Leo Magazine - шаблон joomla Окна

Thực hiện Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn; theo đó, Sở Y tế đã tiếp nhận danh sách đăng ký hành nghề của một số đơn vị như Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn, Na Rì, Bạch Thông. Tuy nhiên, qua tiếp nhận Hồ sơ các đơn vị chưa thực hiện đúng quy định, do đó, Sở Y tế chưa tiếp nhận danh sách đăng ký hành nghề của các đơn vị.

Để thực hiện đúng các quy định về đăng ký danh sách người hành nghề, Sở Y tế đề nghị các đơn vị thực hiện một số nội dung sau:

1. Phổ biến, quán triệt đến người hành nghề và viên chức thuộc đơn vị các quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; Nghị định số Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và nhất là Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn (gửi kèm theo).

2. Đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Sở Y tế sẽ tiếp nhận qua dịch vụ công tại địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn (không tiếp nhận và xử lý các văn bản gửi qua HSCV).

3. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện đăng ký hành nghề cho người hành nghề tại cơ sở làm việc của mình theo đúng trình tự quy định tại tại Điều 29, Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ.

Với nội dung trên, đề nghị các đơn vị nghiên cứu và thực hiện./.

Điều chỉnh nội dung trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược số 228/ĐKKDD-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 29/3/2021 cho Nhà thuốc Nguyên Bình; người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược: Hoàng Thị Xuân; văn bằng chuyên môn: Đại học dược; Chứng chỉ hành nghề dược số 30/BK-CCHND do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 04/3/2014; địa chỉ: tổ 7, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.

STT Nội dung điều chỉnh Đã được cấp Sau điều chỉnh
1 Chứng chỉ hành nghề dược số 30/BK-CCHND do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 04/3/2014 30/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp điều chỉnh lần 1 ngày 11/01/2023
2 Văn bằng chuyên môn Đại học dược Dược sĩ Chuyên khoa cấp I

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 06/3/2024.

Điều chỉnh nội dung trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược số 214/ĐKKDD-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 16/4/2021 cho Nhà thuốc Bắc Hòa; người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược: Hà Thị Hòa; văn bằng chuyên môn: Đại học dược; Chứng chỉ hành nghề dược số 269/BK-CCHND do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 30/12/2016; địa chỉ: phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn.

STT Nội dung điều chỉnh Đã được cấp Sau điều chỉnh
1 Chứng chỉ hành nghề dược số 269/BK-CCHND do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 30/12/2016 269/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp điều chỉnh lần 1 ngày 01/12/2023
2 Văn bằng chuyên môn Đại học dược Dược sĩ Chuyên khoa cấp I

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 06/3/2024.

Công bố công khai điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước lần 2 để thực hiện các Chương trình Y tế - Dân số năm 2024 (đợt 1), như sau:

 Đơn vị tính: Đồng./. 
NỘI DUNG  TỔNG SỐ   Chi tiết đơn vị sử dụng ngân sách   Chi tiết đơn vị sử dụng ngân sách 
 Văn phòng Sở Y tế   Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình   Trung tâm Kiểm soát bệnh tật   BVĐK
 Tỉnh 
  TTYT
Thành phố 
 TTYT
 B. Thông 
 TTYT
Ba Bể 
 TTYT
Pác nặm 
 TTYT
N.Sơn 
 TTYT
Chợ Đồn 
 TTYT
 Na Rì 
 TTYT
Chợ Mới 
A  01   02   03   05   06   07   08   09   10   11   12   13   14 
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH                   -   455,090,000 581,233,800 -4,477,694,800 124,140,000 357,409,000 487,940,000 352,456,000 357,395,000 407,912,000 448,091,000 467,136,000 438,892,000
1. Hoạt động Y tế dự phòng (423.130.131) -2,116,029,800 265,090,000                                  -   -4,749,694,800     109,140,000         275,425,000      387,304,000       233,796,000       223,787,000      310,808,000     288,991,000     276,404,000      262,920,000
1.1. Kinh phí thường xuyên                           -                           -                                    -                                     -                           -                              -                            -                             -                             -                           -                           -                          -                           -  
1.2. Kinh phí không thường xuyên -2,116,029,800        265,090,000                                  -   -4,749,694,800        109,140,000            275,425,000         387,304,000          233,796,000          223,787,000         310,808,000        288,991,000        276,404,000         262,920,000
2. Hoạt động Vệ sinh an toàn thực phẩm (423.130.134)    1,195,000,000     190,000,000                                  -                 272,000,000        15,000,000           49,000,000         74,000,000         82,000,000         79,000,000        63,000,000        99,000,000     132,000,000      140,000,000
2.1. Kinh phí thường xuyên                           -                           -                                    -                                     -                           -                              -                            -                             -                             -                           -                           -                          -                           -  
2.2. Kinh phí không thường xuyên       1,195,000,000        190,000,000                                  -                    272,000,000          15,000,000              49,000,000           74,000,000            82,000,000            79,000,000           63,000,000          99,000,000        132,000,000         140,000,000
3. Hoạt động Dân số (423.130.151)       921,029,800                         -                 581,233,800                                   -                           -             32,984,000         26,636,000         36,660,000         54,608,000        34,104,000        60,100,000       58,732,000        35,972,000
3.1. Kinh phí thường xuyên                           -                           -                                    -                                     -                           -                              -                            -                             -                             -                           -                           -                          -                           -  
3.2. Kinh phí không thường xuyên          921,029,800                         -                    581,233,800                                   -                           -                32,984,000           26,636,000            36,660,000            54,608,000           34,104,000          60,100,000          58,732,000           35,972,000

