Căn cứ Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn.
Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo danh mục dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) toàn trình, DVCTT một phần và Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến trên cổng Dịch vụ công quốc gia và Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:
1. Danh mục DVCTT, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường: Theo phụ lục đính kèm
2. Hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến
2.1. Nộp hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Bắc Kạn
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết TTHC thực hiện theo các bước sau:
- Truy cập hệ thống theo địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn
- Đăng ký tài khoản người dùng để được xác thực trên hệ thống bằng cách bấm chuột trái vào mục “Đăng ký” tại góc phải phía trên màn hình và điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu (Người dùng ghi lại thông tin tài khoản để sử dụng cho các lần giao dịch tiếp theo).
- Đăng nhập hệ thống với tên tài khoản đã đăng ký thành công.
- Chọn Tab: DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN.
- Chọn mục: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Lựa chọn lĩnh vực cần yêu cầu giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Chọn TTHC cần giải quyết được cung cấp dịch vụ công trực tuyến (Theo danh mục thống kê tại phần 1 của Thông báo này).
- Đọc nội dung tại các Tab: Thông tin chung; Quy trình; Hồ sơ cần thiết; Căn cứ pháp lý; Biểu mẫu đính kèm.
- Vào mục "Bấm vào đây để khai báo hồ sơ trực tuyến"; đọc kỹ Tab "Hướng dẫn", sau đó tải các biểu mẫu tại Tab "Biểu mẫu", điền đầy đủ thông tin, hoàn thiện theo yêu cầu. Các file đính kèm định dạng pdf.
- Sau khi hoàn thiện các biểu mẫu, tài liệu, người dùng vào Tab "Thông tin hồ sơ" để nhập đầy đủ thông tin hồ sơ và đính kèm các tệp vào thành phần hồ sơ tương ứng theo yêu cầu của hệ thống; thực hiện xong ấn vào nút gửi đi, hệ thống báo thực hiện thành công, kết thúc quá trình gửi hồ sơ.
Lưu ý: Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến có trách nhiệm xuất trình hồ sơ TTHC (bản gốc, bản chính, bản sao có chứng thực) theo quy định của pháp luật chuyên ngành khi có yêu cầu kiểm tra, đối chiếu.
2.2. Nộp hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến quốc gia
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết TTHC thực hiện theo các bước sau:
- Truy cập hệ thống theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn
- Đăng ký tài khoản người dùng để được xác thực trên hệ thống và đăng nhập hệ thống theo hướng dẫn tại phụ lục gửi kèm (Người dùng ghi lại thông tin tài khoản để sử dụng cho các lần giao dịch tiếp theo).
- Đăng nhập hệ thống với tên tài khoản đã đăng ký thành công.
- Chọn Tab: THÔNG TIN VÀ DỊCH VỤ, chọn DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN.
- Chọn tỉnh Bắc Kạn
- Tìm kiếm tên thủ tục hành chính cần nộp hồ sơ
- Chọn cơ quan thực hiện là Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn, sau đó chọn NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN, điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn xuất hiện trên màn hình.
- Thực hiện nghĩa vụ tài chính (đối với các thủ tục có phát sinh thu phí, lệ phí).
- Thực hiện xong ấn vào nút gửi đi, hệ thống báo thực hiện thành công, kết thúc quá trình gửi hồ sơ.
3. Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận kết quả giải quyết TTHC
3.1. Thực hiện nghĩa vụ tài chính: Cá nhân, tổ chức thực hiện nộp phí, lệ phí qua Cổng dịch vụ công Quốc gia theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo.
3.2. Nhận kết quả: Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn, Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tùy TTHCvà sự lựa chọn của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC.
Sở Tài nguyên và Môi trường trân trọng thông báo đến các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính biết, phối hợp tuyên truyền và tổ chức thực hiện./.
