
70 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Chiếc |
1 |
|
71 |
Thiết bị phục hồi chức năng (4 trong 1) |
Chiếc |
10 |
|
72 |
Hệ thống khí oxy y tế trung tâm (Hệ thống khí y tế) |
Hệ thống |
1 |
|
73 |
Hệ thống khí y tế |
Hệ thống |
1 |
|
74 |
Hệ thống khí oxy y tế (Hệ thống khí y tế) |
Hệ thống |
1 |
|
75 |
Hệ thống xử lý nước thải y tế |
Hệ thống |
1 |
|
76 |
Hệ thống lò đốt xử lý chất thải rắn y tế |
Hệ thống |
1 |
|
77 |
Hệ thống xử lý chất thải rắn (Lò đốt rác thải rắn y tế) |
Hệ thống |
1 |
2. Thời gian thực hiện: 20 ngày
3. Yêu cầu chất lượng công việc:
- Tuân thủ các quy định của pháp luật về thẩm định giá.
- Báo cáo thẩm định giá phải đảm bảo tính độc lập, khách quan
- Đảm bảo đúng thời gian theo qui định
- Tiến hành thẩm định trên cơ sở tuân thủ các yêu cầu về bảo mật theo quy định của pháp luật về thẩm định giá, hệ thống Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
- Cung cấp 01 bản chính 02 bản sao chứng thư thẩm định giá và báo cáo thẩm định giá.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả thẩm định giá.