Căn cứ Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của dịch vụ công “Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính” thực hiện trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn.
Trên cơ sở Văn bản số 547/STTTT-TTCNTT&TT ngày 08/5/2024 của Sở Thông tin và Truyền thông về việc phối hợp thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 27/3/2024.
Thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 495/QĐ-UBND, Sở Tư pháp xây dựng tài liệu Hướng dẫn tổ chức, cá nhân và công chức tiếp nhận và giải quyết dịch vụ công “Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính” thực hiện trên Cổng Dịch vụ công (DVC) của tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:
1. Danh mục DVC “Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính” thực hiện trên Cổng DVC của tỉnh Bắc Kạn
STT | Lĩnh vực/Thủ tục hành chính | Lĩnh vực | DVC trực tuyến |
A | TTHC cấp tỉnh: | ||
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | Một phần |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Một phần | |
B | TTHC cấp huyện: | ||
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | Chứng thực | Một phần |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Một phần | |
C | TTHC cấp xã: | ||
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | Một phần |
2. Hướng dẫn tạo Sổ chứng thực điện tử, chữ ký số và con dấuđiện tử đối với DVC “Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính” thực hiện trên Cổng DVC của tỉnh Bắc Kạn.
(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm)
3. Hướng dẫn Tổ chức, cá nhân và công chức tiếp nhận và giải quyết DVC “Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính” thực hiện trên Cổng DVC của tỉnh Bắc Kạn.
(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm)
4. Thời gian thực hiện: Bắt đầu thực hiện từ 01/6/2024.
Sở Tư pháp trân trọng thông báo đến các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết DVC “Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính” thực hiện trên Cổng DVC của tỉnh Bắc Kạn biết và phối hợp tuyên truyền, tổ chức thực hiện./.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
STT | Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết cũ |
Thời gian giải quyết mới |
Cơ quan giải quyết |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
I | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||
1 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
II | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||
3 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
III | Lĩnh vực Công tác thanh niên | |||
4 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
IV | Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ | |||
5 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 20 ngày | 15 ngày | Sở Nội vụ |
6 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày | 25 ngày | Sở Nội vụ |
V | Lĩnh vực Thi, tuyển sinh | |||
7 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
35 ngày làm việc |
34 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
VI | Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ | |||
8 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
VII | Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên | |||
9 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
VIII | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | |||
10 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 1 tháng | 13 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 20 ngày | 13 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 90 ngày | 53 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ |
IX | Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |||
13 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
X | Lĩnh vực Du lịch | |||
14 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
15 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
XI | Lĩnh vực Đường bộ | |||
16 | Cấpgiấyphépkinhdoanhvậntảibằngxe ô tô |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
XII | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | |||
17 | Công bố đóng luồng đường thủy khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
XIII | Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản | |||
18 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
XIV | Lĩnh vực Luật sư | |||
19 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
20 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
XV | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |||
21 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
20 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
UBND tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
XVI | Lĩnh vực Người có công | |||
22 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 17 ngày | 16 ngày |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
23 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh | 25 ngày | 24 ngày |
UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
XVII | Lĩnh vực Y tế Dự phòng | |||
24 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
17 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Sở Y tế |
XVIII | Lĩnh vực Quản lý công sản | |||
25 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
XIX | Lĩnh vực Chăn nuôi | |||
26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
25 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và thú y |
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
05 ngày làm việc |
4,5 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và thú y |
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
05 ngày làm việc |
4,5 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và thú y) |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 25 ngày làm việc; Đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc | Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 24 ngày làm việc; Đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 09 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và thú y |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
I | Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ | |||
1 | Hội tự giải thể |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
2 | Công nhận Ban vận động thành lập Hội | 30 ngày | 18 ngày |
UBND cấp huyện |
II | Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ | |||
3 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 ngày | 18 ngày |
UBND cấp huyện |
III | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | |||
4 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
20 ngày đối với trường hợp cấp giấy phép xây dựng công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ |
18 ngày đối với trường hợp cấp giấy phép xây dựng công trình; 12 ngày đối với nhà ở riêng lẻ |
UBND cấp huyện |
IV | Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại | |||
5 |
Giải quyếtkhiếu nạilần đầu tại cấp huyện |
30 ngày; 45 ngày đối với vụ việc phức tạp |
28 ngày; 43 ngày đối với vụ việc phức tạp |
Chủ tịch UBND cấp huyện; Các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, Thanh tra huyện |
V | Lĩnh vực Xử lý đơn thư | |||