STT | Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm tiếp nhận | Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
1 | 1.012353 | Xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
- 23 ngày làm việc; - Đối với dự án đầu tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp, thời hạn giải quyết có thể kéo dài thêm 20 ngày làm việc. |
Không |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ “dichvucong.backan.gov.vn”. |
Một phần |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Quyết định số 29/2023/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xác định dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên. |
STT | Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm tiếp nhận | Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
1 | 2.002603 | Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất |
* Về thời hạn xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư: - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất dự án, Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh giao một cơ quan, đơn vị trực thuộc tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư. - Trong thời hạn 25 ngày, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh. * Về thời hạn đăng tải thông tin: 05 ngày làm việc kể từ ngày văn bản phê duyệt được ban hành. |
Không | Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ “dichvucong.backan.gov.vn”. | Toàn trình |
- Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023; - Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực. |
STT | Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | |
Toàn trình | Một phần | |||
I | Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ | |||
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | x | |||
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | x | |||
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | x | |||
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | x | |||
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | x | |||
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | x | |||
Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực | x | |||
Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | x | |||
Giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | x | |||
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x | |||
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x | |||
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x | |||
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x | |||
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | x | |||
Thủ tục xác nhận hàng hoá sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x | |||
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách Nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | |||
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân sách Nhà nước | x | |||
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | |||
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | x | |||
Mua sáng chế, sáng kiến | x | |||
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | x | |||
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | x | |||
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | x | |||
Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | x | |||
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | |||
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | x | |||
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác | x | |||
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập | x | |||
Xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x | |||
II | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | |||
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | x | |||
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | x | |||
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | x | |||
III | Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân | |||
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | |||
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | |||
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | |||
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | |||
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | |||
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | |||
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | x | |||
IV | Lịnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |||
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | x | |||
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | x | |||
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | x | |||
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | x | |||
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | x | |||
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | x | |||
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | x | |||
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | x | |||
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | x | |||
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | x | ||
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | x | |||
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) | x |
Để nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật và thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh ban hành Kế hoạch phổ biến, tập huấn, bồi dưỡng kiến thức pháp luật về theo dõi tình hình thi hành pháp luật và thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2024 như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Hướng dẫn, cung cấp thông tin pháp luật trong tổ chức thi hành pháp luật của cơ quan Nhà nước cho người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh.
- Kịp thời đôn đốc, tổ chức, hướng dẫn, đánh giá thực trạng, hiệu quả việc thi hành pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ, công chức, viên chức và Nhân dân.
- Góp phần từng bước nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật, công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh.
2. Yêu cầu
- Việc phổ biến, tập huấn, bồi dưỡng kiến thức pháp luật phải đảm bảo thiết thực đúng đối tượng, mục tiêu đề ra, phù hợp với điều kiện tình hình thực tiễn tại địa phương.
- Nội dung đảm bảo đúng trọng tâm giúp người tham gia nắm bắt các kiến thức chuyên môn, các kỹ năng chuyên sâu về theo dõi tình hình thi hành pháp luật và xử lý vi phạm hành chính; trao đổi kinh nghiệm, giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong thực tiễn thi hành.
II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH
1. Nội dung
1.1. Hoạt động phổ biến kiến thức pháp luật về theo dõi tình hình thi hành pháp luật và thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính:
- Về theo dõi tình hình thi hành pháp luật: Tuyên truyền, phổ biến Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của Chính phủ về theo dõi tình hình thi hành pháp luật; Nghị định số 32/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2012/NĐ-CP và các quy định pháp luật có liên quan.
- Về xử lý vi phạm hành chính: Tuyên truyền, phổ biến Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012 (sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực: Giao thông; lâm nghiệp; đất đai; xây dựng; quốc phòng; an ninh trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy, chữa cháy; cứu nạn, cứu hộ; phòng, chống bạo lực gia đình…
1.2. Hoạt động tập huấn công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật và thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính: Tập huấn nghiệp vụ, kỹ năng chuyên sâu về xử phạt vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật.
2. Hình thức và thời gian thực hiện
2.1. Về hoạt động phổ biến:
- Hình thức thực hiện: Căn cứ vào tình hình thực tiễn tại đơn vị, địa phương lựa chọn các nội dung tuyên truyền phổ biến phù hợp, thông qua hội nghị/đề cương phổ biến/tờ rơi, tờ gấp; biên soạn và đăng tải lên Cổng thông tin điện tử phổ biến giáo dục pháp luật tỉnh Bắc Kạn; Trang/Cổng thông tin điện tử của các đơn vị, địa phương theo ngành, lĩnh vực quản lý Nhà nước.
- Đơn vị thực hiện: Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn.
- Thời gian thực hiện: Thường xuyên trong năm 2024.
2.2. Về hoạt động tập huấn:
- Hình thức thực hiện: Tổ chức các hội nghị, lớp tập huấn, tọa đàm; biên soạn tài liệu nghiệp vụ và cấp phát đến đội ngũ tham mưu công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật và xử phạt vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh (căn cứ vào điều kiện thực tiễn để lựa chọn hình thức cho phù hợp).
- Đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp chủ trì phối hợp với các đơn vị, địa phương có liên quan.
- Thời gian thực hiện: Quý II, III năm 2024.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Tư pháp
- Chủ trì triển khai thực hiện Kế hoạch này; phối hợp với các đơn vị, địa phương có liên quan lựa chọn hình thức tổ chức phù hợp để tổ chức và báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện (lồng ghép trong báo cáo năm về các công tác này).