 

Công bố công khai điều chỉnh dự toán lần 1 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024 (đợt 1), như sau:

                 Đơn vị tính: Đồng./. 
NỘI DUNG  TỔNG SỐ   Chi tiết đơn vị sử dụng ngân sách   Chi tiết đơn vị sử dụng ngân sách 
 Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình   Trung tâm Kiểm soát bệnh tật   BVĐK
 Tỉnh 
  TTYT
Thành phố 
 TTYT
 B. Thông 
 TTYT
Ba Bể 
 TTYT
Pác nặm 
 TTYT
N.Sơn 
 TTYT
Chợ Đồn 
 TTYT
 Na Rì 
 TTYT
Chợ Mới 
A  01   02   03   05   06   07   08   09   10   11   12   13 
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNGN TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA                   -          365,200,000 -9,845,838,800    1,060,000,000    580,384,000   804,910,600  1,134,271,200  1,124,486,000   1,054,725,000  1,358,493,000  1,268,734,000   1,094,635,000
I. Chương trình MTQG Phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDTTS và miền núi                           -   365,200,000 -9,845,838,800 1,060,000,000 580,384,000 804,910,600 1,134,271,200 1,124,486,000 1,054,725,000 1,358,493,000 1,268,734,000 1,094,635,000
1. Kinh phí thường xuyên                           -                                    -                                     -                                  -                              -                             -                                 -                                 -                                 -                                -                                -                                 -  
2. Kinh phí không thường xuyên                           -   365,200,000 -9,845,838,800 1,060,000,000 580,384,000 804,910,600 1,134,271,200 1,124,486,000 1,054,725,000 1,358,493,000 1,268,734,000 1,094,635,000
2.1. Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em (Mã số 0517)                           -   423,880,000 -9,845,838,800 1,060,000,000 580,384,000 804,910,600 1,129,771,200 1,099,646,000 1,054,725,000 1,333,653,000 1,264,234,000 1,094,635,000
- Ngân sách trung ương                          -   403,686,027 -9,376,775,383 1,009,500,776 552,734,055 766,564,033 1,075,948,022 1,047,258,009 1,004,477,081 1,270,116,734 1,204,004,909 1,042,485,737
423.130.131.100 -403,686,027   -9,376,775,383 1,009,500,776 552,734,055 766,564,033 1,075,948,022 1,047,258,009 1,004,477,081 1,270,116,734 1,204,004,909 1,042,485,737
423.130.151.100 403,686,027 403,686,027                    
- Ngân sách địa phương                          -   20,193,973 -469,063,417 50,499,224 27,649,945 38,346,567 53,823,178 52,387,991 50,247,919 63,536,266 60,229,091 52,149,263
423.130.131.200 -20,193,973   -469,063,417 50,499,224 27,649,945 38,346,567 53,823,178 52,387,991 50,247,919 63,536,266 60,229,091 52,149,263
423.130.151.200 20,193,973 20,193,973                    
2.2. Dự án 9_Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số (Mã số 0519)                           -   -58,680,000                                   -                                  -                              -                             -   4,500,000 24,840,000                               -   24,840,000 4,500,000                               -  
- Ngân sách trung ương                          -   -55,852,050                                  -                                  -                              -                             -   4,283,133 23,642,892                              -   23,642,892 4,283,133                              -  
423.370.398.100                           -   -55,852,050                          4,283,133                23,642,892                               -                  23,642,892                  4,283,133                               -  
- Ngân sách địa phương                          -   -2,827,950                                  -                                  -                              -                             -   216,867 1,197,108                              -   1,197,108 216,867                              -  
423.370.398.200                           -   -2,827,950                             216,867                  1,197,108                               -                    1,197,108                     216,867                               -  
2.3. Dự án 10_Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình (Mã số 0521)                           -                                    -                                     -                                  -                              -                             -                                 -                                 -                                 -                                -                                -                                 -  

Công bố công khai số liệu cấp bổ sung dự toán chi ngân sách Nhà nước lần 2 để thực hiện các Chương trình Y tế - Dân số năm 2024 (Đợt 1)

của cơ quan Văn phòng Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:

