1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ BẮC KẠN | ||||||
2. Địa chỉ: Tổ 11c, Phường Đức xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | ||||||
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: mùa hè từ 07h00 -11h30; 13h30-17h; mùa đông 7h30 - 12h00; 13h-16h30; từ thứ 2 đến thứ CN hàng tuần | ||||||
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh: | ||||||
STT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) | Vị trí chuyên môn | Ghi chú |
1 | Thân Thị Thu Hường | 000543/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Cử nhân điều dưỡng; Điều dưỡng trưởng khoa Nội tổng hợp |
|
2 | Hoàng Tiến Thành | 001977/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Bác sỹ; Trạm Y tế xã Dương Quang |
Điều động từ khoa Truyền nhiễm - Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS đến tăng cường công tác tại trạm Y tế xã Dương Quang từ ngày 20 tháng 10 năm 2023 cho đến khi có Quyết định khác thay thế. |
3 | Nông Thị Kim Cúc | 001213/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Điều dưỡng; Trạm Y tế phường Huyền Tụng |
Điều động từ khoa Răng hàm mặt - Mắt - Tai mũi họng đến tăng cường công tác tại trạm Y tế phường Huyền Tụng từ ngày 15 tháng 09 năm 2023 cho đến khi có Quyết định khác thay thế. |
4 | La Thị Cảnh | 001302/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Y sĩ; Trạm Y tế phường Huyền Tụng |
Điều động từ Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai đến tăng cường công tác tại trạm Y tế phường Huyền Tụng từ ngày 17 tháng 07 năm 2023 cho đến khi có Quyết định khác thay thế. |
5 | Nguyễn Đình Dân | 001519/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Bác sĩ; Trạm Y tế phường Phùng Chí Kiên |
Điều động từ khoa ATTP, YTCC&DD đến tăng cường công tác tại trạm Y tế phường Phùng Chí Kiên từ ngày 17 tháng 07 năm 2023 cho đến khi có Quyết định khác thay thế. |
6 | Triệu Đức Trung | 001377/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu khám chữa bệnh thông thường quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Y sĩ; Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai |
Điều động từ Trạm Y tế phường Huyền Tụng đến tăng cường công tác tại trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai từ ngày 15 tháng 09 năm 2023 cho đến khi có Quyết định khác thay thế. |
7 | Trần Trung Bắc Hà | 001529/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu khám chữa bệnh thông thường quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Phụ trách Trạm; Trạm Y tế phường Huyền Tụng |
Điều động từ Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai đến tăng cường công tác tại trạm Y tế phường Huyền Tụng từ ngày 15 tháng 09 năm 2023 cho đến khi có Quyết định khác thay thế. |
8 | Ma Văn Hạo | 000883/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; khám chữa bệnh Lao (chứng nhận 335/C43.03 ngày 20/10/2022) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Bác sỹ Trạm Y tế Xã Nông Thượng |
|
9 | Nguyễn Thị Kim Hiền | 000113/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Chuyên khoa nhãn khoa | Bán thời gian: Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; Từ thứ 3; Thứ 5; |
Bác sỹ Khoa khám bệnh |
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH BẮC KẠN | ||||||
2. Địa chỉ: Tổ 12, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | ||||||
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Từ thứ 2 đến thứ 6. | ||||||
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh: | ||||||
STT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) | Vị trí chuyên môn | Ghi chú |
1 | Hoàng Xuân Sơn | 000072/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản - Phụ khoa KHHGĐ; Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa (Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh số: 1184/QĐ-SYT ngày 02/11/2020) | Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ - Giám đốc, Khoa Sản | Bổ sung người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
2 | Trần Diệu Hương | 001275/BK-CCHN | Chuyên khoa xét nghiệm | Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Từ thứ 2 đến thứ 6 | Kỹ thuật viên - Khoa Vi sinh | Thay đổi văn bằng chuyên môn |
3 | Lô Văn Tường | 000104/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại | Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ - Trưởng khoa Ngoại Chấn Thương | Chấm dứt hợp đồng lao động |
4 | Trần Văn Tuyến | 000558/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, khám bệnh chữa bệnh chuyên khoa nội (QĐ 1216/QĐ-SYT ngày 04/11/2021) | Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ - Giám đốc, Khoa Nội A | Chuyển công tác |
Tải về thông báo tại đây
Tải về danh sách thay đổi tại đây
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Trung tâm Y tế huyện Ba Bể
2. Địa điểm: Tiểu khu 2, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn.