- Thực hiện các nội dung khác đảm bảo việc triển khai, thực hiện Kế hoạch đạt hiệu quả, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ quản lý Nhà nước trong tổ chức thi hành pháp luật.
2. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn
- Trên cơ sở nhiệm vụ quản lý Nhà nước theo ngành, lĩnh vực, chủ động biên soạn tài liệu/đề cương phổ biến các văn bản pháp luật mới ban hành (hoặc truy cập vào Cổng thông tin điện tử Phổ biến giáo dục pháp luật, mục tài liệu phổ biến giáo dục pháp luật) để tải tài liệu phổ biến; các văn bản về xử phạt vi phạm hành chính lên Trang/Cổng thông tin điện tử của đơn vị.
- Cử đại biểu tham dự các lớp tập huấn theo đúng thời gian, thành phần do Sở Tư pháp mời; đảm bảo về kinh phí cho đại biểu được cử tham dự các lớp tập huấn theo quy định hiện hành.
3. Kinh phí thực hiện
Trên cơ sở nguồn kinh phí được giao năm 2024, các đơn vị, địa phương chủ động tổ chức thực hiện nhiệm vụ theo Kế hoạch.
Trên đây làKế hoạch phổ biến, tập huấn, bồi dưỡng kiến thức pháp luật về theo dõi tình hình thi hành pháp luật; xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2024. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tư pháp) để điều chỉnh cho phù hợp./.
1. Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
STT | Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | |
Toàn trình | Một phần | |||
I | Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ | |||
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | x | |||
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | x | |||
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | x | |||
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | x | |||
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | x | |||
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | x | |||
Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực | x | |||
Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | x | |||
Giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | x | |||
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x | |||
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x | |||
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x | |||
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x | |||
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | x | |||
Thủ tục xác nhận hàng hoá sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x | |||
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách Nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | |||
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân sách Nhà nước | x | |||
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | |||
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | x | |||
Mua sáng chế, sáng kiến | x | |||
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | x | |||
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | x | |||
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | x | |||
Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | x | |||
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | |||
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | x | |||
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác | x | |||
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập | x | |||
Xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x | |||
II | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | |||
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | x | |||
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | x | |||
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | x | |||
III | Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân | |||
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | |||
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | |||
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | |||
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | |||
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | |||
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | |||
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | x | |||
IV | Lịnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |||
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | x | |||
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | x | |||
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | x | |||
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | x | |||
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | x | |||
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | x | |||
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | x | |||
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | x | |||
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | x | |||
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | x | |||
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | x | |||
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) | x |
2. Hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến
2.1. Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bắc Kạn
Tổ chức, cá nhân thực hiện các bước sau:
- Truy cập hệ thống theo địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn
- Đăng ký tài khoản người dùng tại mục "Đăng ký", khai báo thông tin theo yêu cầu (Người dùng lưu thông tin tài khoản để sử dụng cho các lần giao dịch tiếp theo).
- Đăng nhập hệ thống với tài khoản đã đăng ký thành công.
- Chọn tab "Dịch vụ công trực tuyến", chọn "Sở khoa học và Công nghệ", lựa chọn lĩnh vực cần thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân, Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Sở hữu trí tuệ)
- Chọn TTHC cần giải quyết được cung cấp dịch vụ công trực tuyến (Theo danh mục thống kê tại phần 1 của Thông báo này).
- Đọc nội dung tại các Tab: Thông tin chung; Quy trình; Hồ sơ cần thiết; Căn cứ pháp lý; Biểu mẫu đính kèm.
- Vào mục "Bấm vào đây để khai báo hồ sơ trực tuyến"; đọc kỹ Tab "Hướng dẫn", sau đó tải các biểu mẫu tại Tab "Biểu mẫu", điền đầy đủ thông tin, hoàn thiện theo yêu cầu. Các file đính kèm định dạng pdf.
- Sau khi hoàn thiện các biểu mẫu, tài liệu, người dùng vào Tab "Thông tin hồ sơ" để nhập đầy đủ thông tin hồ sơ và đính kèm các tệp vào thành phần hồ sơ tương ứng theo yêu cầu của hệ thống; thực hiện xong ấn vào nút gửi đi, hệ thống báo thực hiện thành công, kết thúc quá trình gửi hồ sơ.
2.2. Nộp hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến quốc gia
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết TTHC thực hiện theo các bước sau:
- Truy cập hệ thống theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn
- Đăng ký tài khoản người dùng để được xác thực trên hệ thống và đăng nhập hệ thống theo hướng dẫn tại phụ lục gửi kèm (Người dùng ghi lại thông tin tài khoản để sử dụng cho các lần giao dịch tiếp theo).
