Luật Tài nguyên nước số 28/2023/QH15 được Quốc hội Khóa XV, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 27 tháng 11 năm 2023, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2024. Để triển khai thi hành Luật Tài nguyên nước kịp thời, đồng bộ, thống nhất và hiệu quả, Sở Y tế yêu cầu các cơ quan, đơn vị trực thuộc thực hiện một số nội dung sau:
1. Phổ biến, quán triệt, tuyên truyền Luật Tài nguyên nước và các văn bản quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước.
2. Đăng tải Luật Tài nguyên nước số 28/2023/QH15 trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và các hình thức thích hợp khác để cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và nhân dân dễ dàng tiếp cận, khai thác và sử dụng khi có nhu cầu.
Với nội dung trên, Sở Y tế yêu cầu các cơ quan, đơn vị trực thuộc kịp thời triển khai thực hiện; tổng hợp báo cáo kết quả trong Báo cáo công tác tư pháp (lĩnh vực PBGDPL) năm 2024 và gửi về Sở Y tế để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh./.
Ngày 27/3/2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Văn bản số 1945/UBND-NCPC về việc giới thiệu, hướng dẫn, khai thác sử dụng và tích hợp Bộ pháp điển, Sở Y tế gửi đến các cơ quan, đơn vị trực thuộc và yêu cầu thực hiện một số nội dung sau:
1. Quán triệt, tuyên truyền, phổ biến Bộ pháp điển đến toàn thể cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan, đơn vị.
Lồng ghép nội dung về khai thác, sử dụng Bộ pháp điển vào hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật tại cơ quan, đơn vị (tham khảo tài liệu phục vụ công tác phổ biến, giới thiệu Bộ pháp điển tại Mục hướng dẫn sử dụng Bộ pháp điển trên Cổng thông tin điện tử pháp điển theo đường link truy cập: https://phapdien.moj.gov.vn/qt/tintuc/Pages/huong-dan-su-dung-bo-phap dien.aspx?ItemID=4).
2. Tích hợp Bộ pháp điển điện tử (địa chỉ: https://phapdien.moj.gov.vn) trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị và đẩy mạnh việc khai thác, sử dụng Bộ pháp điển trong quá trình giải quyết công việc tại cơ quan, đơn vị.
Giao Văn phòng Sở Y tế thực hiện tích hợp Bộ pháp điển trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn.
Với nội dung trên, Sở Y tế yêu cầu các cơ quan, đơn vị trực thuộc kịp thời triển khai thực hiện; tổng hợp báo cáo kết quả trong Báo cáo công tác tư pháp (lĩnh vực PBGDPL) năm 2024 và gửi về Sở Y tế để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh./.
Sở Y tế nhận được Phiếu chuyển số 1841/PC-UBND ngày 22/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn chuyển Quyết định số 255/QĐ-BLĐTBXHngày 05/3/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
Sở Y tế chuyển Quyết định số 255/QĐ-BLĐTBXHngày 05/3/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đến các phòng chức năng và các cơ quan, đơn vị trực thuộc để biết, chủ động nghiên cứu trong thực hiện nhiệm vụ, tham mưu, đề xuất theo quy định.
(Gửi kèm theo Quyết định số 255/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/3/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)./.