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Mùa hè: Sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h;
Mùa đông: Sáng 7h30 -11h30h; Chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6.
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh:
TT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vị trí chuyên môn | Ghi chú |
1 | Trần Văn Khánh | 001462/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ dự phòng, Y sỹ. | - Mùa hè: Sáng 07h00-11h30; Chiều 13h30 -17h00. - Mùa đông: Sáng 07h30- 11h30; Chiều 13h00 -17h00. Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa - Trạm Y tế xã Hoàng Trĩ | Điều động từ Trạm Y tế xã Cao Thượng đến tăng cường công tác tại trạm Y tế xã Hoàng Trĩ từ ngày 23 tháng 10 năm 2023 cho đến khi có Quyết định khác thay thế. |
Danh sách: 01 người.
1. Tên cơ sở khám sức khỏe: Phòng khám đa khoa thuộc Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn.
2. Địa chỉ: Số 96 – Tổ 10 – Phường Nguyễn Thị Minh Khai - Thành phố Bắc Kạn.
Điện thoại: 0209 3812.907 Fax0209 3870.943
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám sức khỏe: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần.
4. Danh sách người thực hiện khám sức khỏe lái xe:
TT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Vị trí chuyên môn |
I | KHÁM NỘI TỔNG HỢP | |||
01 | Lục Thị Huệ Tâm | 002179/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội | Kiêm nhiệm khám bệnh, chữa bệnh nội khoa + khám thể lực |
II | KHÁM TAI MŨI HỌNG | |||
02 | Mã Thị Quế | 002176/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Kiêm nhiệm khám, chữa bệnh Tai-Mũi-Họng |
IV | KHÁM SẢN PHỤ KHOA | |||
03 | Phạm Thị Hằng | 001928/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Khám, chữa bệnh sản phụ khoa – KHHGĐ |
04 | Đàm Thị Mến | 000122/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa phụ sản- KHHGĐ | Kiêm nhiệm khám, chữa bệnh sản phụ khoa - KHHGĐ |
VI | KẾT LUẬN | |||
05 | Hoàng Thị Lan | 000682/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa nhãn khoa | Khám chữa bệnh chuyên khoa mắt + Kết luận |
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHỢ ĐỒN | ||||||
2. Địa chỉ: Tổ 1, thị trấn Bằng Lũng, Chợ Đồn, Bắc Kạn | ||||||
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: từ 7h00-17h00 ( Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần) | ||||||
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh: | ||||||
STT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn** |
Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) |
Vị trí chuyên môn (ghi cụ thể chức danh, vị trí chuyên môn được phân công đảm nhiệm) |
Ghi chú |
1 | Hoàng Thị Diệu | 002090/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ (hạng III) - Khoa truyền nhiễm- Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS | Chuyển từ khoa CSSKSS&PS sang khoa TN-KSBT&HIV/AIDS |
2 | Ngô Thị Minh Trang | 002149/BK-CCHN | Phát hiện và xử trí các bệnh thông thường, xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ YHDP (hạng III) - Khoa Truyền nhiễm- Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS | Được cấp cchn |
3 | Phùng Thị Mỹ Nga | 002148/BK-CCHN | Phát hiện và xử trí các bệnh thông thường, xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ YHDP (hạng III) - Khoa Truyền nhiễm- Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS | Được cấp cchn |
4 | Lèng Mỹ Duyên | 002152/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Hộ sinh hạng IV- Trạm y tế xã Bằng Phúc | Được cấp cchn |
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ BẮC KẠN | |||||
2. Địa chỉ: Tổ 11c, Phường Đức xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | |||||
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: mùa hè từ 07h00 -11h30; 13h30-17h; mùa đông 7h30 - 12h00; 13h-16h30; từ thứ 2 đến thứ CN hàng tuần | |||||
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh: | |||||
STT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) | Vị trí chuyên môn |
1 | Hà Thị Xuân | 000535/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Quyết định 344/QĐ-SYT ngày 31/5/2018 về việc bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn: thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về chuyên khoa mắt | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Phó phòng KHNV |