- Đăng nhập hệ thống với tên tài khoản đã đăng ký thành công.
- Chọn Tab: "Thông tin và dịch vụ", chọn "Dịch vụ công trực tuyến".
- Chọn tỉnh Bắc Kạn.
- Tìm kiếm tên thủ tục hành chính cần nộp hồ sơ
- Chọn cơ quan thực hiện là Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn, sau đó chọn "Nộp hồ sơ trực tuyến", điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn xuất hiện trên màn hình.
- Thực hiện nghĩa vụ tài chính (đối với các thủ tục có phát sinh thu phí, lệ phí).
- Thực hiện xong ấn vào nút gửi đi, hệ thống báo thực hiện thành công, kết thúc quá trình gửi hồ sơ.
3. Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận kết quả giải quyết TTHC
Thực hiện nghĩa vụ tài chính: Cá nhân, tổ chức thực hiện nộp phí, lệ phí qua Cổng dịch vụ công quốc gia theo hướng dẫn tại phụ lục kèm theo.
Nhận kết quả: Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn, Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Kạn hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tùy TTHC và sự lựa chọn của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC.
STT | Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | |
Toàn trình | Một phần | |||
A | CẤP TỈNH | |||
I | LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ | 4 | 10 | 0 |
1 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | X | ||
2 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | X | ||
3 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | X | ||
4 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | X | ||
5 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn | X | ||
6 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | X | ||
7 | Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | X | ||
8 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | X | ||
9 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | X | ||
10. | Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | X | ||
11 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | X | ||
12 | Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | X | ||
13 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | X | ||
14 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | X | ||
II | LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN | 0 | 4 | 0 |
15 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | X | ||
16 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | X | ||
17 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư | X | ||
18 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư | X | ||
III | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG | 0 | 2 | 0 |
19 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | X | ||
20 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | X | ||
IV | LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG | 2 | 2 | 0 |
21 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) | X | ||
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | X | ||
23 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) | X | ||
24 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | X | ||
V | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | 0 | 3 | 0 |
25 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | X | ||
26 | Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | X | ||
27 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | X | ||
VI | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | 13 | 0 | 9 |
28 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | X | ||
29. | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) | X | ||
30 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | X | ||
31 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | X | ||
32 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | X | ||
33 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | X | ||
34 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | X | ||
35 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | X | ||
36 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | X | ||
37 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | X | ||
38 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | X | ||
39 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | X | ||
40 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | X | ||
41 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | X | ||
42 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | X | ||
43 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | X | ||
44 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III | X | ||
45 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | X | ||
46 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | X | ||
47 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | X | ||
48 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | X | ||
49 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | X | ||
VII | LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG KIẾN TRÚC | 7 | 0 | 2 |
50 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | X | ||
51 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | X | ||
52 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | X | ||
53 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | X | ||
54 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | X | ||
55 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | X | ||
56 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | X | ||
57 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | X | ||
58 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | X | ||
VIII | LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG | 0 | 1 | 0 |
59 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | X | ||
B | CẤP HUYỆN | 2 | 1 | 10 |
I | LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT | 1 | 0 | 0 |
1 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | X | ||
II | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | 0 | 1 | 8 |
2 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | X | ||
3 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | X | ||
4 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | X | ||
5 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | X | ||
6 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | X | ||
7 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | X | ||
8 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | X | ||
9 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | X | ||
10 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | X | ||
II | LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC | 1 | 0 | 2 |
11 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | X | ||
12 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | X | ||
13 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | X | ||
C | CẤP XÃ | 5 | 0 | 0 |
I | LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC | 1 | ||
1 | Thủ tục hành chính cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (Tên trên cổng dịch vụ công quốc gia: Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã) | X | ||
II | LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT | 4 | ||
2 | Cấp giấy chứng nhận số nhà (cấp lần đầu) | X | ||
3 | Cấp lại giấy chứng nhận số nhà | X | ||
4 | Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè, lòng đường | X | ||
5 | Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè, lòng đường | X |
STT | Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | |
Toàn trình | Một phần | |||
TỔNG CỘNG | 119 | 16 | 2 | |
A | CẤP TỈNH | 76 | 11 | 2 |
I | Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế | 12 | 0 | 0 |
1 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | ||
2 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | ||
3 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | ||
4 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | x | ||
5 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | x | ||
6 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | ||
7 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | ||
8 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | ||
9 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | ||
10 | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | ||
11 | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | ||
12 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | ||
II | Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ | 17 | 0 | 0 |
13 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | x | ||
14 | Thủ tục tự giải thể quỹ | x | ||
15 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh | x | ||
16 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x | ||
17 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | x | ||
18 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | x | ||
19 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x | ||
20 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn | x | ||
21 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | x | ||
22 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh | x | ||
23 | Thủ tục hội tự giải thể | x | ||
24 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | x | ||
25 | Thủ tục đổi tên hội | x | ||
26 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | x | ||
27 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | x | ||
28 | Thủ tục thành lập hội | x | ||
29 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh | x | ||
III | Lĩnh vực Công chức, viên chức | 0 | 8 | 0 |
30 | Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý | x | ||
31 | Thủ tục thi tuyển Viên Chức | x | ||
32 | Thủ tục xét tuyển Viên chức | x | ||
33 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | x | ||
34 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | x | ||
35 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | x | ||
36 | Thủ tục xét tuyển công chức | x | ||
37 | Thủ tục thi tuyển công chức | x | ||
IV | Lĩnh vực Công tác thanh niên | 3 | 0 | 0 |
38 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | x | ||
39 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | x | ||
40 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | x | ||
V | Lĩnh vực chính quyền địa phương | 0 | 2 | 0 |
41 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố | x | ||
42 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | x | ||
VI | Lĩnh vực Tôn giáo | 35 | 0 | 0 |
43 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x | ||
44 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | ||
45 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | ||
46 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | ||
47 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | x | ||
48 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam | x | ||
49 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | x | ||
50 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | x | ||
51 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | ||
52 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x | ||
53 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | x | ||
54 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | x | ||
55 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | x | ||
56 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | ||
57 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | ||
58 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | ||
59 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | ||
60 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | ||
61 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | ||
62 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | ||
63 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | ||
64 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | ||
65 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | ||
66 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | x | ||
67 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | ||
68 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | ||
69 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | x | ||
70 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x | ||
71 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x | ||
72 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x | ||
73 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x | ||
74 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | x | ||
75 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | x | ||
76 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | x | ||
77 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | ||
VII | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | 9 | 0 | 0 |
78 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình | x | ||
79 | Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" | x | ||
80 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất | x | ||
81 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề | x | ||
82 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại | x | ||
83 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề | x | ||
84 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh | x | ||
85 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh | x | ||
86 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh | x | ||
VIII | Lĩnh vực Văn thư, lưu trữ | 0 | 1 | 2 |
87 | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ | x | ||
88 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | x | ||
89 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ | x | ||
B | CẤP HUYỆN | 28 | 5 | 0 |
I | Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế | 6 | 0 | 0 |
1 | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | ||
2 | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | x | ||
3 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | x | ||
4 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | x | ||
5 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | ||
6 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | ||
II | Lĩnh vực Tổ chức hội và tổ chức phi chính phủ | 7 | 0 | 0 |
7 | Thủ tục hội tự giải thể | x | ||
8 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | x | ||
9 | Thủ tục đổi tên hội | x | ||
10 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | x | ||
11 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | x | ||
12 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện | x | ||
13 | Thủ tục thành lập hội cấp huyện | x | ||
III | Lĩnh vực Công chức, viên chức | 0 | 5 | 0 |
14 | Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý | x | ||
15 | Thủ tục thi tuyển Viên Chức | x | ||
16 | Thủ tục xét tuyển Viên chức | x | ||
17 | Thi tuyển công chức cấp xã | x | ||
18 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | x | ||
IV | Lĩnh vực Tôn giáo | 8 | 0 | 0 |
19 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | ||
20 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | x | ||
21 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | x | ||
22 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | x | ||
23 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | x | ||
24 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | x | ||
25 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | x | ||
26 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x | ||
V | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | 7 | 0 | 0 |
27 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng | x | ||
28 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” | x | ||
29 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình | x | ||
30 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề | x | ||
31 | Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" | x | ||
32 | Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" | x | ||
33 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | x | ||
C | CẤP XÃ | 15 | 0 | 0 |
I | Lĩnh vực Tôn giáo | 10 | 0 | 0 |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | x | ||
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | x | ||
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | x | ||
4 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x | ||
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x | ||
6 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x | ||
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | x | ||
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | x | ||
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x | ||
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x | ||
IIL | Thi đua khen thưởng | 5 | 0 | 0 |
11 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng | x | ||
12 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | x | ||
13 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề | x | ||
14 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình | x | ||
15 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | x |
Thực hiện Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn, Sở Nội vụ thông báo danh mục dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến trên cổng Dịch vụ công quốc gia và Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:
1. Danh mục dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
STT | Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | DVC chỉ tiếp nhận trực tuyến | |
Toàn trình | Một phần | ||||
TỔNG CỘNG | 119 | 16 | 2 | 135 | |
A | CẤP TỈNH | 76 | 11 | 2 | 87 |
I | Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế | 12 | 0 | 0 | 12 |
1 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x | ||
2 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x | ||
3 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x | ||
4 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | x | x | ||
5 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | x | x | ||
6 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x | ||
7 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x | ||
8 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x | ||
9 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x | ||
10 | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x | ||
11 | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x | ||
12 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x | ||
II | Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ | 17 | 0 | 0 | 17 |
13 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | x | x | ||
14 | Thủ tục tự giải thể quỹ | x | x | ||
15 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh | x | x | ||
16 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x | x | ||
17 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | x | x | ||
