Căn cứ Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn;
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch thông báo danh mục dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến trên cổng Dịch vụ công quốc gia và Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:
1. Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần và dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn
STT | Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | ||
Toàn trình | Một phần | ||||
A. | CẤP TỈNH | 102 | 16 | 0 | |
I. | LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HOÁ | 9 | 5 | ||
1. | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | X | |||
2. | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | X | |||
3. | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | X | |||
4. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | X | |||
5. | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | X | |||
6. | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
X |
|||
7. | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | X | |||
8. | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | X | |||
9. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | X | |||
10. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | X | |||
11. | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | X | |||
12. | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | X | |||
13. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | X | |||
14. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | X | |||
II. | LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH | 1 | |||
15. | Thủ tục Cấp Giấy phép phân loại phim | X | |||
III. | LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM | 12 | 0 | 0 | |
16. | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | X | |||
17. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | X | |||
18. | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | X | |||
19. | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | X | |||
20. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | X | |||
21. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | X | |||
22. | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | X | |||
23. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | X | |||
24. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | X | |||
25. | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | X | |||
26. | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | X | |||
27. | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | X | |||
IV. | LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN | 4 | 0 | 0 | |
28. | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | X | |||
29. | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | X | |||
30. | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | X | |||
31. | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | X | |||
V. | LĨNH VỰC VĂN HOÁ CƠ SỞ | 8 | 1 | ||
32. | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | X | |||
33. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | X | |||
34. | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | X | |||
35. | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | X | |||
36. | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | X | |||
37. | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | X | |||
38. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | X | |||
39. | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | X | |||
40. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | X | |||
VI. | LĨNH VỰC HỢP TÁC TÁC QUỐC TẾ | 3 | 0 | ||
41. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | X | |||
42. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | X | |||
43. | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | X | |||
VII. | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HOÁ QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HOÁ |
2 | 2 | ||
44. | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X | |||
45. | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | X | |||
46. | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | X | |||
47. |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | X | |||
VIII. | THI ĐUA, KHEN THƯỞNG | 0 | 6 | ||
48. | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” | X | |||
49. | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” | X | |||
50. | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | X | |||
51. | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | X | |||
52. | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật | X | |||
53. | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật | X | |||
IX. | LĨNH VỰC THƯ VIÊN | 3 | |||
54. | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | X | |||
55. | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | X | |||
56. | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | X | |||
X. | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | 3 | 0 | ||
57. | Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | X | |||
58. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | X | |||
59. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | X | |||
X. | LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO | 32 | 1 | ||
60. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | X | |||
61. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | X | |||
62. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | X | |||
63. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X | |||
64. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | X | |||
65. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | X | |||
66. | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X | |||
67. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | X | |||
68. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | X | |||
69. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | X | |||
70. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | X | |||
71. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate | X | |||
72. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | X | |||
73. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | X | |||
74. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | X | |||
75. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | X | |||
76. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | X | |||
77. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | X | |||
78. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | X | |||
79. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh ho ạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | X | |||
80. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng | X | |||
81. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | X | |||
82. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | X | |||
83. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam | X | |||
84. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | X | |||
85. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | X | |||
86. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | X | |||
87. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | X | |||
88. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | X | |||
89. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | X | |||
90. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | X | |||
91. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | X | |||
92. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | X | |||
XI. | LĨNH VỰC DU LỊCH | 26 | 0 | 0 | |
93. | Thủ tục công nhận điểm du lịch | X | |||
94. |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | X | |||
95. | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | X | |||
96. | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | X | |||
97. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | X | |||
98. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | X | |||
99. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | X | |||
100. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | X | |||
101. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | X | |||
102. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | X | |||
103. | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | X | |||
104. | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | X | |||
105. | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | X | |||
106. | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | X | |||
107. | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | X | |||
108. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | X | |||
109. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | X | |||
110. | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | X | |||
111. | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | X | |||
112. | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | X | |||
113. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X | |||
114. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X | |||
115. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X | |||
116. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X | |||
117. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X | |||
118. | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | X | |||
B. | CẤP HUYỆN | 6 | 1 | ||
I. | LĨNH VỰC VĂN HOÁ CƠ SỞ | 4 | 0 | ||
1. | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | X | |||
2. | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | X | |||
3. | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | X | |||
4. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | X | |||
II. | LĨNH VỰC THƯ VIỆN | 2 | 1 | ||
5. | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | X | |||
6. | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | X | |||
7. | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | X | |||
C. | CẤP XÃ | 4 | 3 | 0 | |
I. | LĨNH VỰC VĂN HOÁ CƠ SỞ | 1 | |||
1. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | X | |||
II. | LĨNH VỰC THƯ VIÊN | 0 | 3 | ||
2. | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | X | |||
3. | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | X | |||
4. | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | X | |||
III. | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | 2 | 0 | ||
5. | Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) | X | |||
6. | Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc | X | |||
IV. | LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO | 1 | 0 | ||
7. | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | X | |||
TỔNG CỘNG: 132 TTHC | 112 | 20 | 0 |
2. Hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến
2.1. Nộp hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Bắc Kạn
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết TTHC thực hiện theo các bước sau:
- Truy cập hệ thống theo địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn
- Đăng ký tài khoản người dùng để được xác thực trên hệ thống bằng cách bấm chuột trái vào mục Đăng ký tại góc phải phía trên màn hình và điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu (Người dùng ghi lại thông tin tài khoản để sử dụng cho các lần giao dịch tiếp theo).
