Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn mời các nhà thầu tư vấn thẩm định giá tham gia báo giá dịch vụ thẩm định giá Trang thiết bị Y tế thuộc dự án "Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ Y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn.
Thời gian nộp báo giá trước 17 giờ 00 phút ngày 15/6/2023.
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn Nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 883/QĐ-SYT ngày 26/5/2023 của Sở Y tế về việc mua sắm máy thận nhân tạo; Quyết định số 976/QĐ-SYT ngày 20/6/2023 của Sở Y tế về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm máy thận nhân tạo,
Nhằm triển khai công tác mua sắm máy thận nhân tạo phục vụ chuyên môn cho Bệnh viện đa khoa tỉnh, Sở Y tế dự kiến thuê các đơn vị tư vấn Lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT, Thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu mua sắm máy thận nhân tạo, vậy Sở Y tế kính mời các công ty, đơn vị tư vấn có quan tâm thực hiện một số nội dung cụ thể sau:
Văn bản này được đăng tải trên website của Sở Y tế tại địa chỉ: http://soyte.backan.gov.vn/
Với nội dung trên, đề nghị các đơn vị tư vấn quan tâm, phối hợp./.
Căn cứ Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc Quy định một số nội dung về thẩm định giá của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Tờ trình số 1005/TTr-KSBT ngày 31/5/2023 của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Quyết định mua sắm trang thiết bị y tế, vật tư, hóa chất năm 2023 (sử dụng trong 12 tháng từ năm 2023 đến năm 2024) và căn cứ đề nghị của Tổ thẩm định danh mục, số lượng và thông số kỹ thuật mua sắm trang thiết bị y tế, vật tư, hóa chất năm 2023 (sử dụng 12 tháng từ năm 2023 đến năm 2024) tại Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn.
Hiện nay, Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn có nhu cầu lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện thẩm định giá trang thiết bị y tế, vật tư, hóa chất năm 2023 cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn. Qua tìm hiểu trên cổng thông tin điện tử của Bộ Tài chính được biết các đơn vị đang cung cấp dịch vụ tư vấn thẩm định giá. Nếu Quý Công ty và các đơn vị thẩm định giá quan tâm (sau đây gọi là Quý đơn vị), Sở Y tế Bắc Kạn mời Quý đơn vị thẩm định giá tham gia cung cấp hồ sơ phục vụ thương thảo hợp đồng, cụ thể như sau:
1. Nội dung: Thẩm định giá mua sắm trang thiết bị y tế, vật tư, hóa chất năm 2023 cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn (133 danh mục) để làm cơ sở trình cấp có thẩm quyền ban hành quyết định mua sắm.
2. Hồ sơ gồm: Giá đề xuất nội dung tư vấn; Hồ sơ chứng minh tư cách pháp nhân, điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá, năng lực, kinh nghiệm và hồ sơ khác có liên quan.
3. Dự thảo về phạm vi, nội dung công việc cần thực hiện, thời gian thực hiện, chất lượng công việc cần đạt được và các nội dung khác theo phụ lục kèm theo.
4. Thời hạn nộp hồ sơ: Từ ngày 07/6/2023 đến hết ngày 09/6/2023.
5. Nơi nhận hồ sơ: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn.
Địa chỉ: Tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
Điện thoại: 0209.3.878.179. Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Với nội dung trên, Sở Y tế Bắc Kạn thông báo để Quý đơn vị biết, thực hiện./.
Căn cứ Quyết định số 883/QĐ-SYT ngày 26/5/2023 của Sở Y tế về việc mua sắm máy thận nhân tạo;
Để có cơ sở xây dựng Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu mua sắm máy thận nhân tạo, Sở Y tế kính mời quí đơn vị quan tâm tham gia chào giá đối với dịch vụ tư vấn Lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT, Thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu mua sắm máy thận nhân tạo năm 2023 như sau:
1. Nội dung: Chào giá Lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT, Thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu mua sắm máy thận nhân tạo năm 2023
2. Hồ sơ gồm: Công văn chào giá và các chi phí khác (nếu có).
3. Thời hạn gửi hồ sơ: Trước 16h30 ngày 09/6/2023.
4. Nơi nhận hồ sơ: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn.
Địa chỉ: Tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn.
Điện thoại: 0209.3.878.179, Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Văn bản này được đăng tải trên website của Sở Y tế tại địa chỉ: http://soyte.backan.gov.vn/
Với nội dung trên, Sở Y tế xin thông báo để các đơn vị tư vấn quan tâm./.