18 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | x | x | ||
19 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x | x | ||
20 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn | x | x | ||
21 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | x | x | ||
22 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh | x | x | ||
23 | Thủ tục hội tự giải thể | x | x | ||
24 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | x | x | ||
25 | Thủ tục đổi tên hội | x | x | ||
26 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | x | x | ||
27 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | x | x | ||
28 | Thủ tục thành lập hội | x | x | ||
29 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh | x | x | ||
III | Lĩnh vực Công chức, viên chức | 0 | 8 | 0 | 8 |
30 | Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý | x | x | ||
31 | Thủ tục thi tuyển Viên Chức | x | x | ||
32 | Thủ tục xét tuyển Viên chức | x | x | ||
33 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | x | x | ||
34 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | x | x | ||
35 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | x | x | ||
36 | Thủ tục xét tuyển công chức | x | x | ||
37 | Thủ tục thi tuyển công chức | x | x | ||
IV | Lĩnh vực Công tác thanh niên | 3 | 0 | 0 | 3 |
38 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | x | x | ||
39 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | x | x | ||
40 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | x | x | ||
V | Lĩnh vực chính quyền địa phương | 0 | 2 | 0 | 2 |
41 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố | x | x | ||
42 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | x | x | ||
VI | Lĩnh vực Tôn giáo | 35 | 0 | 0 | 35 |
43 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x | x | ||
44 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | x | ||
45 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | x | ||
46 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | x | ||
47 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | x | x | ||
48 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam | x | x | ||
49 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | x | x | ||
50 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | x | x | ||
51 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | x | ||
52 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x | x | ||
53 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | x | x | ||
54 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | x | x | ||
55 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | x | x | ||
56 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | x | ||
57 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | x | ||
58 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | x | ||
59 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | x | ||
60 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | x | ||
61 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | x | ||
62 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | x | ||
63 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | x | ||
64 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | x | ||
65 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | x | ||
66 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | x | x | ||
67 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | x | ||
68 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | x | ||
69 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | x | x | ||
70 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x | x | ||
71 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x | x | ||
72 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x | x | ||
73 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x | x | ||
74 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | x | x | ||
75 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | x | x | ||
76 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | x | x | ||
77 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x | x | ||
VII | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | 9 | 0 | 0 | 9 |
78 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình | x | x | ||
79 | Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" | x | x | ||
80 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất | x | x | ||
81 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề | x | x | ||
82 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại | x | x | ||
83 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề | x | x | ||
84 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh | x | x | ||
85 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh | x | x | ||
86 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh | x | x | ||
VIII | Lĩnh vực Văn thư, lưu trữ | 0 | 1 | 2 | 1 |
87 | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ | x | x | ||
88 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | x | |||
89 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ | x | |||
B | CẤP HUYỆN | 28 | 5 | 0 | 33 |
I | Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế | 6 | 0 | 0 | 6 |
1 | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | x | ||
2 | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | x | x | ||
3 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | x | x | ||
4 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | x | x | ||
5 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | x | ||
6 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | x | ||
II | Lĩnh vực Tổ chức hội và tổ chức phi chính phủ | 7 | 0 | 0 | 7 |
7 | Thủ tục hội tự giải thể | x | x | ||
8 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | x | x | ||
9 | Thủ tục đổi tên hội | x | x | ||
10 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | x | x | ||
11 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | x | x | ||
12 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện | x | x | ||
13 | Thủ tục thành lập hội cấp huyện | x | x | ||
III | Lĩnh vực Công chức, viên chức | 0 | 5 | 0 | 5 |
14 | Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý | x | x | ||
15 | Thủ tục thi tuyển Viên Chức | x | x | ||
16 | Thủ tục xét tuyển Viên chức | x | x | ||
17 | Thi tuyển công chức cấp xã | x | x | ||
18 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | x | x | ||
IV | Lĩnh vực Tôn giáo | 8 | 0 | 0 | 8 |
19 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | x | ||
20 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | x | x | ||
21 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | x | x | ||
22 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | x | x | ||
23 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | x | x | ||
24 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | x | x | ||
25 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | x | x | ||
26 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x | x | ||
V | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | 7 | 0 | 0 | 7 |
27 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng | x | x | ||
28 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” | x | x | ||
29 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình | x | x | ||
30 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề | x | x | ||
31 | Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" | x | x | ||
32 | Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" | x | x | ||
33 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | x | x | ||
C | CẤP XÃ | 15 | 0 | 0 | 15 |
I | Lĩnh vực Tôn giáo | 10 | 0 | 0 | 10 |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | x | x | ||
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | x | x | ||
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | x | x | ||
4 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x | x | ||
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x | x | ||
6 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x | x | ||
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | x | x | ||
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | x | x | ||
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x | x | ||
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x | x | ||
IIL | Thi đua khen thưởng | 5 | 0 | 0 | 5 |
11 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng | x | x | ||
12 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | x | x | ||
13 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề | x | x | ||
14 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình | x | x | ||
15 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | x | x |
2. Hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến
2.1. Nộp hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Bắc Kạn
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết TTHC thực hiện theo các bước sau:
- Truy cập hệ thống theo địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn
- Đăng ký tài khoản người dùng để được xác thực trên hệ thống bằng cách bấm chuột trái vào mục Đăng ký tại góc phải phía trên màn hình và điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu (Người dùng ghi lại thông tin tài khoản để sử dụng cho các lần giao dịch tiếp theo).
- Đăng nhập hệ thống với tên tài khoản đã đăng ký thành công.
- Chọn Tab: DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN.
- Chọn mục: Sở Nội vụ.
- Lựa chọn lĩnh vực cần yêu cầu giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
- Chọn TTHC cần giải quyết được cung cấp dịch vụ công trực tuyến (Theo danh mục thống kê tại phần 1 của Thông báo này).
- Đọc nội dung tại các Tab: Thông tin chung; Quy trình; Hồ sơ cần thiết; Căn cứ pháp lý; Biểu mẫu đính kèm.
- Vào mục "Bấm vào đây để khai báo hồ sơ trực tuyến"; đọc kỹ Tab "Hướng dẫn", sau đó tải các biểu mẫu tại Tab "Biểu mẫu", điền đầy đủ thông tin, hoàn thiện theo yêu cầu. Các file đính kèm định dạng pdf.
- Sau khi hoàn thiện các biểu mẫu, tài liệu, người dùng vào Tab "Thông tin hồ sơ" để nhập đầy đủ thông tin hồ sơ và đính kèm các tệp vào thành phần hồ sơ tương ứng theo yêu cầu của hệ thống; thực hiện xong ấn vào nút gửi đi, hệ thống báo thực hiện thành công, kết thúc quá trình gửi hồ sơ.
Các bước, thao tác minh họa thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Văn bản số 31/TTCNTT&TT-KT ngày 20/3/2018 của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn đăng ký hồ sơ trực tuyến qua Cổng thông tin Dịch vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn (Sao gửi kèm Văn bản này).
Lưu ý: Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến có trách nhiệm xuất trình hồ sơ TTHC (bản gốc, bản chính, bản sao có chứng thực) theo quy định của pháp luật chuyên ngành khi có yêu cầu kiểm tra, đối chiếu.
2.2. Nộp hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến quốc gia
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết TTHC thực hiện theo các bước sau:
- Truy cập hệ thống theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn
- Đăng ký tài khoản người dùng để được xác thực trên hệ thống và đăng nhập hệ thống theo hướng dẫn tại phụ lục gửi kèm (Người dùng ghi lại thông tin tài khoản để sử dụng cho các lần giao dịch tiếp theo).
- Đăng nhập hệ thống với tên tài khoản đã đăng ký thành công.
- Chọn Tab: THÔNG TIN VÀ DỊCH VỤ, chọn DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN.
- Chọn tỉnh Bắc Kạn
- Tìm kiếm tên thủ tục hành chính cần nộp hồ sơ.
- Chọn cơ quan thực hiện là Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn, sau đó chọn NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN, điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn xuất hiện trên màn hình.
- Thực hiện nghĩa vụ tài chính (đối với các thủ tục có phát sinh thu phí, lệ phí).
- Thực hiện xong ấn vào nút gửi đi, hệ thống báo thực hiện thành công, kết thúc quá trình gửi hồ sơ.
3. Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận kết quả giải quyết TTHC
Thực hiện tài chính:Cá nhân, tổ chức thực hiện nộp phí, lệ phí qua cổng dịch vụ công quốc gia vào tài khoản của Sở Nội vụ số tài khoản: 3950506542 tại Ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Bắc Kạn (đối với các TTHC có yêu cầu nộp phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn).
