Leo Magazine - шаблон joomla Окна

Căn cứ Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của dịch vụ công “Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính” thực hiện trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn.

Trên cơ sở Văn bản số 547/STTTT-TTCNTT&TT ngày 08/5/2024 của Sở Thông tin và Truyền thông về việc phối hợp thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 27/3/2024.

Thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 495/QĐ-UBND, Sở Tư pháp xây dựng tài liệu Hướng dẫn tổ chức, cá nhân và công chức tiếp nhận và giải quyết dịch vụ công “Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính” thực hiện trên Cổng Dịch vụ công (DVC) của tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:

1. Danh mục DVC “Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính” thực hiện trên Cổng DVC của tỉnh Bắc Kạn

STT Lĩnh vực/Thủ tục hành chính Lĩnh vực DVC trực tuyến
A TTHC cấp tỉnh:
1 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Chứng thực Một phần
2 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận Một phần
B TTHC cấp huyện:
1 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. Chứng thực Một phần
2 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận Một phần
C TTHC cấp xã:
1 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Chứng thực Một phần

2. Hướng dẫn tạo Sổ chứng thực điện tử, chữ ký số và con dấuđiện tử đối với DVC “Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính” thực hiện trên Cổng DVC của tỉnh Bắc Kạn.

(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm)

3. Hướng dẫn Tổ chức, cá nhân và công chức tiếp nhận và giải quyết DVC “Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính” thực hiện trên Cổng DVC của tỉnh Bắc Kạn.

(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm)

4. Thời gian thực hiện: Bắt đầu thực hiện từ 01/6/2024.

Sở Tư pháp trân trọng thông báo đến các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết DVC “Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính” thực hiện trên Cổng DVC của tỉnh Bắc Kạn biết và phối hợp tuyên truyền, tổ chức thực hiện./.

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT

STT Tên thủ tục hành chính

Thời gian

giải quyết cũ

Thời gian giải quyết mới

Cơ quan

giải quyết

A THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1 Đăng ký thành lập công ty hợp danh

03 ngày

làm việc

02 ngày

làm việc

Sở Kế hoạch

và Đầu tư

2 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

03 ngày

làm việc

02 ngày

làm việc

Sở Kế hoạch

và Đầu tư

II Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
3 Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

30 ngày

làm việc

16 ngày

làm việc

Sở Công Thương
III Lĩnh vực Công tác thanh niên
4 Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

15 ngày

làm việc

10 ngày

làm việc

Sở Nội vụ
IV Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ
5 Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 20 ngày 15 ngày Sở Nội vụ
6 Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 30 ngày 25 ngày Sở Nội vụ
V Lĩnh vực Thi, tuyển sinh
7 Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

35 ngày

làm việc

34 ngày

làm việc

Sở Giáo dục

và Đào tạo

VI Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ
8 Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

20 ngày

làm việc

15 ngày

làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo
VII Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên
9 Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày

làm việc

13 ngày

làm việc

Sở Nội vụ
VIII Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
10 Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp 1 tháng 13 ngày Sở Khoa học và Công nghệ
11 Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp 20 ngày 13 ngày Sở Khoa học và Công nghệ
12 Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp 90 ngày 53 ngày Sở Khoa học và Công nghệ
IX Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
13 Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

05 ngày

làm việc

04 ngày

làm việc

Sở Khoa học và Công nghệ
X Lĩnh vực Du lịch

14
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

05 ngày

làm việc

04 ngày

làm việc

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
15 Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

05 ngày

làm việc

04 ngày

làm việc

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
XI Lĩnh vực Đường bộ
16 Cấpgiấyphépkinhdoanhvậntảibằngxe ô tô

05 ngày

làm việc

03 ngày

làm việc

Sở Giao thông vận tải
XII Lĩnh vực Đường thủy nội địa
17 Công bố đóng luồng đường thủy khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

10 ngày

làm việc

09 ngày

làm việc

Sở Giao thông vận tải
XIII Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản
18 Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

10 ngày

làm việc

07 ngày

làm việc

Sở Tư pháp
XIV Lĩnh vực Luật sư
19 Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

10 ngày

làm việc

08 ngày

làm việc

Sở Tư pháp
20 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

10 ngày

làm việc

08 ngày

làm việc

Sở Tư pháp
XV Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
21 Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