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | ||
Toàn trình | Một phần | ||||
A | CẤP TỈNH | 85 | 7 | 8 | |
I | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | ||||
1 | 1 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | x | ||
2 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | x | ||
3 | 3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | x | ||
4 | 4 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | x | ||
5 | 5 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | x | ||
6 | 6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x | ||
7 | 7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x | ||
8 | 8 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | x | ||
II | Lĩnh vực Chăn nuôi | ||||
9 | 1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | x | ||
10 | 2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | x | ||
11 | 3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | x | ||
12 | 4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | x | ||
III | Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường | ||||
13 | 1 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | x | ||
14 | 2 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | x | ||
IV | Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông) | ||||
15 | 1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | x | ||
16 | 2 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | x |
STT | Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | |
Toàn trình | Một phần | |||
TỔNG CỘNG | 90 | 29 | 88 | |
A | CẤP TỈNH | 71 | 4 | 58 |
I | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (03 TTHC) | 0 | 0 | 3 |
1 | Phục hồi danh dự | x | ||
2 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường | x | ||
3 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | x | ||
II | Lĩnh vực Chứng thực (04 TTHC) | 1 | 2 | 1 |
4 | Cấp bản sao từ sổ gốc | x | ||
5 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | x | ||
6 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | x | ||
7 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | x | ||
III | Lĩnh vực Công chứng (23 TTHC) | 15 | 0 | 8 |
8 | Bổ nhiệm công chứng viên | x | ||
9 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | x | ||
10 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | x | ||
11 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | x | ||
12 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x | ||
13 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | ||
14 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | ||
15 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x | ||
16 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | x | ||
17 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | x | ||
18 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | x | ||
19 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | x | ||
20 | Thành lập Văn phòng công chứng | x | ||
21 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | x | ||
22 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | x | ||
23 | Hợp nhất Văn phòng Công chứng | x | ||
24 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | x | ||
25 | Sáp nhập Văn phòng Công chứng | x | ||
26 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | x | ||
27 | Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng | x | ||
28 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | x | ||
29 | Thành lập Hội Công chứng viên | x | ||
30 | Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng | x | ||
IV | Lĩnh vực Giám định tư pháp (09 TTHC) | 4 | 0 | 5 |
31 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh | x | ||
32 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | x | ||
33 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | x | ||
34 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | x | ||
35 | Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | x | ||
36 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | x | ||
37 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | x | ||
38 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | x | ||
39 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | x | ||
V | Lĩnh vực Đấu giá tài sản (08 TTHC) | 8 | 0 | 0 |
40 | Cấp Thẻ đấu giá viên | x | ||
41 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | x | ||
42 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x | ||
43 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x | ||
44 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x | ||
45 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | x | ||
46 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | x | ||
47 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | x | ||
VI | Lĩnh vực Hộ tịch (02 TTHC) | 2 | 0 | 0 |
48 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | x | ||
49 | Xác nhận thông tin hộ tịch | x | ||
VII | Lĩnh vực Hòa giải thương mại (09 TTHC) | 4 | 0 | 5 |
50 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | x | ||
51 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | ||
52 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | x | ||
53 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | x | ||
54 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x | ||
55 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | x | ||
56 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | ||
57 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x | ||
58 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | x | ||
VIII | Lĩnh vực: Luật sư (18 TTHC) | 10 | 0 | 8 |
59 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x | ||
60 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x | ||
61 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | x | ||
62 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | x | ||
63 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | x | ||
64 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | x | ||
65 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x | ||
66 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x | ||
67 | Hợp nhất công ty luật | x | ||
68 | Sáp nhập công ty luật | x | ||
69 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | x | ||
70 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | x | ||
71 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | x | ||
72 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x | ||
73 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | x | ||
74 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | x | ||
75 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư | x | ||
76 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi | x | ||
IX | Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (03 TTHC) | 3 | 0 | 0 |
77 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | x | ||
78 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | x | ||
79 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x | ||
X | Lĩnh vực Nuôi con nuôi (04 TTHC) | 1 | 0 | 3 |
80 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | x | ||
81 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác, ruột nhận cháu làm con nuôi | x | ||
82 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | x | ||
83 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | x | ||
XI | Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (05 TTHC) | 4 | 0 | 1 |
84 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | x | ||
85 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x | ||
86 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x | ||
87 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | x | ||
88 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x | ||
XII | Lĩnh vực: Quốc tịch (05 TTHC) | 0 | 0 | 5 |
89 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | x | ||
90 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x | ||
91 | Nhập quốc tịch Việt Nam | x | ||
92 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x | ||
93 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x | ||
XIII | Lĩnh vực: Thừa phát lại (16 TTHC) | 2 | 0 | 14 |
94 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | x | ||
95 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | x | ||
96 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | x | ||
97 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | x | ||
98 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | x | ||
99 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | x | ||
100 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | x | ||
101 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | x | ||
102 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | x | ||
103 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | x | ||
104 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | x | ||
105 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | x | ||
106 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | x | ||
107 | Bổ nhiệm Thừa phát lại | x | ||