- Đăng nhập hệ thống với tên tài khoản đã đăng ký thành công.
- Chọn Tab: DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN.
- Chọn mục: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
- Lựa chọn lĩnh vực cần yêu cầu giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
- Chọn TTHC cần giải quyết được cung cấp dịch vụ công trực tuyến (Theo danh mục thống kê tại phần 1 của Thông báo này).
- Đọc nội dung tại các Tab: Thông tin chung; Quy trình; Hồ sơ cần thiết; Căn cứ pháp lý; Biểu mẫu đính kèm.
- Vào mục "Bấm vào đây để khai báo hồ sơ trực tuyến"; đọc kỹ Tab "Hướng dẫn", sau đó tải các biểu mẫu tại Tab "Biểu mẫu", điền đầy đủ thông tin, hoàn thiện theo yêu cầu. Các file đính kèm định dạng pdf.
- Sau khi hoàn thiện các biểu mẫu, tài liệu, người dùng vào Tab "Thông tin hồ sơ" để nhập đầy đủ thông tin hồ sơ và đính kèm các tệp vào thành phần hồ sơ tương ứng theo yêu cầu của hệ thống; thực hiện xong ấn vào nút gửi đi, hệ thống báo thực hiện thành công, kết thúc quá trình gửi hồ sơ.
Các bước, thao tác minh họa thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Văn bản số 31/TTCNTT&TT-KT ngày 20/3/2018 của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn đăng ký hồ sơ trực tuyến qua Cổng thông tin Dịch vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn (Sao gửi kèm Văn bản này).
Lưu ý: Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến có trách nhiệm xuất trình hồ sơ TTHC (bản gốc, bản chính, bản sao có chứng thực) theo quy định của pháp luật chuyên ngành khi có yêu cầu kiểm tra, đối chiếu.
2.2. Nộp hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến quốc gia
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết TTHC thực hiện theo các bước sau:
- Truy cập hệ thống theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn
- Đăng ký tài khoản người dùng để được xác thực trên hệ thống và đăng nhập hệ thống theo hướng dẫn tại phụ lục gửi kèm (Người dùng ghi lại thông tin tài khoản để sử dụng cho các lần giao dịch tiếp theo).
- Đăng nhập hệ thống với tên tài khoản đã đăng ký thành công.
- Chọn Tab: THÔNG TIN VÀ DỊCH VỤ, chọn DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN.
- Chọn tỉnh Bắc Kạn
- Tìm kiếm tên thủ tục hành chính cần nộp hồ sơ
- Chọn cơ quan thực hiện là Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn, sau đó chọn NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN, điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn xuất hiện trên màn hình.
- Thực hiện nghĩa vụ tài chính (đối với các thủ tục có phát sinh thu phí, lệ phí).
- Thực hiện xong ấn vào nút gửi đi, hệ thống báo thực hiện thành công, kết thúc quá trình gửi hồ sơ.
3. Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận kết quả giải quyết TTHC
Thực hiện nghĩa vụ tài chính: Cá nhân, tổ chức thực hiện nộp phí, lệ phí qua cổng dịch vụ công quốc gia hoặc chuyển khoản tới số tài khoản của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, số 116000076526 tại Ngân hàng Vietinbank.
Nhận kết quả: Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn, Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Kạn hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tùy TTHC và sự lựa chọn của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC.