Leo Magazine - шаблон joomla Окна

Cấp Giấy chứng nhận đạt Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc số 08/24/GPP cho Quầy thuốc Hồng Thoa, người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược: Đinh Thị Hồng, trình độ chuyên môn: Cao đẳng dược, địa chỉ: thôn Nà Phả, xã Quân Hà, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn.

Phạm vi kinh doanh: Bán lẻ thuốc bảo quản ở điều kiện thường bao gồm thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu và Danh mục thuốc không kê đơn, trừ vắc xin (không bao gồm các thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần).

Quyết định có thời hạn hiệu lực 03 năm kể từ ngày 31/01/2023.

Cấp Giấy chứng nhận đạt Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc số 07/24/GPP cho Quầy thuốc Vũ Việt, người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược: Hà Thị Việt, trình độ chuyên môn: Trung cấp dược, địa chỉ: thôn Nà Lầu, xã Tân Tú, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn.

Phạm vi kinh doanh: Bán lẻ thuốc bảo quản ở điều kiện thường bao gồm thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu và Danh mục thuốc không kê đơn, trừ vắc xin (không bao gồm các thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất).

Quyết định có thời hạn hiệu lực 03 năm kể từ ngày 31/01/2024.

Căn cứ Thông tư số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe đối với người lái xe, khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe.

Sở Y tế Bắc Kạn tiếp nhận hồ sơ công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏelái xe của Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới, cụ thể như sau:

Tên cơ sở công bố:Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới

Người đứng đầu cơ sở: Bác sĩ Nguyễn Thị Đại - Phó Giám đốc

Địa chỉ: Tổ 11, thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn

Điện thoại liên hệ: 0209 3864 263   Email: ttytcm@backan.gov.vn

Thành phần hồ sơ (kèm theo Văn bản Công bố số 63/VBCB-TTYTCM ngày 10/01/2024 của Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới) gồm:

1. Bản sao hợp lệ Giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
2. Danh sách người tham gia khám sức khỏe
3. Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
4. Báo cáo về phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám sức khỏe

Hồ sơ công bố cơ sở Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe được đăng tải trên trang thông tin điện tử Sở Y tế Bắc Kạn (địa chỉ: https://soyte.backan.gov.vn/).

Sau khi Sở Y tế Bắc Kạn tiếp nhận hồ sơ, Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới được triển khai hoạt động khám sức khỏe cho người lái xe theo đúng phạm vi chuyên môn đã công bố và chịu trách nhiệm trước pháp luật và trước Giám đốc Sở Y tế về tính chính xác, trung thực của hồ sơ công bố./.

Cấp Giấy chứng nhận đạt Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc số 02/24/GPP cho Quầy thuốc Triệu Sim, người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược: Triệu Thị Sim, trình độ chuyên môn: Cao đẳng dược, địa chỉ: thôn Nà Pha, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn.

Phạm vi kinh doanh: bán lẻ thuốc bảo quản ở điều kiện thường bao gồm thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu và Danh mục thuốc không kê đơn, trừ vắc xin (không bao gồm các thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất).

Quyết định có thời hạn hiệu lực 03 năm kể từ ngày 22/01/2024.

Điều chỉnh thông tin Chứng chỉ hành nghề dược trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược số 392/ĐKKDD-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 07/01/2021 cho Nhà thuốc Thu Vân; người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược: Lường Thị Thu Vân; văn bằng chuyên môn: Đại học dược; Chứng chỉ hành nghề dược số 338/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 03/4/2018; địa chỉ: tổ 3, phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn, cụ thể:

Thông tin Chứng chỉ hành nghề dược trước điều chỉnh: 338/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 03/4/2018;

Thông tin Chứng chỉ hành nghề dược sau điều chỉnh: 338/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp điều chỉnh lần 1 ngày 04/12/2023.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 18/01/2024.

Ngày 03/01/2024, Cục Quản lý Y - Dược cổ truyền ban hành Văn bản số 05/YDCT-QLD về việc kiểm tra, xử lý cơ sở kinh doanh sản phẩm chưa rõ nguồn gốc, xuất xứ, theo đó Cục Quản lý Y - Dược cổ truyền thông tin về mẫu sản phẩm viên nang Linsen Double Caulis: Số lô: 907759 E; hạn dùng: 08/3/2028; Số đăng ký: không có; nơi sản xuất: WELIP (M) SDN. BHD.- Malaysia, không có thông tin cơ sở nhập khẩu; không đạt yêu cầu chất lượng, phát hiện Piroxicam và Dexamethason có trong thành phần công thức (có hình ảnh sản phẩm gửi kèm).

Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng, Sở Y tế có ý kiến như sau:

1. Đề nghị Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thành phố:

- Thông báo cho các cơ sở kinh doanh, sử dụng và người dân biết để không buôn bán, sử dụng sản phẩm viên nang Linsen Double Caulis: Số lô: 907759 E; hạn dùng: 08/3/2028; nơi sản xuất: WELIP (M) SDN. BHD.- Malaysia.

- Tăng cường kiểm tra nguồn gốc xuất xứ, chất lượng thuốc cổ truyền, dược liệu; xử lý nghiêm các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc cổ truyền, dược liệu giả, không rõ nguồn gốc, xuất xứ, không đảm bảo chất lượng theo theo quy định.

2. Yêu cầu các cơ sở khám, chữa bệnh trực thuộc rà soát danh mục thuốc đang sử dụng tại đơn vị, kịp thời báo cáo về Sở Y tế nếu phát hiện thuốc cổ truyền, dược liệu giả, thuốc không đảm bảo chất lượng để xử lý theo quy định.

3. Giao Thanh tra Sở Y tế phối hợp với các phòng chức năng và các đơn vị có liên quan: tiếp nhận thông tin, xác minh, truy tìm nguồn gốc xuất xứ đối với các sản phẩm có thông tin như mô tả nêu trên nếu phát hiện trên địa bàn. Khẩn trương tiến hành thanh tra, kiểm tra hoạt động kinh doanh thuốc đối với các cơ sở kinh doanh, sử dụng thuốc nêu trên; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm.

4. Trang Thông tin điện tử Sở Y tế thực hiện đăng tải thông báo này (kèm hình ảnh) trên Trang Thông tin điện tử.

Với nội dung trên, Sở Y tế đề nghị các đơn vị phối hợp chỉ đạo, triển khai thực hiện./.

           Đơn vị tính: đồng 
NỘI DUNG  QÚY I   QÚY II   QÚY III   QÚY IV (chưa bao gồm chỉnh lý)   NĂM 2023 (chưa bao gồm chỉnh lý) 
A  01   01   01   01   02 
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH                       33,281,886,701      39,125,411,199      41,563,526,233      81,615,825,772             195,586,649,905
A. CHI HOẠT ĐỘNG                       33,281,886,701      39,125,411,199      40,892,991,299      76,513,971,542             189,814,260,741
1. Giáo duc, đào tạo, dạy nghề (423.070)                                                            -                                         -                     552,947,196                1,210,852,804                           1,763,800,000
1.1. Kinh phí thường xuyên  (423.070.092)          
1.2. Kinh phí không thường xuyên                                                            -                                         -                        552,947,196                   1,210,852,804                               1,763,800,000
2. Quản lý hành chính  (423.340.341)                                     1,755,000,000                1,760,000,000                1,771,740,000                3,995,744,800                           9,282,484,800
2.1. Kinh phí thực hiện tự chủ                                         1,755,000,000                   1,755,000,000                   1,755,000,000                   3,982,000,000                               9,247,000,000
2.2. Kinh phí không thực hiện tự chủ                            5,000,000                        16,740,000                        13,744,800                                    35,484,800
3. Sự  nghiệp y tế, dân số và gia đình (423.130)                                   31,526,886,701             37,365,411,199             37,736,498,123             70,780,317,950                       177,409,113,973
3.1. Hoạt động Y tế dự phòng (423.130.131)                                   22,572,686,701             28,374,611,199             27,700,518,123             56,158,173,612                       134,805,989,635
3.1.1. Kinh phí thường xuyên                                       22,551,200,000                 22,551,200,000                 22,551,200,000                 45,114,400,000                           112,768,000,000
3.1.2. Kinh phí không thường xuyên                                              21,486,701                   5,823,411,199                   5,149,318,123                 11,043,773,612                             22,037,989,635
3.2. Hoạt động khám chữa bệnh (423.130.132)                                     7,345,750,000                7,345,750,000                7,415,594,000                7,631,906,000                         29,739,000,000
3.2.1. Kinh phí thường xuyên                                         7,345,750,000                   7,345,750,000                   7,345,750,000                   7,491,750,000                             29,529,000,000
3.2.2. Kinh phí không thường xuyên                            69,844,000                      140,156,000                                  210,000,000
3.4. Hoạt động Y tế khác (423.130.139)                                         573,200,000                   609,800,000                1,585,136,000                4,307,300,888                           7,075,436,888
3.4.1. Kinh phí thường xuyên                                            573,200,000                      573,200,000                      573,200,000                   1,025,400,000                               2,745,000,000
3.4.2. Kinh phí không thường xuyên                          36,600,000                   1,011,936,000                   3,281,900,888                               4,330,436,888
3.5. Hoạt động ATTP (423.130.154)                                                            -                                         -                                         -                     989,641,200                               989,641,200
3.5.1. Kinh phí thường xuyên                                             -                                                    -  
3.5.2. Kinh phí không thường xuyên                                           -                        989,641,200                                  989,641,200
3.6. Hoạt động Dân số (423.130.151)                                     1,035,250,000                1,035,250,000                1,035,250,000                2,682,937,450                           5,788,687,450
3.5.1. Kinh phí thường xuyên                                         1,035,250,000                   1,035,250,000                   1,035,250,000                   1,781,250,000                               4,887,000,000
3.5.2. Kinh phí không thường xuyên                                           -                        901,687,450                                  901,687,450
4. Đảm bảo xã hội (423.370.398)                                                            -                                         -                     128,000,000                   250,000,000                               378,000,000
4.1. Kinh phí thường xuyên                                             -    
4.2. Kinh phí không thường xuyên                          128,000,000                      250,000,000                                  378,000,000
5.  Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ khác (423.280.338)                                                            -                                         -                     703,805,980                   277,055,988                               980,861,968
5.1. Kinh phí thường xuyên                                             -    
5.2. Kinh phí không thường xuyên                          703,805,980                      277,055,988                                  980,861,968
B. CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA                                            -                              -             670,534,934        5,101,854,230                 5,772,389,164
I. Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi               656,628,886                   4,733,882,772                 5,390,511,658
II. Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững                 13,906,048           367,971,458                    381,877,506