108 | Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) | x | ||
109 | Bổ nhiệm lại Thừa phát lại | x | ||
XIV | Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý (12 TTHC) | 9 | 2 | 1 |
110 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | x | ||
111 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x | ||
112 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | x | ||
113 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x | ||
114 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x | ||
115 | Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | x | ||
116 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | x | ||
117 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | x | ||
118 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | x | ||
119 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | x | ||
120 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | x | ||
121 | Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | x | ||
XV | Lĩnh vực Trọng tài thương mại (06 TTHC) | 2 | 0 | 4 |
122 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | x | ||
123 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | x | ||
124 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x | ||
125 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | ||
126 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | x | ||
127 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x | ||
XVI | Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (06 TTHC) | 6 | 0 | 0 |
128 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | x | ||
129 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | x | ||
130 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh | x | ||
131 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | x | ||
132 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | x | ||
133 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | x | ||
B | CẤP HUYỆN | 8 | 9 | 16 |
I | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (02 TTHC) | 0 | 0 | 2 |
1 | Phục hồi danh dự | x | ||
2 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | x | ||
II | Lĩnh vực Chứng thực (12 TTHC) | 1 | 2 | 9 |
3 | Cấp bản sao từ sổ gốc | x | ||
4 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | x | ||
5 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | x | ||
6 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | x | ||
7 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | x | ||
8 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | x | ||
9 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | x | ||
10 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | x | ||
11 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | x | ||
12 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | x | ||
13 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | x | ||
14 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | x | ||
III | Lĩnh vực Hộ tịch (17 TTHC) | 5 | 7 | 5 |
15 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | x | ||
16 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | x | ||
17 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | x | ||
18 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | x | ||
19 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | x | ||
20 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | x | ||
21 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | x | ||
22 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | x | ||
23 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | x | ||
24 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x | ||
25 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x | ||
26 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | x | ||
27 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | x | ||
28 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | x | ||
29 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | x | ||
30 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | x | ||
31 | Xác nhận thông tin hộ tịch | x | ||
IV | Lĩnh vực Nuôi con nuôi (01 TTHC) | 1 | 0 | 0 |
32 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x | ||
V | Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật (01 TTHC) | 1 | 0 | 0 |
33 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | x | ||
C | CẤP XÃ | 11 | 16 | 14 |
I | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (01 TTHC) | 0 | 0 | 1 |
1 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | x | ||
II | Lĩnh vực Chứng thực (11 TTHC) | 1 | 1 | 9 |
2 | Cấp bản sao từ sổ gốc | x | ||
3 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | x | ||
4 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | x | ||
5 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | x | ||
6 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | x | ||
7 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | x | ||
8 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | x | ||
9 | Chứng thực di chúc | x | ||
10 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | x | ||
11 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | x | ||
12 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | x | ||
III | Lĩnh vực Hộ tịch (21 TTHC) | 3 | 15 | 3 |
13 | Đăng ký khai sinh | x | ||
14 | Đăng ký kết hôn | x | ||
15 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | x | ||
16 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | x | ||
17 | Đăng ký khai tử | x | ||
18 | Đăng ký khai sinh lưu động | x | ||
19 | Đăng ký kết hôn lưu động | x | ||
20 | Đăng ký khai tử lưu động | x | ||
21 | Đăng ký giám hộ | x | ||
22 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | x | ||
23 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | x | ||
24 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | x | ||
25 | Đăng ký lại khai sinh | x | ||
26 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | x | ||
27 | Đăng ký lại kết hôn | x | ||
28 | Đăng ký lại khai tử | x | ||
29 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | x | ||
30 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | x | ||
31 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | x | ||
32 | Liên thông đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Trợ cấp mai táng phí | x | ||
33 | Xác nhận thông tin hộ tịch | x | ||
IV | Lĩnh vực Nuôi con nuôi (02 TTHC) | 1 | 0 | 1 |
34 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | x | ||
35 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | x | ||
V | Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (06 TTHC) | 6 | 0 | 0 |
36 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | x | ||
37 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | x | ||
38 | Công nhận hòa giải viên | x | ||
39 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | x | ||
40 | Thôi làm hòa giải viên | x | ||
41 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | x |
Căn cứ Quyết định số 642/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:
I. Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | ||
Toàn trình | Một phần | ||||
A | CẤP TỈNH | 85 | 7 | 8 | |
I | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | ||||
1 | 1 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | x | ||
2 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | x | ||
3 | 3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | x | ||
4 | 4 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | x | ||
5 | 5 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | x | ||
6 | 6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x | ||
7 | 7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x | ||
8 | 8 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | x | ||
II | Lĩnh vực Chăn nuôi | ||||
9 | 1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | x | ||
10 | 2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | x | ||
11 | 3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | x | ||
12 | 4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | x | ||
III | Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường | ||||
13 | 1 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | x | ||
14 | 2 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | x | ||
IV | Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông) | ||||
15 | 1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | x | ||
16 | 2 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | x | ||
17 | 3 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | x | ||
V | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | ||||
18 | 1 | Công nhận làng nghề truyền thống | x | ||
19 | 2 | Công nhận nghề truyền thống | x | ||
20 | 3 | Công nhận làng nghề | x | ||
21 | 4 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | x | ||
VI | Lĩnh vực Kiểm lâm | ||||
22 | 1 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | x | ||
23 | 2 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | x | ||
24 | 3 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | x | ||
