1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới.
2. Địa chỉ: Nà Mố, Yên Đĩnh, Chợ Mới, Bắc Kạn
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:Trong giờ Hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6.
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh:
STT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vị trí chuyên môn |
Trung tâm Y tế Chợ Mới | |||||
Vi Văn Chấn | 000687/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ CKI | |
Nông Văn Linh | 000117/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ CKI | |
Nông Thị Nghĩa | 000120/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ CKI | |
Nguyễn Thị Đại | 000128/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ CKI | |
Lục Thị Vượng | 000135/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ CKI | |
Ma Văn Sảng | 00132/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ CKI | |
Triệu Thị Tươi | 000246/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK | |
Nguyễn Văn Quân | 000246/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ CKI | |
Hà Trung Toản | 000126/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ YHCT | |
Nguyễn Đình Thời | 000049/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK | |
Lèng Văn Phương | 000127/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK | |
Lê Thị Hồng Đức | 000244/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK | |
Đặng Phúc Hiếu | 000130/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK | |
Lâm Thị Thơ |
001732/ BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK | |
Mai Văn Thái | 000119/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ CKI | |
Bùi Thị Nguyệt Hoa | 000245/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK | |
Nguyễn Thị Giang | 000173/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK | |
Hoàng Thị Quyết | 001506/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK | |
Nguyễn Văn Tuấn | 00125/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ CKI | |
Hoàng Văn Tinh | 001132/BK - CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ CKI | |
Triệu Đức Trường | 001131/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ CKI | |
Hà Thị Lựu | 001135/BK - CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK | |
Bàn Thị Chảy | 001134/BK - CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK | |
Vũ Thúy Lan | 000204/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Cử nhân điều dưỡng | |
Lưu Văn Phong | 000203/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH | |
Hoàng Thị Nga | 000182/BK-CCHN | Chuyên khoa Gây mê hồi sức |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Kỹ thuật viên gây mê | |
Nguyễn Đình Đô | 000192/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH | |
Nguyễn Thị Huyền | 1157/BK - CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH | |
Nguyễn Thị Bến | 000190/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH | |
Ngô Thanh Tuyết | 000184/BK-CCHN | Chuyên khoa Xét nghiệm |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Kỹ thuật viên xét nghiệm | |
Hà Thị Thúy Triều | 0001581/BK-CCHN | Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Kỹ thuật viên xét nghiệm | |
Hà Văn Duẩn | 001616/BK-CCHN | Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về hình ảnh y học |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Cao đẳng kỹ thuật hình ảnh | |
Hoàng Thị Thanh | 001614/BK-CCHN | Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Cử nhân xét nghiệm | |
Nguyễn Thị Hà | 000195/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Cử nhân điều dưỡng | |
Dương Thị Hồng Thắm | 000200/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH | |
Nguyễn Thị Hòa | 000214/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Cử nhân điều dưỡng | |
Nguyễn Đức Trọng | 000202/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH | |
Đinh Thị Mai Thu | 000623/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH | |
Triệu Thị Tiệu | 000191/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng CĐ | |
Nguyễn Lan Hương | 00039/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH | |
Hà Thị Hảo | 000198/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Cử nhân điều dưỡng | |
Nông Thiên Phương | 001514/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Cao đẳng điều dưỡng | |
Lê Thị Vân Kiều | 000196/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH | |
Đinh Thị Ngọc Oanh | 000167/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ | |
Hoàng Thị Kim Phương | 000186/BK-CCHN | Chuyên khoa Gây mê hồi sức |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Kỹ thuật viên TC | |
Nông Thị Trang Liêm | 000227/BK-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/ TT - BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Nữ hộ sinh TH | |
Hà Thị Thương Huyền | 000194/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH | |
Nông Thị Lý | 000226/BK-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT - BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Nữ hộ sinh TH | |
Hoàng Thị Thảnh | 000189/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH | |
Lèng Thị Hồng Vân | 001349/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Nữ hộ sinh TH | |
Hoàng Thị Hường | 000201/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH | |
Ma Thị Kiều Anh | 000188/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH | |
Ma Đình Mạnh | 000206/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Cử nhân điều dưỡng | |
Nguyễn Quỳnh Nga | 001340/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Cử nhân điều dưỡng | |
Hoàng Thị Huế | 001643//BK-CCHN | Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH | |
Lường Văn Tuấn | 001154/BK - CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ | |
Liêu Đình Thuận | 001153/BK - CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ | |
Nguyễn Quang Sỹ | 000224/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH | |
Hà Thị Chi | 001155/BK - CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ | |
Hứa Thị Đào | 000211/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH | |
Triệu Thị Trinh | 001510/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ dự phòng, y sĩ |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ | |
Đoàn Thị Ngân | 250/BK-CCHND | Đủ tiêu chuẩn hành nghề Dược các hình thức tổ chức kinh doanh thuốc sau: Nhà thuốc, quầy thuốc, đại lý bán buôn vắc xin, sinh phẩm; Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp; Tủ thuốc Trạm Y tế |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Dược sĩ CKI | |
Nguyễn Thị Thúy | 157/BK-CCHND | Đủ tiêu chuẩn hành nghề Dược các hình thức tổ chức kinh doanh thuốc sau: Nhà thuốc, quầy thuốc, đại lý bán buôn vắc xin, sinh phẩm; Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp; Tủ thuốc Trạm Y tế |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Dược sĩ ĐH | |
Nông Thị Thùy | 193/BK-CCHND | Đủ tiêu chuẩn hành nghề Dược các hình thức tổ chức kinh doanh thuốc sau: Nhà thuốc, quầy thuốc, đại lý bán buôn vắc xin, sinh phẩm; Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp; Tủ thuốc Trạm Y tế |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Dược sĩ TH | |
Trạm Y tế Yên Cư | |||||
1 | Nông Văn Hiệp | 000146/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK |
2 | Ma Văn Nghi | 000179/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ Sản - Nhi |
3 | Chúc Thị Dung | 000180/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ YHCT |
4 | Phạm Thị Hiền | 000207/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH |
5 | Ma Thị Ái | 000148/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ ĐK |
Trạm Y tế Yên Hân | |||||
1 | Dương Văn Thống | 000177/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ ĐK |
2 | Trần Thị Lá | 000175/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ Sản- Nhi |
3 | Phạm Thị Thanh Tuyến | 000208/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH |
4 | Ma Thị Ngọc | 001821/BK - CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ dự phòng, y sĩ |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ |
5 | Nguyễn Thị Thùy Dương | 000178/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ YHCT |
Trạm Y tế Bình Văn | |||||
1 | Nguyễn Đình Tuyến | 000174/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ ĐK |
2 | Ma Thị Hằng | 000131/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK |
3 | Ma Thị Luật | 000223/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH |
4 | Hoàng Văn Mạnh | 000176/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ YHCT |
5 | Hà Văn Hoạt | 001328/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ ĐK |
Trạm Y tế Như Cố | |||||
1 | Nguyễn Xuân Giang | 000144/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK |
2 | Phạm Thanh Dung | 001133/BK - CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK |
3 | Nguyễn Thị Ánh | 000172/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ YHCT |
4 | Nông Thị Lan | 000205/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH |
Trạm Y tế Quảng Chu | |||||
1 | Vũ Văn Hùng | 000142/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK |
2 | Lương Thị Thời | 000230/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức hộ sinh |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh TH |
3 | Nguyễn Thị Hiên | 001337/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ YHCT |
4 | Lê Thanh Sơn | 000169/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ ĐK |
5 | Hoàng Thị Quỳnh | 000216/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH |
Trạm Y tế TT Chợ Mới | |||||
1 | Trần Thị Lợi | 000143/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK |
2 | Lã Văn Tính | 000162/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ YHCT |
3 | Mai Thị Hạnh | 000166/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ ĐK |
4 | Dư Thị Hiền | 000217/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH |
Trạm Y tế Yên Đĩnh | |||||
1 | Nguyễn Thị Mai Anh | 000140/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK |
2 | Triệu Thị Hoạn | 000221/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH |
3 | Mông Thị Lệ | 004857/TNG-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ dự phòng, y sĩ |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ |
Trạm Y tế Thanh Bình | |||||
1 | Phạm Quang Toàn | 000141/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK |
2 | Hoàng Văn Chính | 000165/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ YHCT |
3 | Hoàng Diễm Ánh | 001325/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ ĐK |
4 | Lường Thị Thúy Kiều | 000219/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH |
Trạm Y tế Nông Thịnh | |||||
1 | Triệu Thị Phiến | 000139/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK |
2 | Hoàng Thị Dung | 001176/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức hộ sinh |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh TH |
3 | Hà Thị Dịu | 000164/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ YHCT |
4 | Phạm Thúy Quỳnh | 001327/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ ĐK |
5 | Nguyễn Thị Nở | 001577/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH |
Trạm Y tế Nông Hạ | |||||
1 | Ma Thị Thanh | 000138/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK |
2 | Phùng Văn Hưng | 000161/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ ĐK |
3 | Hà Thị Nhung | 000160/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ ĐK |
4 | Ma Thị Thu Huyền | 000218/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH |
5 | Bạch Thị Niên | 000602/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ YHCT |
Trạm Y tế Cao Kỳ | |||||
1 | Hà Văn Kiêu | 000136/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK |
2 | Nguyễn Thanh Thủy | 000152/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ YHCT |
3 | Lường Thị Nguyện | 000158/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ ĐK |
4 | Lý Thị Phương Thảo | 000229/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT - BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức hộ sinh |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh TH |
5 | Hoàng Thị Thanh Tầm | 000215/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH |
Trạm Y tế Hòa Mục | |||||
1 | Hà Đức Chí | 000137/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK |
2 | Trần Thị Thanh Tâm | 001350/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức hộ sinh |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh TH |
3 | Hà Chiến Oanh | 000159/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ ĐK |
4 | Nguyễn Hoàng Linh | 000157/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ YHCT |
5 | Vũ Thị Thu Hường | 01339/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH |
Trạm Y tế Tân Sơn | |||||
1 | Trần Khắc Lộc | 000147/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK |
2 | Hà Thị Hảo | 000210/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH |
3 | Lê Thị Hà | 000156/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa hệ Sản - Nhi |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ Sản - Nhi |
4 | Nguyễn Thị Huyền | 000154/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ YHCT |
5 | Ma Văn Lịch | 1471/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ dự phòng, y sĩ |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ |
Trạm Y tế Thanh Mai | |||||
1 | Lèng Thị Nha | 000041/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ |
2 | Hà Thị Huy | 000212/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH |
3 | Đinh Thị Thao | 000170/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ YHCT |
4 | Dương Thị Tấm | 001477/BK-CCHN | Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh TH |
Trạm Y tế Thanh Vận | |||||
1 | Lường Thị Thu Hương | 000153/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ YHCT |
2 | Hà Văn Thuận | 000213/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH |
3 | Trần Mạnh Cường | 000151/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ ĐK |
Trạm Y tế Mai Lạp | |||||
1 | Nông Thị Bởi | 000163/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK |
2 | Nông Văn Đan | 000225/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ - BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng TH |
3 | Mã Ngọc Hoàng | 000209/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ YHCT |
5. Danh sách đăng ký người làm việc3:
STT | Họ và tên | Văn bằng chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vị trí làm việc |
Trung tâm Y tế Chợ Mới | ||||
1 | Hoàng Duy Đông | Kỹ thuật viên hạng IV |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Kỹ thuật viên hạng IV |
2 | Đào Thị Ngọc Quỳnh | Đại học công nghệ thông tin |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Đại học công nghệ thông tin |
3 | Nguyễn Đình Hạc | Y sĩ |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ ĐK |
4 | Hà Thị Bích Thùy | Kế toán đại học |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Kế toán đại học |
5 | Hoàng Thị Nhung | Kế toán đại học |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Kế toán đại học |
6 | Nông Thị Thu Hà | Kế toán đại học |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Kế toán đại học |
7 | Nguyễn Thị Hà | Kế toán |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Kế toán Đại học |
8 | Lục Thị Kiều Trang | Đại học quản lý nguồn nhân lực |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Đại học quản lý nguồn nhân lực |
9 | Cao Thị Nga | Lưu trữ trung cấp |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Lưu trữ trung cấp |
10 | Hà Thị Thêm | Nhân viên phục vụ |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Nhân viên phục vụ |
11 | Hầu Quốc Cường | Nhân viên lái xe |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Nhân viên lái xe |
12 | Lường Văn Cường | Y sĩ |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ ĐK |
13 | Bùi Thị Dịu | Dược sĩ TC |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Dược sĩ TH |
14 | Hoàng Thị Toan | Hộ lý |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ lý |
15 | Vy Thị Sao | Y sĩ |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ lý |
16 | Vi Thị Hương | Điều dưỡng TH |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ lý |
17 | Nguyễn Thị Dung | Điều dưỡng CĐ |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ lý |
18 | Hoàng Thị Trang | Y sĩ đa khoa |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ lý |
19 | Hà Thị Ngoan | Bác sĩ |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK |
20 | Triệu Thế Hùng | Y sĩ ĐK |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sĩ ĐK |
21 | Nguyễn Văn Nam | THPT | 24/24 (1 tháng làm 15 ngày) | Bảo vệ |
22 | Trần Trung Quang | THPT | 24/24 (1 tháng làm 15 ngày) | Bảo vệ |
23 | Đinh Thị Nga | Cử nhân kinh tế |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Dân số viên hạng III |
24 | Nguyễn Thị Lịch | Bác sĩ đa khoa |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Dân số viên hạng III |
25 | Nguyễn Trường Sơn | Cao đẳng sư phạm |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Dân số viên hạng IV |
26 | Nguyễn Thị Kim Hảo | TC Y tế dân số |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Dân số viên hạng IV |
Trạm Y tế Mai Lạp | ||||
23 | Ma Văn Ly | Bác sĩ đa khoa |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK |
Trạm Y tế Thanh Vận | ||||
24 | Lương Thị Hòa | Bác sĩ đa khoa |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK |
Trạm Y tế Như Cố | ||||
25 | Mạc Mai Thương | Bác sĩ đa khoa |
Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ ĐK |
Tổng cộng: 163 người (Trong đó: Tuyến huyện: 90 người; Tuyến xã: 73 người).