Số TT Nội dung

Dự toán

Bổ sung

I Dự toán chi ngân sách nhà nước 455.090.000
1 Hoạt động y tế dự phòng (423.130.131) 265.090.000
1.1 Kinh phí thường xuyên                        -
1.2 Kinh phí không thường xuyên (12.200) 265.090.000
2 Hoạt động Vệ sinh An toàn thực phẩm (423.130.134) 190.000.000
2.1 Kinh phí thường xuyên                        -
2.2 Kinh phí không thường xuyên (12.200) 190.000.000

Điều chỉnh thông tin về số Chứng minh dân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu/các giấy tờ tương đương khác trên Chứng chỉ hành nghề dược số 297/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 20/11/2017 cho bà Lộc Thị Chanh, ngày, tháng, năm sinh: 28/4/1991; số chứng minh nhân dân: 095126966; địa chỉ thường trú: thôn Cốc Muổng, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:

Số Chứng minh nhân dân trên Chứng chỉ hành nghề đã được cấp: 095126966, ngày cấp: 02/11/2012, nơi cấp: Công an tỉnh Bắc Kạn;

Số Căn cước công dân trên Chứng chỉ hành nghề dược sau điều chỉnh: 006191003493, ngày cấp: 24/6/2021, nơi cấp: Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội.

Chứng chỉ hành nghề dược điều chỉnh có hiệu lực kể từ ngày 11/3/2024. Khi nhận Chứng chỉ hành nghề dược điều chỉnh bà Lộc Thị Chanh phải nộp lại cho Sở Y tế bản gốc Chứng chỉ hành nghề dược số 297/CCHN-D-SYT-BK đã được cấp.

Sở Y tế nhận được Quyết định số 149/QĐ-QLD ngày 06/3/2024 của Cục Quản lý Dược; Quyết định số 181/QĐ-SYT ngày 05/3/2024, Quyết định số 194/QĐ-SYT và số 195/QĐ-SYT ngày 12/3/2024 của Sở Y tế tỉnh An Giang về việc thu hồi Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đối với 21 sản phẩm mỹ phẩm do các Công ty có văn bản đề nghị thu hồi số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm. Thông tin chi tiết về các sản phẩm thu hồi Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm tại bản điện tử các Quyết định đính kèm theo.

Sở Y tế thông báo để các đơn vị biết và thông báo đến các cơ sở kinh doanh, sử dụng mỹ phẩm thuộc phạm vi quản lý./.

Căn cứ Điều 104, Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 quy định về cấp chuyên môn kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh và Điều 89, 90, 146, Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; theo đó, “các bệnh viện đã được cấp Giấy phép hoạt động trước ngày 01/01/2024 phải thực hiện thủ tục đề nghị xếp cấp để được xếp cấp trước ngày 01/01/2025”.

Thủ tục hành chính về xếp cấp chuyên môn kỹ thuật tại tỉnh Bắc Kạn đã được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố theo Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn.

Để thực hiện đúng các quy định về xếp cấp chuyên môn kỹ thuật, Sở Y tế đề nghị các đơn vị thực hiện một số nội dung sau:

1. Phổ biến, quán triệt đến người hành nghề và viên chức thuộc đơn vị các quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; Nghị định số Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và nhất là quy định về xếp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo cấp chuyên môn kỹ thuật và hồ sơ thủ tục xếp cấp chuyên môn kỹ thuật quy định tại Điều 89, 90 của Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ.

2. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bao gồm cả cơ sở công lập và tư nhân (đã được cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh trước ngày 01/01/2024) hoàn thiện hồ sơ, thủ tục xếp cấp chuyên môn kỹ thuật đúng quy định, đảm bảo thời gian trước ngày 01/01/2025.

Với nội dung trên, đề nghị các đơn vị nghiên cứu và thực hiện./.

Công bố công khai số liệu thu hồi dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2023

của cơ quan Văn phòng Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:

NỘI DUNG DỰ TOÁN THU HỒI
I. THU SỰ NGHIỆP 0
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 971.860.330
1. Quản lý hành chính (423.340.341) 12.515.200
- Kinh phí không thực hiện tự chủ 12.515.200
+ Mã DP 200 4.415.200
+ Mã DP 201 8.100.000
2. Hoạt động Y tế dự phòng (423.130.131) 144.545.130
- Kinh phí không thường xuyên 144.545.130
+ Mã DP 200 144.545.130
3. Hoạt động Y tế khác (423.130.139) 62.500.000
- Kinh phí không thường xuyên 62.500.000
+ Mã DP 200 520.000
+ Mã DP 201 61.980.000
4. Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ khác (423.280.338) 752.300.000
- Kinh phí không   thường xuyên 752.300.000
+ Mã DP 200 752.300.000

 

 

 

Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn

Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn

Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585 

Địa chỉ: Tổ 7B - phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn

Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

Trưởng Ban biên tập: TTƯT. Tạc Văn Nam - Giám đốc Sở Y tế

Chung nhan Tin Nhiem Mang