25 | 4 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh) | x | ||
26 | 5 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES | x | ||
27 | 6 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng | x | ||
VII | Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||||
28 | 1 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | x | ||
29 | 2 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư | x | ||
30 | 3 | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế | x | ||
31 | 4 | Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | x | ||
32 | 5 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | x | ||
33 | 6 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | x | ||
34 | 7 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | x | ||
35 | 8 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | x | ||
36 | 9 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | x | ||
37 | 10 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | x | ||
38 | 11 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | x | ||
39 | 12 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng | x | ||
VIII | Lĩnh vực Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai | ||||
40 | 1 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | x | ||
41 | 2 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | x | ||
42 | 3 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | ||
IX | Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | ||||
43 | 1 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | x | ||
44 | 2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | x | ||
45 | 3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn | x | ||
46 | 4 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | x | ||
X | Lĩnh vực thú y | ||||
47 | 1 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | x | ||
48 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x | ||
49 | 3 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | x | ||
50 | 4 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y) | x | ||
51 | 5 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | x | ||
52 | 6 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | x | ||
53 | 7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x | ||
54 | 8 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | x | ||
55 | 9 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | x | ||
56 | 10 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | x | ||
57 | 11 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | x | ||
58 | 12 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | x | ||
XI | Lĩnh vực Thủy lợi | ||||
59 | 1 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | x | ||
60 | 2 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x | ||
61 | 3 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x | ||
62 | 4 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x | ||
63 | 5 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh | x | ||
64 | 6 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x | ||
65 | 7 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x | ||
66 | 8 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x | ||
67 | 9 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x | ||
68 | 10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x | ||
69 | 11 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x | ||
70 | 12 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | x | ||
71 | 13 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x | ||
72 | 14 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x | ||
73 | 15 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | x | ||
74 | 16 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | x | ||
75 | 17 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | x | ||
76 | 18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | x | ||
77 | 19 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | x | ||
XII | Lĩnh vực Thủy sản | ||||
78 | 1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | x | ||
79 | 2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | x | ||
80 | 3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | x | ||
81 | 4 | Cấp, cấp lại giấy chứng cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | x | ||
82 | 5 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | x | ||
83 | 6 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | x | ||
84 | 7 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | x | ||
85 | 8 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | x | ||
86 | 9 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | x | ||
XIII | Lĩnh vực Trồng trọt | ||||
87 | 1 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | x | ||
88 | 2 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | x | ||
89 | 3 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | x | ||
90 | 4 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | x | ||
91 | 5 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | x | ||
92 | 6 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | x | ||
93 | 7 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | x | ||
94 | 8 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | x | ||
95 | 9 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | x | ||
XIV | Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp | ||||
96 | 1 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | x | ||
XV | Lĩnh vực hoạt động xây dựng | ||||
97 | 1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | x | ||
98 | 2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | x | ||
XVI | Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng | ||||
99 | 1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của SởNông nghiệp và Phát triển nông thôn). | x | ||
XVII | Lĩnh vực quản lý công sản | ||||
100 | 1 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng | x | ||
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | 12 | 3 | 1 | |
I | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | ||||
1 | 1 | Hỗ trợ dự án liên kết | x | ||
II | Lĩnh vực Kiểm lâm | ||||
2 | 1 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | x | ||
3 | 2 | Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan | x | ||
III | Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||||
4 | 1 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | x | ||
5 | 2 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | ||
6 | 3 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái | x | ||
IV | Lĩnh vực Nông nghiệp | ||||
7 | 1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | x | ||
V | Lĩnh vực Thủy lợi | ||||
8 | 1 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp | x | ||
9 | 2 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | x | ||
10 | 3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | x | ||
11 | 4 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | x | ||
12 | 5 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thuộc thẩm quyền của UBND huyện | x | ||
VI | Lĩnh vực Thủy sản | ||||
13 | 1 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | x | ||
14 | 2 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | x | ||
VII | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | ||||
15 | 1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | x | ||
16 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn | x | ||
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | 11 | 0 | 0 | |
I | Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường | ||||
1 | 1 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | x | ||
II | Lĩnh vực Nông nghiệp (khuyến nông) | ||||
2 | 1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | x | ||
III | Lĩnh vực Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai | ||||
3 | 1 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | x | ||
4 | 2 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | x | ||
5 | 3 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | x | ||
6 | 4 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | x | ||
7 | 5 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | x | ||
IV | Lĩnh vực Thủy lợi | ||||
8 | 1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | x | ||
9 | 2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | x | ||
10 | 3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | x | ||
IV | Lĩnh vực Trồng trọt | ||||
11 | 1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa | x |
II. Hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến
1. Nộp hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Bắc Kạn
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Truy cập hệ thống theo địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn
Bước 2: Đăng ký tài khoản người dùng để được xác thực trên hệ thống bằng cách bấm chuột trái vào mục Đăng ký tại góc phải phía trên màn hình và điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu (Người dùng ghi lại thông tin tài khoản để sử dụng cho các lần giao dịch tiếp theo).