-Dự toán thu sự nghiệp y tế: 283.200.000.000 (Hai trăm tám mươi ba tỷ, hai trăm triệu đồng).

-Dự toán chi ngân sách nhà nước, số tiền là: 241.351.000.000 (Hai trăm bốn mươi mốt tỷ, ba trăm năm mươi mốt triệu đồng).

 

Thực hiện Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc; Thông tư số 12/2020/TT-BYT ngày 22/6/2020 của Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc, Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn đã ban hành Kế hoạch số 4114/KH-SYT ngày 14/11/2023 về đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2024. Theo đó, tính đến ngày 15/01/2024 các cơ sở bán lẻ thuốc đã quá thời hạn nộp hồ sơ đề nghị đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP). Tuy nhiên, Sở Y tế chưa nhận được hồ sơ đề nghị định kỳ đánh giá đáp ứng GPP của các cơ sở bán lẻ thuốc sau:

STT Tên cơ sở Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược Địa chỉ Thời hạn đánh giá Thời hạn nộp hồ sơ đề nghị đánh giá
1 Quầy thuốc Hoàng Thị Đào Hoàng Thị Đào Tổ 1, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn 19/01/2024 19/12/2023
2 Quầy thuốc Thiện Lương Hoàng Văn Hưng Tiểu khu 2, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn 19/01/2024 19/12/2023
3 Tủ thuốc Trạm Y tế xã Kim Hỷ Nông Thị Diễn Thôn Bản Vèn, xã Kim Hỷ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn 26/01/2024 26/12/2023
4 Quầy thuốc Duyên Duyên Nông Thị Duyên Bản Nghè, xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn 12/02/2024 12/01/2024
Tổng cộng: 04 cơ sở

Sở Y tế yêu cầu các cơ sở khẩn trương nộp hồ sơ đề nghị đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc về Sở Y tế qua bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn trước ngày 22/01/2024.

Sau thời hạn nêu trên, nếu cơ sở không nộp hồ sơ đề nghị đánh giá định kỳ, Sở Y tế tiến hành đánh giá đột xuất, thanh tra, kiểm tra việc duy trì đáp ứng GPP của cơ sở theo quy định.

Với nội dung trên, Sở Y tế yêu cầu các cơ sở khẩn trương triển khai, thực hiện./.

Cấp Giấy chứng nhận đạt Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc số 01/24/GPP cho Quầy thuốc Phương Thảo, người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược: Ma Thị Phương Thảo, trình độ chuyên môn: Trung cấp dược, địa chỉ: tiểu khu 4, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn.

Phạm vi kinh doanh: bán lẻ thuốc bảo quản ở điều kiện thường bao gồm thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu và Danh mục thuốc không kê đơn, trừ vắc xin (không bao gồm các thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất).

Quyết định có thời hạn hiệu lực 03 năm kể từ ngày 12/01/2024.

 

 

Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn

Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn

Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585 

Địa chỉ: Tổ 7B - phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn

Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

Trưởng Ban biên tập: TTƯT. Tạc Văn Nam - Giám đốc Sở Y tế

Chung nhan Tin Nhiem Mang