Leo Magazine - шаблон joomla Окна

Xác định danh sách các cơ sở y tế đăng ký khám bệnh, chữa bệnh BHYT ban đầu năm 2024

Thứ tư, 25 Tháng 10 2023 02:01

Thực hiện Thông tư số 40/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ Y tế quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.

Sau khi tổng hợp danh sách đăng ký của các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh, Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn xác định và công bố danh sách cơ sở y tế đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (BHYT) ban đầu theo các tuyến trên địa bàn tỉnh năm 2024, cụ thể như sau:

  1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tuyến tỉnh và tương đương gồm:

1.1. Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn;

1.2. Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Bắc Kạn.

2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tuyến huyện và tương đương

2.1. Trung tâm Y tế 08 huyện/thành phố;

2.2. Bệnh xá Công an tỉnh Bắc Kạn;

2.3. Phòng khám đa khoa Việt Đức;

2.4. Phòng khám đa khoa Quốc tế Việt Pháp.

3. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tuyến xã và tương đương: 102 Trạm Y tế xã/phường/ thị trấn:

STT TT theo huyện Mã cơ sở khám chữa bệnh Tên cơ sở khám, chữa bệnh
Thành phố Bắc Kạn (trừ Trạm Y tế phường Đức Xuân)
1 1 06052 Trạm y tế phường Sông Cầu
2 2 06054 Trạm y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai
3 3 06055 Trạm y tế phường Phùng Chí Kiên
4 4 06056 Trạm y tế phường Huyền Tụng
5 5 06057 Trạm y tế phường Xuất Hoá
6 6 06058 Trạm y tế xã Dương Quang
7 7 06059 Trạm y tế xã Nông Thượng

Huyện Chợ Mới

8 1 06010 Trạm y tế xã Nông Hạ
9 2 06011 Trạm y tế xã Quảng Chu
10 3 06012 Trạm y tế xã Thanh Mai
11 4 06034 Trạm y tế xã Yên Cư
12 5 '06114 Trạm Y tế Thị trấn Đồng Tâm
13 6 06115 Trạm y tế xã Mai Lạp
14 7 06116 Trạm y tế xã Yên Hân
15 8 06120 Trạm y tế xã Thanh Thịnh
16 9 06122 Trạm y tế xã Bình Văn
17 10 06123 Trạm y tế xã Như Cố
18 11 06124 Trạm y tế xã Cao Kỳ
19 12 06126 Trạm y tế xã Thanh Vận
20 13 06127 Trạm y tế xã Hoà Mục
21 14 06129 Trạm y tế xã Tân Sơn
Huyện Chợ Đồn (trừ Trạm Y tế thị trấn Bằng Lũng)
22 1 06130 Trạm y tế xã Bằng Phúc
23 2 06131 Trạm y tế xã Phương Viên
24 3 06132 Trạm y tế xã Đồng Thắng
25 4 06134 Trạm y tế xã Đại Sảo
26 5 06135 Trạm y tế xã Yên Mỹ
27 6 06137 Trạm y tế xã Yên Phong
28 7 06138 Trạm y tế xã Bình Trung
29 8 06139 Trạm y tế xã Nghĩa Tá
30 9 06140 Trạm y tế xã Lương Bằng
31 10 06141 Trạm y tế xã Bằng Lãng
32 11 06143 Trạm y tế xã Ngọc Phái
33 12 06144 Trạm y tế xã Yên Thượng
34 13 06145 Trạm y tế xã Yên Thịnh
35 14 06146 Trạm y tế xã Bản Thi
36 15 06147 Trạm y tế xã Quảng Bạch
37 16 06148 Trạm y tế xã Tân Lập
38 17 06149 Trạm y tế xã Đồng Lạc
39 18 06150 Trạm y tế xã Nam Cường
40 19 06151 Trạm y tế xã Xuân Lạc
Huyện Na Rì (trừ Trạm Y tế thị trấn Yến Lạc)
41 1 06035 Trạm y tế xã Trần Phú
42 2 06036 Trạm y tế xã Văn Lang
43 3 06152 Trạm y tế xã Kim Hỷ
44 4 06153 Trạm y tế xã Lương Thượng
45 5 06156 Trạm y tế xã Sơn Thành
46 6 06158 Trạm y tế xã Văn Vũ
47 7 06159 Trạm y tế xã Cường Lợi
48 8 06161 Trạm y tế xã Kim Lư
49 9 06164 Trạm y tế xã Cư Lễ
50 10 06165 Trạm y tế xã Văn Minh
51 11 06168 Trạm y tế xã Dương Sơn
52 12 06169 Trạm y tế xã Xuân Dương
53 13 06170 Trạm y tế xã Liêm thuỷ
54 14 06171 Trạm y tế xã Đổng Xá
55 15 06172 Trạm y tế xã Quang Phong
56 16 06173 Trạm y tế xã Côn Minh