20 ngày

làm việc

13 ngày

làm việc

UBND tỉnh;

Sở Lao động - Thương binh

và Xã hội

XVI Lĩnh vực Người có công
22 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh 17 ngày 16 ngày

Sở Lao động - Thương binh

và Xã hội

23 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh 25 ngày 24 ngày

UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh

và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

XVII Lĩnh vực Y tế Dự phòng
24 Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

17 ngày

làm việc

12 ngày

làm việc

Sở Y tế
XVIII Lĩnh vực Quản lý công sản
25 Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

30 ngày

làm việc

20 ngày

làm việc

Sở Tài chính
XIX Lĩnh vực Chăn nuôi
26 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

25 ngày

làm việc

24 ngày

làm việc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 

(Chi cục Chăn nuôi và thú y

27 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

05 ngày

làm việc

4,5 ngày

làm việc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 

(Chi cục Chăn nuôi và thú y

28 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

05 ngày

làm việc

4,5 ngày

làm việc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 

(Chi cục Chăn nuôi và thú y)

29 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 25 ngày làm việc; Đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 24 ngày làm việc; Đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 09 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 

(Chi cục Chăn nuôi và thú y

B THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ
1 Hội tự giải thể

30 ngày

làm việc

20 ngày

làm việc

UBND

cấp huyện

2 Công nhận Ban vận động thành lập Hội 30 ngày 18 ngày

UBND

cấp huyện

II Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ
3 Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện 25 ngày 18 ngày

UBND

cấp huyện

III Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
4 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

20 ngày đối với trường hợp cấp giấy phép xây dựng công trình;

15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ

18 ngày đối với trường hợp cấp giấy phép xây dựng công trình; 12 ngày đối với nhà ở riêng lẻ

UBND

cấp huyện

IV Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại
5

Giải quyếtkhiếu nạilần đầu tại cấp huyện

30 ngày;

45 ngày đối với vụ việc phức tạp

28 ngày;

43 ngày đối với vụ việc phức tạp

Chủ tịch UBND cấp huyện; Các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, Thanh tra huyện
V Lĩnh vực Xử lý đơn thư
6 Xử lý đơn tại cấp huyện

10 ngày

làm việc

08 ngày

làm việc

Chủ tịch UBND cấp huyện; Ban tiếp công dân cấp huyện, Thanh tra huyện, Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
C THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng
1 Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

20 ngày

làm việc

07 ngày

làm việc

UBND cấp xã
2 Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề

20 ngày

làm việc

07 ngày

làm việc

UBND cấp xã
3 Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình

20 ngày

làm việc

07 ngày

làm việc

UBND cấp xã
4 Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất

20 ngày

làm việc

07 ngày

làm việc

UBND cấp xã
II Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ
5 Đăng ký hoạt động tín ngưỡng 15 ngày 08 ngày UBND cấp xã
III Lĩnh vực Văn hóa
6 Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã 15 ngày 10 ngày UBND cấp xã
IV Lĩnh vực Thể dục thể thao
7 Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

07 ngày

làm việc

05 ngày

làm việc

UBND cấp xã
V Lĩnh vực Hộ tịch
8 Đăng ký chấm dứt giám hộ

02 ngày

làm việc

01 ngày

làm việc

UBND cấp xã
9 Đăng ký nhận cha, mẹ, con

03 ngày

làm việc

02 ngày

làm việc

UBND cấp xã
10 Đăng ký lại kết hôn Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; Trường hợp phải xác minh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả xác minh Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; Trường hợp phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả xác minh UBND cấp xã
VI Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật
11 Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

05 ngày

làm việc

03 ngày

làm việc

UBND cấp xã
12 Công nhận hòa giải viên

04 ngày

làm việc

03 ngày

làm việc

UBND cấp xã
13 Thôi làm hòa giải viên

05 ngày

làm việc

03 ngày

làm việc

UBND cấp xã
14 Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

05 ngày

làm việc

03 ngày

làm việc

UBND cấp xã
15 Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

03 ngày

làm việc

01 ngày

làm việc

UBND cấp xã
VII Lĩnh vực Xử lý đơn thư
16 Xử lý đơn tại cấp xã

10 ngày

làm việc

09 ngày

làm việc

UBND cấp xã
VIII Lĩnh vực Người có công
17 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

05 ngày

làm việc

03 ngày

làm việc

UBND cấp xã
IX Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
18 Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật

Trường hợp cấp đổi: 05 ngày

làm việc

Trường hợp cấp đổi: 01 ngày

làm việc

UBND cấp xã


II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT

STT Tên thủ tục hành chính Ghi chú
I Lĩnh vực Chăn nuôi
1 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Ủy quyềnký Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Chi cục Chăn nuôi và thú y
2 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
3 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng Ủy quyền ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Chi cục Chăn nuôi và thú y
4 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Căn cứ Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn xin thông báo mức thu một số khoản phí, lệ phí các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế có thay đổi, như sau:

1.Từ ngày 01 tháng 7 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024, mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực y tế thực hiện theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài chính.

2. Mức thu cụ thể như sau:

 

Thực hiện Công văn số 3701/VPCP-KSTT ngày 29/5/2024 của Văn phòng Chính phủ về việc chuyển đổi, sử dụng tài khoản VneID trong thực hiện thủ tục hành chính; Công văn số 3653/UBND-NCPC ngày 30/5/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện văn bản số 3701/VPCP-KSTT ngày 29/5/2024 của Văn phòng Chính phủ; Công văn số 979/STTTT-CNTT-BCVT ngày 14/6/2024 của Sở Thông tin và Truyền thông về việc chuyển đổi, sử dụng tài khoản VneID trong thực hiện thủ tục hành chính.

Sở Y tế yêu cầu các phòng chức năng, các đơn vị trực thuộc triển khai việc chuyển đổi, sử dụng tài khoản VneID trong thực hiện thủ tục hành chính như sau:

- Tuyên truyền phổ biến, hướng dẫn cho công chức, viên chức, người lao động thuộc cơ quan; tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục hành chính về việc chuyển đổi tài khoản Cổng Dịch vụ công quốc gia sang VneID từ ngày 15/6/2024.

- Đối với chức năng đăng ký, đăng nhập tài khoản công dân: Công dân đăng ký, đăng nhập tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia bằng phương thức duy nhất là tài khoản VneID kể từ ngày 15/6/2024. Trường hợp gặp khó khăn vướng mắc trong quá trình đăng ký, đăng nhập tài khoảnVNeID, đề nghị liên hệ với Bộ Công an (Tổng đài 1900.0368) hoặc Trung tâm CNTT&TT (số điện thoại 02093.810.777) để được hỗ trợ.

- Bỏ chức năng tạo lập tài khoản công dân đối với vai trò cán bộ, công chức tại bộ phận một cửa trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

- Các tài khoản của tổ chức, doanh nghiệp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia duy trì, sử dụng như hiện nay và được chuyển đổi sau khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Công an.

Sở Y tế yêu cầu các phòng chức năng, các đơn vị trực thuộc quan tâm, triển khai thực hiện/.

Công bố kèm theo Quyết định danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn.

STT Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục

hành chính

Thời hạn

giải quyết

Phí,

lệ phí

(nếu có)

Địa điểm tiếp nhận Loại dịch vụ công

Căn cứ pháp lý của

thủ tục hành chính

1 1.012507 Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu 23 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định công nhận kết quả thi Lệ phí: Chi phí thi, cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu tối đa 800.000 đồng/thí sinh/kỳ thi (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống quản lý cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu tại địa chỉ

https://chungchidauthau.mpi.gov.vn

Toàn trình

- Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023;

- Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

- Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.

2 1.012508 Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định cấp lại/gia hạn Chi phí cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu 100.000 đồng/lần (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng). Không thu phí cấp lại chứng chỉ đối với trường hợp cơ quan cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu ghi sai thông tin trên chứng chỉ

Nộp hồ sơ trực tuyến trên hệ thống quản lý cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu tại địa chỉ

https://chungchidauthau.mpi.gov.vn

3 1.012509 Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu Chi phí cấp gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu 100.000 đồng/lần (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)

Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính mới ban hànhđược đăng tải trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục “DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN” tại địa chỉ: dichvucong.backan.gov.vn.

 Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 20/6/2024.

 

 

 

Trang thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn

Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn

Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585 

Địa chỉ: Tổ 7- phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn

Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

Trưởng Ban biên tập: Ông Nguyễn Thanh Hà - Phó Giám đốc Sở Y tế

Chung nhan Tin Nhiem Mang