1. Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
STT | Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | |
Toàn trình | Một phần | |||
I | Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ | |||
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | x | |||
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | x | |||
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | x | |||
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | x | |||
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | x | |||
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | x | |||
Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực | x | |||
Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | x | |||
Giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | x | |||
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x | |||
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x | |||
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x | |||
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x | |||
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | x | |||
Thủ tục xác nhận hàng hoá sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x | |||
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách Nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | |||
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân sách Nhà nước | x | |||
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | |||
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | x | |||
Mua sáng chế, sáng kiến | x | |||
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | x | |||
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | x | |||
Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | x | |||
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | x | |||
Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | x | |||
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | |||
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | x | |||
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác | x | |||
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập | x | |||
Xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x | |||
II | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | |||
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | x | |||
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | x | |||
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | x | |||
III | Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân | |||
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | |||
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | |||
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | |||
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | |||
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | |||
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | |||
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | x | |||
IV | Lịnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |||
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | x | |||
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | x | |||
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | x | |||
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | x | |||
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | x | |||
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | x | |||
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | x | |||
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | x | |||
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | x | |||
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | x | |||
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | x | |||
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) | x |
2. Hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến
2.1. Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bắc Kạn
Tổ chức, cá nhân thực hiện các bước sau:
- Truy cập hệ thống theo địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn
- Đăng ký tài khoản người dùng tại mục "Đăng ký", khai báo thông tin theo yêu cầu (Người dùng lưu thông tin tài khoản để sử dụng cho các lần giao dịch tiếp theo).
- Đăng nhập hệ thống với tài khoản đã đăng ký thành công.
- Chọn tab "Dịch vụ công trực tuyến", chọn "Sở khoa học và Công nghệ", lựa chọn lĩnh vực cần thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân, Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Sở hữu trí tuệ)
- Chọn TTHC cần giải quyết được cung cấp dịch vụ công trực tuyến (Theo danh mục thống kê tại phần 1 của Thông báo này).
- Đọc nội dung tại các Tab: Thông tin chung; Quy trình; Hồ sơ cần thiết; Căn cứ pháp lý; Biểu mẫu đính kèm.
- Vào mục "Bấm vào đây để khai báo hồ sơ trực tuyến"; đọc kỹ Tab "Hướng dẫn", sau đó tải các biểu mẫu tại Tab "Biểu mẫu", điền đầy đủ thông tin, hoàn thiện theo yêu cầu. Các file đính kèm định dạng pdf.
- Sau khi hoàn thiện các biểu mẫu, tài liệu, người dùng vào Tab "Thông tin hồ sơ" để nhập đầy đủ thông tin hồ sơ và đính kèm các tệp vào thành phần hồ sơ tương ứng theo yêu cầu của hệ thống; thực hiện xong ấn vào nút gửi đi, hệ thống báo thực hiện thành công, kết thúc quá trình gửi hồ sơ.
2.2. Nộp hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến quốc gia
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết TTHC thực hiện theo các bước sau:
- Truy cập hệ thống theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn
- Đăng ký tài khoản người dùng để được xác thực trên hệ thống và đăng nhập hệ thống theo hướng dẫn tại phụ lục gửi kèm (Người dùng ghi lại thông tin tài khoản để sử dụng cho các lần giao dịch tiếp theo).
- Đăng nhập hệ thống với tên tài khoản đã đăng ký thành công.
- Chọn Tab: "Thông tin và dịch vụ", chọn "Dịch vụ công trực tuyến".
- Chọn tỉnh Bắc Kạn.
- Tìm kiếm tên thủ tục hành chính cần nộp hồ sơ
- Chọn cơ quan thực hiện là Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn, sau đó chọn "Nộp hồ sơ trực tuyến", điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn xuất hiện trên màn hình.
- Thực hiện nghĩa vụ tài chính (đối với các thủ tục có phát sinh thu phí, lệ phí).
- Thực hiện xong ấn vào nút gửi đi, hệ thống báo thực hiện thành công, kết thúc quá trình gửi hồ sơ.
3. Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận kết quả giải quyết TTHC
Thực hiện nghĩa vụ tài chính: Cá nhân, tổ chức thực hiện nộp phí, lệ phí qua Cổng dịch vụ công quốc gia theo hướng dẫn tại phụ lục kèm theo.
Nhận kết quả: Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn, Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Kạn hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tùy TTHC và sự lựa chọn của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC.
Điều chỉnh người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược số 373/ĐKKDD-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp điều chỉnh lần 2 ngày 11/9/2023 cho Nhà thuốc số 13 trực thuộc Công ty Cổ phần Dược Bắc Kạn; người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược: Nguyễn Thị Yên; văn bằng chuyên môn: Đại học dược; Chứng chỉ hành nghề dược số 547/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 16/11/2022; địa chỉ: tổ 18, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn, cụ thể:
Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dượcđã cấp: Nguyễn Thị Yên, trình độ chuyên môn: Đại học dược; Chứng chỉ hành nghề dược số: 547/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 16/11/2022.
Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược sau điều chỉnh: Nguyễn Thị Nha Trang, trình độ chuyên môn: Đại học dược, Chứng chỉ hành nghề dược số: 234/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp điều chỉnh lần 1 ngày 29/02/2024
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 19/3/2024.
Điều chỉnh người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược số 491/ĐKKDD-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 14/11/2023 cho Nhà thuốc số 07 trực thuộc Công ty Cổ phần Dược Bắc Kạn; người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược: Đinh Bảo Yến; văn bằng chuyên môn: Đại học dược; Chứng chỉ hành nghề dược số 716/CCHN-D-SYT-TNG do Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên cấp ngày 26/11/2019; địa chỉ: tổ 10, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn, cụ thể:
Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dượcđã cấp: Đinh Bảo Yến; văn bằng chuyên môn: Đại học dược; Chứng chỉ hành nghề dược số 716/CCHN-D-SYT-TNG do Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên cấp ngày 26/11/2019.
Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược sau điều chỉnh: Hoàng Thị Hiền, trình độ chuyên môn: Đại học dược, Chứng chỉ hành nghề dược số: 235/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp điều chỉnh lần 1 ngày 23/02/2024
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 19/3/2024.
Điều chỉnh nội dung trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược số 371/ĐKKDD-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 11/11/2022 cho Nhà thuốc số 15; người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược: Hà Văn Thái; văn bằng chuyên môn: Đại học dược; Chứng chỉ hành nghề dược số 186/BK-CCHND do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 13/10/2015; địa chỉ: Số nhà 177, tổ 11A, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
STT | Nội dung điều chỉnh | Đã được cấp | Sau điều chỉnh |
1 | Loại hình cơ sở kinh doanh | Nhà thuốc | Nhà thuốc trực thuộc Công ty Cổ phần Dược Bắc Kạn |
2 | Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược | Hà Văn Thái; văn bằng chuyên môn: Đại học dược; Chứng chỉ hành nghề dược số 186/BK-CCHND do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 13/10/2015 | Lê Dịu Thắm; văn bằng chuyên môn: Đại học dược; Chứng chỉ hành nghề dược số 17/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp điều chỉnh lần 1 ngày 23/02/2024 |
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 19/3/2024.
STT | Tên cơ sở | Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược | Địa chỉ | Thời hạn đánh giá | Thời hạn nộp hồ sơ đề nghị đánh giá |
1 | Quầy thuốc Mỹ Nhung | Dương Mỹ Nhung | Tiểu khu 1, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 15/4/2024 | 15/3/2024 |
2 | Nhà thuốc số 05 – Ngân Sơn | Phùng Thị Vân | Khu phố, thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 15/4/2024 | 15/3/2024 |
3 | Quầy thuốc Duyên Tú | Triệu Thị Duyên | Thôn Phiêng Khảo, xã Thanh Vận, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | 16/4/2024 | 16/3/2024 |
4 | Nhà thuốc Phương Mai | Nguyễn Thị Hương Lan | Số 251, tổ 9, phường Phùng Chí Kiên, Tp. Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 20/4/2024 | 20/3/2024 |
Tổng cộng: 04 cơ sở |
Điều chỉnh nội dung trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược số 56/ĐKKDD-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 29/3/2021 cho Quầy thuốc Ngọc Lan; người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược: Tống Thị Lan; Chứng chỉ hành nghề dược số: 47/BK-CCHND do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 16/6/2014, trình độ chuyên môn: Trung cấp dược; địa chỉ: thôn Trung Tâm, xã Thanh Mai, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn.
STT | Nội dung điều chỉnh | Đã được cấp | Sau điều chỉnh |
1 | Chứng chỉ hành nghề dược số | 47/BK-CCHND do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 16/6/2014 | 47/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp điều chỉnh lần 1 ngày 28/02/2024 |
2 | Văn bằng chuyên môn | Trung cấp dược | Cao đẳng dược |
3 | Phạm vi kinh doanh | Bán lẻ thuốc bảo quản ở điều kiện thường bao gồm thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu và Danh mục thuốc không kê đơn, trừ vắc xin | Bán lẻ thuốc bảo quản ở điều kiện thường bao gồm thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu và Danh mục thuốc không kê đơn, trừ vắc xin (không bao gồm các thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất) |
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 19/3/2024.
Điều chỉnh nội dung trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược số 88/ĐKKDD-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 29/3/2021 cho Quầy thuốc Hương Hiền; người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược: Hà Thị Hương; Chứng chỉ hành nghề dược số: 64/BK-CCHND do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 09/9/2014, trình độ chuyên môn: Trung cấp dược; địa chỉ: thôn Bản Tết 1, xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn.
STT | Nội dung điều chỉnh | Đã được cấp | Sau điều chỉnh |
1 | Chứng chỉ hành nghề dược số | 64/BK-CCHND do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 09/9/2014 | 64/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp điều chỉnh lần 1 ngày 29/02/2024 |
2 | Phạm vi kinh doanh | Bán lẻ thuốc bảo quản ở điều kiện thường bao gồm thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu và Danh mục thuốc không kê đơn, trừ vắc xin | Bán lẻ thuốc bảo quản ở điều kiện thường bao gồm thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu và Danh mục thuốc không kê đơn, trừ vắc xin (không bao gồm các thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất) |
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 19/3/2024.
Điều chỉnh nội dung trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược số 179/ĐKKDD-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 03/4/2018 cho Quầy thuốc Khánh Ngọc; người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược: Hà Thị Dịu; Chứng chỉ hành nghề dược số: 288/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 11/9/2017, trình độ chuyên môn: Trung cấp dược; địa chỉ: thôn Sáu Hai, xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn.
STT | Nội dung điều chỉnh | Đã được cấp | Sau điều chỉnh |
1 | Chứng chỉ hành nghề dược | 288/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 11/9/2017 | 288/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp điều chỉnh lần 1 ngày 29/02/2024 |
2 | Văn bằng chuyên môn | Trung cấp dược | Cao đẳng dược |
3 | Phạm vi kinh doanh | Bán lẻ thuốc bảo quản ở điều kiện thường bao gồm thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu và Danh mục thuốc không kê đơn, trừ vắc xin | Bán lẻ thuốc bảo quản ở điều kiện thường bao gồm thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu và Danh mục thuốc không kê đơn, trừ vắc xin (không bao gồm các thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất) |
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 20/3/2024.
I. Số cơ sở tiêm chủng
Tổng số cơ sở tiêm chủng trên địa bàn tỉnh: 134 cơ sở, trong đó:
- Tổng số cơ sở tư nhân: 09 cơ sở
- Tổng số cơ sở nhà nước: 123 cơ sở
II. Cơ sở tiêm chủng đã thực hiện tự công bố
- Số cơ sở thực hiện tự công bố đủ điều kiện tiêm chủng đang hoạt động: 132 cơ sở
- Số cơ sở tự công bố đủ điều kiện tiêm chủng nhưng không còn hoạt động/đã rút tên khỏi danh sách của Sở Y tế: 02 cơ sở
TT |
Loại hình cơ sở |
Tự công bố | |
Tên cơ sở | Ngày/tháng/nămtự công bố/đăng tải trên Cổng thông tin của Sở Y tế | ||
1 |
A. Cơ sở nhà nước |
Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 16/TB-TTYT ngày 15/9/2020 |
2 | Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Y tế huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 456/TB-TTYT ngày 24/9/2020 | |
3 | Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn | Ngày 10/5/2018 | |
4 | Phòng tiêm chủng vắc xin Khoa Sản, Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn | Số 916/TB-BVĐK ngày 28/10/2020 | |
5 | Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 558a/TTYT ngày 18/12/2020 | |
6 | Phòng tiêm chủng vắc xin Khoa Ngoại - Sản, Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 557a/TB-TTYT ngày 18/12/2020 | |
7 | Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 1915/TB-TTYT ngày 16/12/2020 | |
8 | Phòng tiêm chủng vắc xin khoa Sản, Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 1887/TB-TTYT ngày 10/12/2020 | |
9 | Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Y tế huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Số 53a/TB-TTYT ngày 18/12/2020 | |
10 | Phòng tiêm chủng vắc xin khoa Sản, Trung tâm Y tế huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Số 53b/TB-TTYT ngày 18/12/2020 | |
11 | Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Y tế huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Số 45/TB-TTYT ngày 20/11/2020 | |
12 | Phòng tiêm chủng vắc xin khoa Sản, Trung tâm Y tế huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Số 44/TB-TTYT ngày 20/11/2020 | |
13 | Trạm Y tế phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TYT ngày 04/3/2021 | |
14 | Trạm Y tế phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 02/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
15 | Trạm Y tế xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
16 | Trạm Y tế phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 06/TB-TYT ngày 01/3/2021 | |
17 | Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
18 | Trạm Y tế xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 02/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
19 | Trạm Y tế phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 05/TB-TYT ngày 02/3/2021 | |
20 | Trạm Y tế phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 03/3/2021 | |
21 | Trạm Y tế xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
22 | Trạm Y tế xã Cao Sơn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | 78/TB-TYT ngày 29/3/2021 | |
23 | Trạm Y tế xã Đôn Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | 90/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
24 | Trạm Y tế xã Dương Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 53/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
25 | Trạm Y tế xã Lục Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 85/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
26 | Trạm Y tế xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 162/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
27 | Trạm Y tế xã Nguyên Phúc, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 112/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
28 | Trạm Y tế xã Quân Hà, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 57a/TB-TTYT ngày 15/9/2020 | |
29 | Trạm Y tế xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 29/3/2021 | |
30 | Trạm Y tế xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 105/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
31 | Trạm Y tế xã Tân Tú, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 280/TB-TYT ngày 15/9/2020 | |
32 | Trạm Y tế thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 81/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
33 | Trạm Y tế xã Vi Hương, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 108/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
34 | Trạm Y tế xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | 122/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
35 | Trạm Y tế xã Bình Văn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 63/TB-TYT ngày 04/12/2020 | |
36 | Trạm Y tế xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 69/TB-TYT ngày 07/4/2021 | |
37 | Trạm Y tế xã Hòa Mục, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 115/TB-TYT ngày 18/3/2021 | |
38 | Trạm Y tế xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 105/TB-TYT ngày 07/12/2020; 100/TB-TYT ngày 22/4/2021 | |
39 | Trạm Y tế xã Như Cố, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 236/TB-TYT ngày 14/12/2020 | |
40 | Trạm Y tế xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | 70/TB-TYT ngày 07/4/2021 | |
41 | Trạm Y tế xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 190/TB-TYT ngày 26/10/2020; 104/TB-TYT ngày 22/4/2021 | |
42 | Trạm Y tế xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 85/TB-TYT ngày 17/12/2020 | |
43 | Trạm Y tế xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 69/TB-TYT ngày 07/12/2020 | |
44 |
Trạm Y tế xã Thanh Mai, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
Số 01/TB-TYT ngày 10/4/2021 | |
45 | Trạm Y tế xã Thanh Vận, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 13/4/2021 | |
46 | Trạm Y tế thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 253/TB-TYT ngày 20/10/2020 | |
47 | Trạm Y tế xã Yên Cư, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 782/TB-TYT ngày 08/12/2020 | |
48 | Trạm Y tế xã Yên Hân, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 115/TB-TYT ngày 19/4/2021 | |
49 | Trạm Y tế xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 20/01/2021 | |
50 | Trạm Y tế xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 22/02/2021 | |
51 | Trạm Y tế xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
52 | Trạm Y tế xã Địa Linh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 100/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
53 | Trạm Y tế xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 20/01/2021 | |
54 | Trạm Y tế xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 02/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
55 | Trạm Y tế xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 09/3/2021 | |
56 | Trạm Y tế xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 12/TB-TYT ngày 05/3/2021 | |
57 |
Trạm Y tế xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Số 03/TB-TYT ngày 15/3/2021 | |
58 | Trạm Y tế xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 28/TB-TYT ngày 31/3/2021 | |
59 | Trạm Y tế xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 28/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
60 | Trạm Y tế xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
61 | Trạm Y tế xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 05/3/2021 | |
62 | Trạm Y tế thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 28/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
63 | Trạm Y tế xã Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 28/TB-TYT ngày 09/3/2021 | |
64 | Phòng tiêm chủng vắc xin khoa Sản, Trung tâm Y tế huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 123/TB-TTYT ngày 02/4/2021 | |
65 | Trạm Y tế xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 87a/TB-TYT ngày 09/4/2021 | |
66 | Trạm Y tế xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 12/4/2021 | |
67 | Trạm Y tế xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 13/4/2021 | |
68 | Trạm Y tế xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 04/11/2020 | |
69 | Trạm Y tế xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 12/4/2021 | |
70 | Trạm Y tế xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 12/4/2021 | |
71 | Trạm Y tế xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 12/4/2021 | |
72 | Trạm Y tế xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 24/TB-TYT ngày 13/4/2021 | |
73 | Trạm Y tế xã thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 11/TB-TYT ngày 07/4/2021 | |
74 | Trạm Y tế xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 04/TB-TYT ngày 07/4/2021 | |
75 | Trạm Y tế xã An Thắng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 15/3/2021 | |
76 | Trạm Y tế xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 09/3/2021 | |
77 | Trạm Y tế xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 05/3/2021 | |
78 | Trạm Y tế xã Cao Tân, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 24/02/2021 | |
79 | Trạm Y tế xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 02/TB-TYT ngày 03/3/2021 | |
80 | Trạm Y tế xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 08/3/2021 | |
81 | Trạm Y tế xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 08/3/2021 | |
82 | Trạm Y tế xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 12/3/2021 | |
83 |
Trạm Y tế xã Nhạn Môn, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
Số 81/TB-TYT ngày 05/3/2021 | |
84 | Trạm Y tế xã Xuân La, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 10/3/2021 | |
85 | Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 66/TB-TTYT ngày 11/3/2021 | |
86 | Phòng tiêm chủng vắc xin Khoa Sản, Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 10/TB-TTYT ngày 12/3/2021 | |
87 | Trạm Y tế xã Côn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 26/5/2021 | |
88 | Trạm Y tế xã Cư Lễ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 10/6/2021 | |
89 | Trạm Y tế xã Cường Lợi, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 14/5/2021 | |
90 | Trạm Y tế xã Đổng Xá, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 01/6/2021 | |
91 | Trạm Y tế xã Dương Sơn, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 10/6/2021 | |
92 | Trạm Y tế xã Trần Phú, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Số 04/TB-TYT ngày 13/11/2020 | |
93 | Trạm Y tế xã Kim Hỷ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 11/6/2021 | |
94 | Trạm Y tế xã Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 02/TB-TYT ngày 14/5/2021 | |
95 | Trạm Y tế xã Văn Lang, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 10/6/2021 | |
96 | Trạm Y tế xã Liêm Thủy, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 26/5/2021 | |
97 | Trạm Y tế xã Sơn Thành, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 26/10/2020 | |
98 | Trạm Y tế xã Lương Thượng, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 11/5/2021 | |
99 | Trạm Y tế xã Quang Phong, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 20/5/2021 | |
100 | Trạm Y tế xã thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 28/10/2020 | |
101 | Trạm Y tế xã Văn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 02/TB-TYT ngày 09/6/2021 | |
102 | Trạm Y tế xã Văn Vũ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 2 9/10/2020 | |
103 | Trạm Y tế xã Xuân Dương, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 26/5/2021 | |
104 | Trạm Y tế xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
105 | Trạm Y tế xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 12/TB-TYT ngày 27/5/2021 | |
106 |
Trạm Y tế xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
02/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
107 | Trạm Y tế xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
108 | Trạm Y tế xã Đại Sảo, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 03/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
109 | Trạm Y tế xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
110 | Trạm Y tế xã Đồng Thắng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 07/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
111 | Trạm Y tế xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
112 | Trạm Y tế xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 02/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
113 | Trạm Y tế xã Nghĩa Tá, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
114 | Trạm Y tế xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 06/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
115 | Trạm Y tế xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 09/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
116 | Trạm Y tế xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
117 | Trạm Y tế xã Tân Lập, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 23/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
118 | Trạm Y tế thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 02/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
119 | Trạm Y tế xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 02/TB-TYT ngày 27/5/2021 | |
120 | Trạm Y tế xã Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 18/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
121 | Trạm Y tế xã Yên Phong, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 18/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
122 | Trạm Y tế xã Yên Thịnh, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 36/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
123 | Trạm Y tế xã Yên Thượng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 03/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
Tổng số:123 cơ sở nhà nước |
|||
1 | B. Cơ sở tư nhân | Phòng khám Nội tổng hợp Huế Loan- Cơ sở tiêm chủng Vắc xin tư nhân Bắc Kạn (Tổ 9A phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn) | Số 01/CB-PK ngày 18/11/2019 |
2 | Phòng Tiêm chủng vắc xin Mai Thúy (Tổ 10, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn) | Số 01/CB-PK ngày 19/3/2020 | |
3 |
Phòng khám đa khoa Đoàn Bình - Cơ sở tiêm chủng vắc xin (Tổ 5, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn) |
Số 01/TB-PK ngày 19/01/2021; thông báo lại do thay đổi tên cơ sở ngày 17/8/2021 | |
4 |
Phòng Tiêm chủng vắc xin Hoàng Thấm (Tiểu khu 3, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn) |
Số 01/TB-PK ngày 23/9/2022 | |
5 |
Phòng khám đa khoa Hoàng Gia - trực thuộc công ty Cổ phần Hoàng Gia Bắc Thái (Tổ 11, thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn) |
Số 01/PKĐKHG ngày 27/01/2023 | |
6 |
Phòng tiêm chủng Liêm Dịu Tổ 9, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn Điện thoại liên hệ: 0983 709 400 |
ngày 13/7/2023 | |
7 | Phòng khám Vinh Trang- Cơ sở tiêm chủng vắc xin dịch vụ Tổ nhân dân Pò Đon, thị trấn Yến lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn Điện thoại liên hệ: 0987318234 | Số 01/PKTN ngày 08/11/2023. | |
8 |
Phòng tiêm chủng vắc xin Tuấn Diễm Tiểu khu II, thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn Điện thoại liên hệ: 0972656722 |
Số 01/CB-PK ngày 16/11/2023. | |
9 |
Phòng tiêm vắc xin Bảo Gia Bắc Kạn (Tổ 5, phương Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn); Điện thoại liên hệ: 0827 252 888 |
Số 01/PTBGBK ngày 14/3/2024 | |
Tổng số: 09 cơ sở tư nhân |
|||
C. Cơ sở đã công bố nhưng không còn hoạt động | |||
1 | Trung tâm tiêm chủng vắc xin dịch vụ VietCare trực thuộc Công ty TNHH Công nghệ Dịch vụ Y tế Sao Việt - Địa điểm kinh doanh Bắc Kạn. |
Số 01/TB-CSĐKTC ngày 16/11/2021 (dừng hoạt động từ tháng 6/2022) |
|
2 | Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Y tế thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
262/TB-TTYT ngày 05/4/2021 (dừng hoạt động từ ngày 15/9/2023) |
|
D. TỔNG CỘNG: 134 cơ sở, trong đó, 132 cơ sở đang hoạt động; 02 cơ sở đã dừng hoạt động. |
Điều chỉnh nội dung trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược số 149/ĐKKDD-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 16/4/2021 cho Quầy thuốc Vũ Sinh; người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược: Nguyễn Thị Vũ Sinh; Chứng chỉ hành nghề dược số: 111/BK-CCHND do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 05/12/2014, trình độ chuyên môn: Trung cấp dược; địa chỉ: Thôn Đầu Cầu, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn.
STT | Nội dung điều chỉnh | Đã được cấp | Sau điều chỉnh |
1 | Chứng chỉ hành nghề dược | 111/BK-CCHND do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 05/12/2014 | 111/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp điều chỉnh lần 1 ngày 23/02/2024 |
2 | Phạm vi kinh doanh | Bán lẻ thuốc bảo quản ở điều kiện thường bao gồm thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu và Danh mục thuốc không kê đơn, trừ vắc xin | Bán lẻ thuốc bảo quản ở điều kiện thường bao gồm thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu và Danh mục thuốc không kê đơn, trừ vắc xin (không bao gồm các thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất) |
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 20/3/2024.
Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585
Địa chỉ: Tổ 7B - phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn
Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Trưởng Ban biên tập: TTƯT. Tạc Văn Nam - Giám đốc Sở Y tế