6 | Xử lý đơn tại cấp huyện |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện; Ban tiếp công dân cấp huyện, Thanh tra huyện, Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
I | Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng | |||
1 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
20 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
2 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
20 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
3 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình |
20 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
4 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất |
20 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
II | Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ | |||
5 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 15 ngày | 08 ngày | UBND cấp xã |
III | Lĩnh vực Văn hóa | |||
6 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 15 ngày | 10 ngày | UBND cấp xã |
IV | Lĩnh vực Thể dục thể thao | |||
7 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
V | Lĩnh vực Hộ tịch | |||
8 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
9 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
10 | Đăng ký lại kết hôn | Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; Trường hợp phải xác minh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả xác minh | Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; Trường hợp phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả xác minh | UBND cấp xã |
VI | Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật | |||
11 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
12 | Công nhận hòa giải viên |
04 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
13 | Thôi làm hòa giải viên |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
14 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
15 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
VII | Lĩnh vực Xử lý đơn thư | |||
16 | Xử lý đơn tại cấp xã |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
VIII | Lĩnh vực Người có công | |||
17 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
IX | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||
18 | Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật |
Trường hợp cấp đổi: 05 ngày làm việc |
Trường hợp cấp đổi: 01 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Chăn nuôi | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Ủy quyềnký Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Chi cục Chăn nuôi và thú y |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Ủy quyền ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Chi cục Chăn nuôi và thú y |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Căn cứ Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn xin thông báo mức thu một số khoản phí, lệ phí các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế có thay đổi, như sau:
1.Từ ngày 01 tháng 7 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024, mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực y tế thực hiện theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài chính.
2. Mức thu cụ thể như sau:
Thực hiện Công văn số 3701/VPCP-KSTT ngày 29/5/2024 của Văn phòng Chính phủ về việc chuyển đổi, sử dụng tài khoản VneID trong thực hiện thủ tục hành chính; Công văn số 3653/UBND-NCPC ngày 30/5/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện văn bản số 3701/VPCP-KSTT ngày 29/5/2024 của Văn phòng Chính phủ; Công văn số 979/STTTT-CNTT-BCVT ngày 14/6/2024 của Sở Thông tin và Truyền thông về việc chuyển đổi, sử dụng tài khoản VneID trong thực hiện thủ tục hành chính.
Sở Y tế yêu cầu các phòng chức năng, các đơn vị trực thuộc triển khai việc chuyển đổi, sử dụng tài khoản VneID trong thực hiện thủ tục hành chính như sau:
- Tuyên truyền phổ biến, hướng dẫn cho công chức, viên chức, người lao động thuộc cơ quan; tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục hành chính về việc chuyển đổi tài khoản Cổng Dịch vụ công quốc gia sang VneID từ ngày 15/6/2024.
- Đối với chức năng đăng ký, đăng nhập tài khoản công dân: Công dân đăng ký, đăng nhập tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia bằng phương thức duy nhất là tài khoản VneID kể từ ngày 15/6/2024. Trường hợp gặp khó khăn vướng mắc trong quá trình đăng ký, đăng nhập tài khoảnVNeID, đề nghị liên hệ với Bộ Công an (Tổng đài 1900.0368) hoặc Trung tâm CNTT&TT (số điện thoại 02093.810.777) để được hỗ trợ.
- Bỏ chức năng tạo lập tài khoản công dân đối với vai trò cán bộ, công chức tại bộ phận một cửa trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Các tài khoản của tổ chức, doanh nghiệp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia duy trì, sử dụng như hiện nay và được chuyển đổi sau khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Công an.
Sở Y tế yêu cầu các phòng chức năng, các đơn vị trực thuộc quan tâm, triển khai thực hiện/.
Công bố kèm theo Quyết định danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn.
STT | Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm tiếp nhận | Loại dịch vụ công |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
1 | 1.012507 | Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | 23 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định công nhận kết quả thi | Lệ phí: Chi phí thi, cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu tối đa 800.000 đồng/thí sinh/kỳ thi (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống quản lý cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu tại địa chỉ |
Toàn trình |
- Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023; - Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; - Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu. |
2 | 1.012508 | Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định cấp lại/gia hạn | Chi phí cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu 100.000 đồng/lần (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng). Không thu phí cấp lại chứng chỉ đối với trường hợp cơ quan cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu ghi sai thông tin trên chứng chỉ |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên hệ thống quản lý cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu tại địa chỉ |
||
3 | 1.012509 | Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | Chi phí cấp gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu 100.000 đồng/lần (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) |
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính mới ban hànhđược đăng tải trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục “DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN” tại địa chỉ: dichvucong.backan.gov.vn.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 20/6/2024.
Trang thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585
Địa chỉ: Tổ 7- phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn
Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Trưởng Ban biên tập: Ông Nguyễn Thanh Hà - Phó Giám đốc Sở Y tế