Huyện Ngân Sơn (trừ Trạm Y tế thị trấn Vân Tùng)

57 1 06021 Trạm y tế xã Thuần Mang
58 2 06022 Trạm y tế xã Bằng Vân
59 3 06023 Trạm y tế xã Hiệp Lực
60 4 06087 Trạm y tế xã Cốc Đán
61 5 06089 Trạm y tế xã Thượng Ân
62 6 06090 Trạm y tế xã Đức Vân
63 7 06092 Trạm y tế xã Thượng Quan
64 8 06096 Trạm y tế xã Trung Hoà
65 9 06208 Trạm y tế thị trấn Nà Phặc

huyện Ba Bể (trừ Trạm Y tế thị trấn Chợ Rã)

66 1 06027 Trạm y tế xã Khang Ninh
67 2 06028 Trạm y tế xã Chu Hương
68 3 06029 Trạm y tế xã Cao Thượng
69 4 06030 Trạm y tế xã Hà Hiệu
70 5 06039 Trạm y tế xã Quảng Khê
71 6 06061 Trạm y tế xã Thượng Giáo
72 7 06062 Trạm y tế xã Địa Linh
73 8 06063 Trạm y tế xã Yến Dương
74 9 06065 Trạm y tế xã Mỹ Phương
75 10 06067 Trạm y tế xã Phúc Lộc
76 11 06068 Trạm y tế xã Bành Trạch
77 12 06073 Trạm y tế xã Nam Mẫu
78 13 06074 Trạm y tế xã Đồng Phúc
79 14 06075 Trạm y tế xã Hoàng Trĩ

Huyện Pác Nặm (trừ Trạm Y tế xã Bộc Bố)

80 1 06076 Trạm y tế xã Nghiên Loan
81 2 06077 Trạm y tế xã An Thắng
82 3 06079 Trạm y tế xã Xuân La
83 4 06080 Trạm y tế xã Giáo Hiệu
84 5 06081 Trạm y tế xã Nhạn Môn
85 6 06082 Trạm y tế xã Công Bằng
86 7 06083 Trạm y tế xã Bằng Thành
87 8 06084 Trạm y tế xã Cao Tân
88 9 06085 Trạm y tế xã Cổ Linh

Huyện Bạch Thông

89 1 06008 Trạm y tế xã Tân Tú
90 2 06016 Trạm y tế xã Quang Thuận
91 3 06019 Trạm y tế xã Sĩ Bình
92 4 06037 Trạm y tế xã Lục Bình
93 5 06099 Trạm y tế xã Vi Hương
94 6 06100 Trạm y tế thị trấn Phủ Thông
95 7 06101 Trạm y tế xã Quân Hà
96 8 06102 Trạm y tế xã Dương Phong
97 9 06104 Trạm y tế xã Mỹ Thanh
98 10 06105 Trạm y tế xã Cao Sơn
99 11 06108 Trạm y tế xã Nguyên Phúc
100 12 06110 Trạm y tế xã Đôn Phong
101 13 06111 Trạm y tế xã Cẩm Giàng
102 14 06112 Trạm y tế xã Vũ Muộn

Với nội dung trên, Sở Y tế thông báo đến cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh và các cơ sở y tế được biết và phối hợp./.

Đánh giá mục này
(0 bỏ phiếu)
Đọc 67 lượt xem
Đăng nhập để gửi bài bình luận

 

 

Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn

Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn

Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585 

Địa chỉ: Tổ 7B - phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn

Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

Trưởng Ban biên tập: TTƯT. Tạc Văn Nam - Giám đốc Sở Y tế