Tải về văn bản tại đây
Tải về văn bản tại đây
Thỏa thuận khung số 01/TTK CDC – ĐM ngày 27/4/2023 giữa Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn với Công ty cổ phần y tế Đức Minh; Tải về tại đây.
Thỏa thuận khung số 02/TTK CDC – BL ngày 28/4/2023 giữa Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn với Công ty TNHH Dược phẩm Biển Loan; Tải về tại đây.
Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung, phân công đơn vị mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc Quy định một số nội dung về thẩm định giá của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2023;
Căn cứ Đề nghị mua sắm của Bệnh viện đa khoa tỉnh tại Văn bản số 578/BVĐK-KHTH ngày 18/4/2023 về việc hoàn thiện hồ sơ trang thiết bị y tế đề nghị mua sắm tập trung năm 2023,
Hiện nay, Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn đang cần lựa chọn đơn vị thẩm định giá có tư cách pháp nhân, đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá, có năng lực chuyên môn và các điều kiện khác theo quy định của pháp luật, thực hiện thẩm định giá đối với máy chạy thận nhân tạo theo đề nghị của Bệnh viện đa khoa tỉnh.
Vậy, Sở Y tế kính mời quí đơn vị quan tâm tham gia chào giá và thương thảo theo các nội dung sau:
1. Nội dung: Thẩm định giá máy chạy thận nhân tạo trên cơ sở cấu hình của Bệnh viện đa khoa tỉnh đề xuất, đã được Tổ thẩm định danh mục, số lượng và thông số kỹ thuật trang thiết bị y tế mua sắm tập trung năm 2023 thông qua tại cuộc họp ngày 28/4/2023.
2. Hồ sơ gồm: Công văn gửi Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn; Hồ sơ chứng minhtư cách pháp nhân, điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá, năng lực, kinh nghiệm và hồ sơ khác có liên quan.
3. Thời hạn nộp hồ sơ: Trước 17h00 ngày 09/5/2023.
4. Nơi nhận hồ sơ: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn.
Địa chỉ: Tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn.
Điện thoại: 0209.3.878.179, Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Với nội dung trên, Sở Y tế xin thông báo để các đơn vị thẩm định giá quan tâm./.
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập.
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn đã tổ chức lựa chọn nhà thầu các gói thầu mua thuốc tập trung cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2022-2023 và được Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn phê duyệt tại các quyết định sau:
- Quyết định 169/QĐ- SYT ngày 04/3/2022 của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu mua thuốc tập trung cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2022-2023;
- Quyết định số 307/QĐ-SYT ngày 15/4/2022 của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt điều chỉnh kết quả lựa chọn nhà thầu tại Quyết định 169/QĐ- SYT ngày 04/3/2022 của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu mua thuốc tập trung cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2022-2023;
- Quyết định số 350/QĐ- SYT ngày 27/4/2022 của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt bổ sung kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu mua thuốc tập trung cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2022-2023.
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn đã ký thoả thuận khung với các nhà thầu trúng thầu. Theo quy định tại mục b, khoản 9, điều 41, Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập quy định “Đơn vị mua sắm thuốc tập trung cấp địa phương công khai thoả thuận khung đã ký theo quy định của luật đấu thầu trên Cổng thông tin điện tử Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Trang thông tin điện tử Sở Y tế và thông báo đến các cơ sở y tế thuộc phạm vi cung cấp của thoả thuận khung”
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn kính đề nghị Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh Bắc Kạn đăng tải thoả thuận khung mua sắm tập trung các gói thầu mua thuốc tập trung cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2022-2023 lên Cổng thông tin điện tử tỉnh và Trang thông tin điện tử Sở Y tế theo quy định.
Chi tiết thỏa thuận khung tại đây.
Chi
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn có nhu cầu mua Vật tư, hóa chất, sinh phẩm với các nội dung cụ thể như sau: (Chi tiết yêu cầu theo Phụ lục đính kèm).
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn thông báo để các nhà thầu có kinh doanh hàng hóa quan tâm cung cấpbáo cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn.
Thời gian nhận báo giá: Báo giá xin gửi về Khoa Dược - Vật tư y tế trước ngày 11 tháng 3 năm 2023, theo địa chỉ: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn, số 96, tổ 10, phường Nguyễn Thị Minh khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn tại phòng văn thư trong giờ hành chính.
Thông tin cần liên hệ: Ds. Phạm Thị Đông, số điện thoại: 02093810509/0914 583 636.
STT | Tên hàng hóa | Tên thương mại | Thông số kỹ thuật | Quy cách đóng gói | Đơn vị tính | Xuất xứ | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | IVD pha loãng dùng cho máy phân tích huyết học | Isotonac 3/ MEK-640 | Dùng làm chất pha loãng cho máy phân tích huyết học. Trạng thái vật lí: chất lỏng. Màu: không. Mùi: không. Độ pH: 7.35 đến 7.55. Tính tan: tan trong nước. Thành phần: Natri clorid, Sulfate | 18 lít/Can | Can | Nhật Bản | 2 | ||
2 | IVD ly giải hồng cầu dùng cho máy phân tích huyết học | Hemolynac 3N | Dùng làm chất ly giải cho máy phân tích huyết học. Trạng thái vật lí: chất lỏng. Màu: không. Mùi: nhẹ. Tính tan: tan trong nước. Thành phần: Chất hoạt động bề mặt mang điện tích dương | 500ml/ Can | Can | Nhật Bản | 2 | ||
3 | Dung dịch rửa dùng cho máy phân tích huyết học | Cleanac | Dùng để rửa đường dịch. Trạng thái vật lí: chất lỏng. Màu: xanh lá. Mùi: nhẹ. Độ pH: 7,7 đến 8,3. Tính tan: tan trong nước.Thành phần:Polyoxyethylenenonylphenyl ether 0,05%, Ethylen glycol monophenyl ether 0,33% | 5L/Can | Can | Nhật Bản | 2 | ||
4 | Chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm huyết học | Hematology control (3DN) Level 1/2/3 | Chất hiệu chuẩn Hematology control (3DN) Level 1/2/3. Dung tích: 2,5ml. Thành phần chính: Healthy mammal blood (pig), preservatives and cell stabilizers. Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016 | 3ml | Lọ | Đức | 1 | ||
5 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng ure | UREA/UREA NITROGEN | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng urê. Thành phần: NADH; Tetra-Sodium diphosphate; EDTA; 2-Oxoglutarate; Urease; ADP; GLDH . | 4x53ml+4x53ml | Hộp | Ireland | 1 | ||
6 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng AST | AST | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng AST. Thành phần: L-aspartate; 2-Oxoglutarate; LDH; MDH; NADH . | Hộp 4x25ml+4x25ml | Hộp | Ireland | 1 | ||
7 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng ALT | ALT | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng ALT. Thành phần: L-Аlanine; 2-Oxoglutarate; LDH; NADH . | Hộp 4x50ml+4x25ml | Hộp | Ireland | 1 | ||
8 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng triglyceride | TRIGLYCERIDE | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng triglyceride. Thành phần: 4-Aminoantipyrine; ATP; Lipases; Glycerol kinase; Peroxidase; Ascorbate oxidase; Glycerol-3-phosphate oxidase . | Hộp 4x50ml+4x12.5ml | Hộp | Ireland | 1 | ||
9 | Vật liệu kiểm soát mức 1 xét nghiệm định lượng 36 thông số sinh hóa | CONTROL SERUM 1 | Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy mức 1. Thành phần bao gồm: Huyết thanh người dạng đông khô chứa hóa chất phụ gia và các enzyme thích hợp có nguồn gốc con người và động vật. | Lọ 1x5ml | Lọ | Hoa Kỳ | 2 | ||
10 | Vật liệu kiểm soát mức 2 xét nghiệm định lượng 36 thông số sinh hóa | CONTROL SERUM 2 | Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy mức 2. Thành phần: Huyết thanh người đông khô có hóa chất phụ gia và enzym thích hợp có nguồn gốc từ người và động vật. | Lọ 1x5ml | Lọ | Hoa Kỳ | 2 | ||
11 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng glucose | GLUCOSE | Hóa chất dùng cho xét nghiệm Glucose | 4x25ml+4x12.5ml | Hộp | Ireland | 1 | ||
12 | Thuốc thử dùng cho xét nghiệm định lượng creatinin | CREATININE | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng creatinine. Thành phần: Natri hiđroxit; Axit picric | Hộp 4x51ml+4x51ml | Hộp | Ireland | 1 | ||
13 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng cholesterol | CHOLESTEROL | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng cholesterol. Thành phần:4-Aminoantipyrine; Phenol; Cholesterol esterase; Cholesterol oxidase; Peroxidase . | Hộp 4x45ml | Hộp | Ireland | 1 | ||
14 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng acid uric | URIC ACID | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng axit uric. Thành phần: MADB; 4-Aminophenazone; Peroxidase; Uricase; Ascorbate Oxidase . | Hộp 4x42.3ml+4x17.7ml | Hộp | Ireland | 1 | ||
15 | Chất hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng 26 thông số sinh hóa | SYSTEM CALIBRATOR | Huyết thanh hiệu chuẩn cho các xét nghiệm sinh hoá thường quy | Lọ 1x5mL | Lọ | Hoa Kỳ | 1 | ||
16 | Ethanol | ALCOHOL Ethanol | Đo nồng độ cồn trong huyết tương, huyết thanh, máu toàn phần hoặc nước tiểu người. Thành phần: R1- Enzyme coenzyme (NAD+, ADH, TRIS Buffer, Stabiliser, Preservatives); R2 - Standard | R1: 10 x 10 ml; R2: 1 x 5 ml | Hộp | Pháp | 1 | ||
17 | SD Bioline HBsAg | SD Bioline HBsAg | Xét nghiệm định tính kháng nguyên bề mặt của virus viêm gan B, Loại mẫu sử dụng: Huyết thanh,Huyết tương | Hộp 30 test | Test | Hàn Quốc | 180 | ||
18 | SD Bioline HCV | SD Bioline HCV | Xét nghiệm định tính kháng thể đặc hiệu kháng HCV, Loại mẫu sử dụng: Huyết thanh,Huyết tương,Máu toàn phần | Hộp 30 test | Test | Hàn Quốc | 120 | ||
19 | Que thử/ Khay thử xét nghiệm chất gây nghiện trong mẫu nước tiểu | Multi-Drug One Step Drug of Abuse (DOA) Urine Dip Card 4 Panel | Test phát hiện 4 chất gây nghiện: Amphetamin (AMP), Marijuana (THC). Morphine (MOR), Methamphetamines (MET), Kích thước 4 x 4 mm. Độ nhạy 99,98 %, Độ đặc hiệu 99,95 %.Đóng gói riêng từng test, chất lượng, quy cách 20test/hộp. Bảo quản ở 2-30 độ C. Có COA từ nhà sản xuất. Tiêu chuẩn ISO, CFS | 20 test/hộp | Test | Canada | 120 | ||
20 | Que thử nước tiểu dùng cho máy phân tích nước tiểu | Que thử nước tiểu 10 thông số Multistix 10 SG / Test thử nước tiểu 10 thông số Multistix 10SG | Que thử nước tiểu 10 thông số Multistix 10 SG 100 được dùng cho máy phân tích nước tiểu bán tự động Clinitek Status và Clinitek Advantus. 10 thông số xét nghiệm của que thử nước tiểu Multistix 10SG 100 bao gồm: bilirubin, blood (occult), glucose, ketone (acetoacetic acid), SG, leukocytes, nitrite, pH, protein, urobilinogen | 100 Test/hộp | Hộp | Ba Lan | 6 | ||
21 | Que thử/ Khay thử xét nghiệm vi khuẩn Helicobacter Pylori | Helicobacter Pylori Test Cassette Format (Serum/Plasma) | Phát hiện định tính kháng thể kháng HP trong huyết thanh và huyết tương. Thời gian 10 phút. Độ nhạy: 99.96%. Độ đặc hiệu: 99.94 %. Độ chính xác: 99.95%. Thành phần : Khay xét nghiệm và dropper, sử dụng kháng nguyên đặc hiệu, cộng hợp keo vàng, màng nitrocellulose. Dạng cassette kích thước 4.5mm. Đóng gói riêng từng test. Bảo quản ở 2-30 độ C. Có COA từ nhà sản xuất. Tiêu chuẩn ISO, CFS | 25 test/ hộp | Test | Canada | 100 | ||
22 | Cồn 70 độ chai 500ml | Cồn 70 độ chai 500ml | 70% cồn, 30% nước cất 2 lần | Chai 500ml | Chai | Việt Nam | 10 | ||
Tổng cộng |
Trang thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585
Địa chỉ: Tổ 7- phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn
Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Trưởng Ban biên tập: Ông Nguyễn Thanh Hà - Phó Giám đốc Sở Y tế