Bước 3: Đăng nhập hệ thống với tên tài khoản vừa đăng ký thành công hoặc tài khoản định danh điện tử cấp bởi Bộ Công an (VNeID).
Bước 4: Kiểm và mã OTP từ điện thoại và nhập vào ô xác thực.
Bước 5: Sau khi đăng nhập xong, chọn menu : DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN/Nộp hồ sơ.
Bước 6: Chọn đơn vị công dân muốn nộp hồ sơ đến: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bước 7: Lựa chọn lĩnh vực cần yêu cầu giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bước 8: Chọn TTHC cần giải quyết được cung cấp dịch vụ công trực tuyến (Theo danh mục thống kê tại mục I)/nộp hồ sơ.
Bước 9: Nhập thông tin người nộp.
Bước 10: Chọn tải các thành phần hồ sơ theo yêu cầu của bộ thủ tục.
Bước 11: Chọn hình thức nộp và nhận kết quả.
Bước 12: Chọn hình thức thanh toán là “Thanh toán trực tuyến qua cổng DVC Quốc gia”.
Bước 13: Nhập mã xác nhận và tích vào ô “Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai trên”. Hệ thống hiển thị “ Chúc mừng bạn đã nộp hồ sơ thành công”.
Các bước, thao tác minh họa thực hiện theo hướng dẫn gửi kèm Thông báo này.
Lưu ý: Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến có trách nhiệm xuất trình hồ sơ TTHC (bản gốc, bản chính, bản sao có chứng thực) theo quy định của pháp luật khi có yêu cầu kiểm tra, đối chiếu.
2. Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận kết quả giải quyết TTHC
Thực hiện nghĩa vụ tài chính: Cá nhân, tổ chức thực hiện nộp phí, lệ phí qua cổng dịch vụ công Quốc gia theo hướng dẫn gửi kèm Thông báo này.
Nhận kết quả: Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Bắc Kạn, trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Kạn hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tùy TTHC và sự lựa chọn của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC.
Căn cứ Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn.
Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo danh mục dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) toàn trình, DVCTT một phần và Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến trên cổng Dịch vụ công quốc gia và Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:
1. Danh mục DVCTT, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường: Theo phụ lục đính kèm
2. Hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến
2.1. Nộp hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Bắc Kạn
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết TTHC thực hiện theo các bước sau:
- Truy cập hệ thống theo địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn
- Đăng ký tài khoản người dùng để được xác thực trên hệ thống bằng cách bấm chuột trái vào mục “Đăng ký” tại góc phải phía trên màn hình và điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu (Người dùng ghi lại thông tin tài khoản để sử dụng cho các lần giao dịch tiếp theo).
- Đăng nhập hệ thống với tên tài khoản đã đăng ký thành công.
- Chọn Tab: DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN.
- Chọn mục: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Lựa chọn lĩnh vực cần yêu cầu giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Chọn TTHC cần giải quyết được cung cấp dịch vụ công trực tuyến (Theo danh mục thống kê tại phần 1 của Thông báo này).
- Đọc nội dung tại các Tab: Thông tin chung; Quy trình; Hồ sơ cần thiết; Căn cứ pháp lý; Biểu mẫu đính kèm.
- Vào mục "Bấm vào đây để khai báo hồ sơ trực tuyến"; đọc kỹ Tab "Hướng dẫn", sau đó tải các biểu mẫu tại Tab "Biểu mẫu", điền đầy đủ thông tin, hoàn thiện theo yêu cầu. Các file đính kèm định dạng pdf.
