STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | |
Toàn trình | Một phần | |||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | 78 | 06 | 02 |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC | 05 | 05 | 0 |
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | x | ||
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | x | ||
3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | x | ||
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | x | ||
5 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | x | ||
6 | Tuyển sinh trung học phổ thông | x | ||
7 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | x | ||
8 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | x | ||
9 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | x | ||
10 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | x | ||
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | 8 | 0 | 0 |
1 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | x | ||
2 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | x | ||
3 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | x | ||
4 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x | ||
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x | ||
6 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x | ||
7 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | x | ||
8 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | x | ||
III |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC | 4 | 0 | 0 |
1 | Thànhlập trường phổ thông dân tộc nội trú | x | 4 | |
2 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | x | ||
3 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | x | ||
4 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | x | ||
IV | LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 4 | 0 | 0 |
1 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | x | ||
2 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | x | ||
3 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | x | ||
4 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | x | ||
V | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC | 21 | 0 | 0 |
1 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | x | ||
2 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | x | ||
3 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | x | ||
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | x | ||
5 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | x | ||
6 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | x | ||
7 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | x | ||
8 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | x | ||
9 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | x | ||
10 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | x | ||
11 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | x | ||
12 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | x | ||
13 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | x | ||
14 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | x | ||
15 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | x | ||
16 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | x | ||
17 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x | ||
18 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x | ||
19 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x | ||
20 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x | ||
21 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | x | ||
VI | LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC | 4 | 0 | 0 |
1 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | x | ||
2 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | x | ||
3 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | x | ||
4 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | x | ||
VII | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN | |||
1 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | x | ||
2 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | x | ||
3 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | x | ||
4 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | x | ||
5 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x | ||
6 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | x | ||
7 | Xét, cấp học bổng chính sách | x | ||
8 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | x | ||
9 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | x | ||
10 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | x | ||
11 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | x | ||
12 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | x | ||
13 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh | x | ||
14 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện | x | ||
VIII | LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI | 12 | 0 | 0 |
1 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | x | ||
2 | Phê duyệt liên kết giáo dục | x | ||
3 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | x | ||
4 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | x | ||
5 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | ||
6 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | ||
7 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x | ||
8 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x | ||
9 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | ||
10 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | ||
11 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | ||
12 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | ||
IX | LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH | |||
1 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | x | ||
2 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | x | ||
3 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | x | ||
4 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | x | ||
5 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | x | ||
6 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non | x | ||
X | LĨNH VỰC VĂN BẲNG, CHỨNG CHỈ | 1 | 1 | 1 |
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x | ||
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | x | ||
3 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | x | ||
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | 39 | 0 | 0 |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON | 5 | 0 | 0 |
1 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | x | ||
2 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | x | ||
3 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | x | ||
4 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | x | ||
5 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x | ||
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC | 6 | 0 | 0 |
1 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | x | ||
2 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | x | ||
3 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | x | ||
4 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | x | ||
5 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | x | ||
6 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | x | ||
III | LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC | 11 | 0 | 0 |
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | x | ||
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | x | ||
3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | x | ||
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | x | ||
5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | x | ||
6 | Tuyển sinh trung học cơ sở | x | ||
7 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | x | ||
8 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | x | ||
9 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | x | ||
10 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | x | ||
11 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | x | ||
IV | LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC | 5 | 0 | 0 |
1 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | x | ||
2 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | x | ||
3 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | x | ||
4 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | x | ||
5 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | x | ||
V | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC | 2 | 0 | 0 |
1 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | x | ||
2 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | x | ||
VI | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN | 10 | 0 | 0 |
1 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x | ||
2 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x | ||
3 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x | ||
4 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | x | ||
5 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | x | ||
6 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | x | ||
7 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | x | ||
8 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | x | ||
9 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện | x | ||
10 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã | x | ||
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC | 5 | 0 | 0 | |
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | x | ||
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x | ||
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | x | ||
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x | ||
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x |
STT | Họ và tên | Điện thoại liên hệ | Thời gian trực | Phòng đơn vị | |
1 | Phạm Thu Trang | 0919 759349 | Từ ngày Mùng 1 đến hết ngày 8 hàng tháng | Văn phòng Sở | |
2 | Trần Thị Thương | 0949 419136 | Từ ngày 9 đến hết ngày 12 hàng tháng | Từ ngày 09 đến hết ngày 16 hàng tháng | Phòng Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm |
3 | Lục Thị Kim Dung | 0986 930696 | Từ ngày 13 đến hết ngày 16 hàng tháng | ||
4 | Vũ Trường Phúc | 0912331112 | Từ ngày 17 đến hết ngày 20 hàng tháng | Từ ngày 17 đến hết ngày 23 hàng tháng | Phòng Nghiệp vụ Y dược |
5 | Hoàng Thị Chuyên | 0974 933 818 | Từ ngày 21đến hết ngày 23 hàng tháng | ||
6 | Nguyễn Vân Anh | 0988180699 | Từ ngày 24 đến hết ngày 26 hàng tháng | Từ ngày 24 đến hết ngày 31 hàng tháng | Phòng Tổ chức cán bộ |
7 | Nông Thị Viên | 0984219628 | Từ ngày 27 đến hết ngày 28 hàng tháng | ||
8 | Nông Thị Hương | 0948321478 | Từ ngày 29 đến hết ngày 31 hàng tháng |
Căn cứ Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của dịch vụ công “Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính” thực hiện trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn.
Trên cơ sở Văn bản số 547/STTTT-TTCNTT&TT ngày 08/5/2024 của Sở Thông tin và Truyền thông về việc phối hợp thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 27/3/2024.
Thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 495/QĐ-UBND, Sở Tư pháp xây dựng tài liệu Hướng dẫn tổ chức, cá nhân và công chức tiếp nhận và giải quyết dịch vụ công “Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính” thực hiện trên Cổng Dịch vụ công (DVC) của tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:
1. Danh mục DVC “Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính” thực hiện trên Cổng DVC của tỉnh Bắc Kạn
STT | Lĩnh vực/Thủ tục hành chính | Lĩnh vực | DVC trực tuyến |
A | TTHC cấp tỉnh: | ||
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | Một phần |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Một phần | |
B | TTHC cấp huyện: | ||
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | Chứng thực | Một phần |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Một phần | |
C | TTHC cấp xã: | ||
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | Một phần |
2. Hướng dẫn tạo Sổ chứng thực điện tử, chữ ký số và con dấuđiện tử đối với DVC “Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính” thực hiện trên Cổng DVC của tỉnh Bắc Kạn.
(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm)
3. Hướng dẫn Tổ chức, cá nhân và công chức tiếp nhận và giải quyết DVC “Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính” thực hiện trên Cổng DVC của tỉnh Bắc Kạn.
(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm)
4. Thời gian thực hiện: Bắt đầu thực hiện từ 01/6/2024.
Sở Tư pháp trân trọng thông báo đến các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết DVC “Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính” thực hiện trên Cổng DVC của tỉnh Bắc Kạn biết và phối hợp tuyên truyền, tổ chức thực hiện./.
Trang thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585
Địa chỉ: Tổ 7- phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn
Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Trưởng Ban biên tập: Ông Nguyễn Thanh Hà - Phó Giám đốc Sở Y tế