Nhận kết quả: Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn, Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Kạn hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tùy TTHC và lựa chọn của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC.
Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn trân trọng thông báo đến các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết TTHC biết và phối hợp tuyên truyền, tổ chức thực hiện./.
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư mới ban hành trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư theo Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn được cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
STT | Thủ tục hành chính/Lĩnh vực | Phí, lệ phí (nếu có) |
CẤP TỈNH | ||
1 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất |
Không |
2. Hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến
2.1. Nộp hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Bắc Kạn
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết TTHC thực hiện theo các bước sau:
- Truy cập hệ thống theo địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn
- Đăng ký tài khoản người dùng để được xác thực trên hệ thống bằng cách bấm chuột trái vào mục Đăng ký tại góc phải phía trên màn hình và điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu (Người dùng ghi lại thông tin tài khoản để sử dụng cho các lần giao dịch tiếp theo).
- Đăng nhập hệ thống với tên tài khoản đã đăng ký thành công.
- Chọn Tab: DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN.
- Chọn mục: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Lựa chọn lĩnh vực cần yêu cầu giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Chọn TTHC cần giải quyết được cung cấp dịch vụ công trực tuyến (Theo danh mục thống kê tại phần 1 của Thông báo này).
- Đọc nội dung tại các Tab: Thông tin chung; Quy trình; Hồ sơ cần thiết; Căn cứ pháp lý; Biểu mẫu đính kèm.
- Vào mục "Bấm vào đây để khai báo hồ sơ trực tuyến"; đọc kỹ Tab "Hướng dẫn", sau đó tải các biểu mẫu tại Tab "Biểu mẫu", điền đầy đủ thông tin, hoàn thiện theo yêu cầu. Các file đính kèm định dạng pdf.
- Sau khi hoàn thiện các biểu mẫu, tài liệu, người dùng vào Tab "Thông tin hồ sơ" để nhập đầy đủ thông tin hồ sơ và đính kèm các tệp vào thành phần hồ sơ tương ứng theo yêu cầu của hệ thống; thực hiện xong ấn vào nút gửi đi, hệ thống báo thực hiện thành công, kết thúc quá trình gửi hồ sơ.
- Sau khi hoàn tất đăng ký, hệ thống sẽ thông báo “Thực hiện thành công”. Người nộp hồ sơ lưu lại thông tin “Mã hồ sơ” và “Mã cập nhật” để theo dõi quá trình xử lý hoặc cập nhật hồ sơ khi có nhu cầu.
Lưu ý: Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến có trách nhiệm xuất trình hồ sơ TTHC (bản gốc, bản chính, bản sao có chứng thực) theo quy định của pháp luật chuyên ngành khi có yêu cầu kiểm tra, đối chiếu.
2.2. Nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết TTHC thực hiện theo các bước sau:
- Truy cập hệ thống theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn
- Đăng ký tài khoản người dùng để được xác thực trên hệ thống và đăng nhập hệ thống theo hướng dẫn tại phụ lục gửi kèm (Người dùng ghi lại thông tin tài khoản để sử dụng cho các lần giao dịch tiếp theo).
- Đăng nhập hệ thống với tên tài khoản đã đăng ký thành công.
- Chọn Tab: THÔNG TIN VÀ DỊCH VỤ, chọn DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN.
- Chọn tỉnh Bắc Kạn
- Tìm kiếm tên thủ tục hành chính cần nộp hồ sơ
- Chọn cơ quan thực hiện là Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn, sau đó chọn NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN, điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn xuất hiện trên màn hình.
- Thực hiện xong ấn vào nút gửi đi, hệ thống báo thực hiện thành công, kết thúc quá trình gửi hồ sơ.
- Sau khi hoàn tất đăng ký, hệ thống sẽ thông báo “Thực hiện thành công”. Người nộp hồ sơ lưu lại thông tin “Mã hồ sơ” và “Mã cập nhật” để theo dõi quá trình xử lý hoặc cập nhật hồ sơ khi có nhu cầu.
Lưu ý: Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến có trách nhiệm xuất trình hồ sơ TTHC (bản gốc, bản chính, bản sao có chứng thực) theo quy định của pháp luật chuyên ngành khi có yêu cầu kiểm tra, đối chiếu.
3. Nhận kết quả giải quyết TTHC
Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn, Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia tùy sự lựa chọn của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC.
Sở Kế hoạch và Đầu tư trân trọng thông báo đến các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết TTHC biết và phối hợp tuyên truyền, tổ chức thực hiện./.
Trang thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585
Địa chỉ: Tổ 7- phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn
Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Trưởng Ban biên tập: Ông Nguyễn Thanh Hà - Phó Giám đốc Sở Y tế