- Sau khi hoàn thiện các biểu mẫu, tài liệu, người dùng vào Tab "Thông tin hồ sơ" để nhập đầy đủ thông tin hồ sơ và đính kèm các tệp vào thành phần hồ sơ tương ứng theo yêu cầu của hệ thống; thực hiện xong ấn vào nút gửi đi, hệ thống báo thực hiện thành công, kết thúc quá trình gửi hồ sơ.
Lưu ý: Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến có trách nhiệm xuất trình hồ sơ TTHC (bản gốc, bản chính, bản sao có chứng thực) theo quy định của pháp luật chuyên ngành khi có yêu cầu kiểm tra, đối chiếu.
2.2. Nộp hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến quốc gia
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết TTHC thực hiện theo các bước sau:
- Truy cập hệ thống theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn
- Đăng ký tài khoản người dùng để được xác thực trên hệ thống và đăng nhập hệ thống theo hướng dẫn tại phụ lục gửi kèm (Người dùng ghi lại thông tin tài khoản để sử dụng cho các lần giao dịch tiếp theo).
- Đăng nhập hệ thống với tên tài khoản đã đăng ký thành công.
- Chọn Tab: THÔNG TIN VÀ DỊCH VỤ, chọn DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN.
- Chọn tỉnh Bắc Kạn
- Tìm kiếm tên thủ tục hành chính cần nộp hồ sơ
- Chọn cơ quan thực hiện là Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn, sau đó chọn NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN, điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn xuất hiện trên màn hình.
- Thực hiện nghĩa vụ tài chính (đối với các thủ tục có phát sinh thu phí, lệ phí).
- Thực hiện xong ấn vào nút gửi đi, hệ thống báo thực hiện thành công, kết thúc quá trình gửi hồ sơ.
3. Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận kết quả giải quyết TTHC
3.1. Thực hiện nghĩa vụ tài chính: Cá nhân, tổ chức thực hiện nộp phí, lệ phí qua Cổng dịch vụ công Quốc gia theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo.
3.2. Nhận kết quả: Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn, Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tùy TTHCvà sự lựa chọn của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC.
Sở Tài nguyên và Môi trường trân trọng thông báo đến các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính biết, phối hợp tuyên truyền và tổ chức thực hiện./.
STT | Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm tiếp nhận | Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
1 | 1.012353 | Xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
- 23 ngày làm việc; - Đối với dự án đầu tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp, thời hạn giải quyết có thể kéo dài thêm 20 ngày làm việc. |
Không |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ “dichvucong.backan.gov.vn”. |
Một phần |
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Quyết định số 29/2023/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xác định dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên. |
STT | Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm tiếp nhận | Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
1 | 2.002603 | Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất |
* Về thời hạn xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư: - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất dự án, Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh giao một cơ quan, đơn vị trực thuộc tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư. - Trong thời hạn 25 ngày, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh. * Về thời hạn đăng tải thông tin: 05 ngày làm việc kể từ ngày văn bản phê duyệt được ban hành. |
Không | Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ “dichvucong.backan.gov.vn”. | Toàn trình |
- Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023; - Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực. |
STT | Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | |
Toàn trình | Một phần | |||
I | Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ | |||
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | x | |||
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | x | |||
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | x | |||
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | x | |||
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | x | |||
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | x | |||
Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực | x | |||
Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | x | |||
Giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | x | |||
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x | |||
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x | |||
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x | |||
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x | |||
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | x | |||
Thủ tục xác nhận hàng hoá sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x | |||
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách Nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | |||
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân sách Nhà nước | x | |||
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | |||
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | x | |||
Mua sáng chế, sáng kiến | x | |||
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | x | |||
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | x | |||
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | x | |||
Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | x | |||
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | |||
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | x | |||
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác | x | |||
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập | x | |||
Xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x | |||
II | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | |||
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | x | |||
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | x | |||
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | x | |||
III | Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân | |||
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | |||
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | |||
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | |||
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | |||
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | |||
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | |||
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | x | |||
IV | Lịnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |||
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | x | |||
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | x | |||
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | x | |||
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | x | |||
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | x | |||
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | x | |||
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | x | |||
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | x | |||
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | x | |||
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | x | ||
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | x | |||
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) | x |
Trang thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585
Địa chỉ: Tổ 7- phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn
Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Trưởng Ban biên tập: Ông Nguyễn Thanh Hà - Phó Giám đốc Sở Y tế