2 | Nông Kim Cúc | 000538/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Quyết định 532/QĐ-SYT ngày 8/8/2018 bổ sung phạm vi hoạt động: Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về chuyên khoa YHCT | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Phòng kế hoạch nghiệp vụ; Khoa YHCT-PHCN |
3 | Nguyễn Đình Tuế | 000536/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Quyết định 477/QĐ-SYT ngày 9/7/2018 bổ sung phạm vi hoạt động; Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về chuyên khoa Răng -Hàm - Mặt | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng, Khoa Răng Hàm Mặt - Mắt - Tai Mũi Họng |
4 | Lê Thị Thu Hoài | 001207/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Quyết định 342/QĐ-SYT bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn: Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về Răng hàm mặt | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Răng Hàm Mặt - Mắt - Tai Mũi Họng |
5 | Lâm Thị Dinh | 000539/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Quyết định 207/QĐ/TTYT giao nhiệm vụ thực hiện: thực hiện các kỹ thuật chuyên môn vật lý trị liệu phục hồi chức năng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Hồi sức cấp cứu - Chống độc; Khoa YHCT - PHCN |
6 | La Thị Hiến | 000541/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Nội tổng hợp |
7 | Hoàng Thị Dược | 001534/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Nội tổng hợp |
8 | Hà Thị Thu Hiên | 001208/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Nhi |
9 | Lê Thị Khuyên | 000537/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa YHCT-PHCN |
10 | Hoàng Thị Huyên | 000542/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân đièu dưỡng; Khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn; Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản |
11 | Hoàng Thị Hương Giang | 001201/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và Phụ sản; Khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn; |
12 | Tô Thị Phương | 000544/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng ; Khoa Khám bệnh |
13 | Đoàn Thị Phượng | 000534/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Khám bệnh |
14 | Hà Thị Hảo | 000198/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Khám bệnh |
15 | Hoàng Thị Kiều Ba | 000547/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Trạm Y tế Xã Dương Quang |
16 | Nguyễn Thị Bay | 000919/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Trạm Y tế Xã Nông Thượng |
17 | Ma Văn Hạo | 000883/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Bác sỹ Trạm Y tế Xã Nông Thượng |
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Trung tâm Y tế huyện Ba Bể
2. Địa điểm: Tiểu khu 2, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn.
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Mùa hè: Sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h;
Mùa đông: Sáng 7h30 -11h30h; Chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6.
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh:
TT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vị trí chuyên môn | Ghi chú |
1 | Hoàng Văn Khoan | 001112/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | - Mùa hè: Sáng 07h00-11h30; Chiều 13h30 -17h00. - Mùa đông: Sáng 07h30- 11h30; Chiều 13h00 -17h00. Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng III – Điều dưỡng trưởng khoa Hồi sức cấp cứu – Chống độc. | Điều động từ khoa Ngoại-GMHS&KSNK đến công tác tại khoa Hồi sức cấp cứu - Chống độc và bổ nhiệm giữ chức vụ Điều dưỡng trưởng khoa Hồi sức cấp cứu - Chống độc, từ ngày 01/9/2023. |
2 | Lương Thị Hương | 001091/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | - Mùa hè: Sáng 07h00-11h30; Chiều 13h30 -17h00. - Mùa đông: Sáng 07h30- 11h30; Chiều 13h00 -17h00. Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng III - Khoa Ngoại–GMHS&KSNK | Điều động từ khoa Hồi sức cấp cứu - Chốngđộc, đếncông tác tại khoa Ngoại-GMHS& KSNK, kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2023. |
3 |
Ma Thế Luật |
001033/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chăm sóc sức khỏe theo nguyên lý Y học gia đình(QĐ số 65/QĐ-TTYT ngày 13 tháng 3 năm 2020); Siêu âm ổ bụng tổng quát, siêu âm sản phụ khoa (QĐ số 119/QĐ-TTYT ngày 18 tháng 4 năm 2023) | - Mùa hè: Sáng 07h00-11h30; Chiều 13h30 -17h00. - Mùa đông: Sáng 07h30- 11h30; Chiều 13h00 -17h00. Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ đa khoa - khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh và Thăm dò chức năng | Tăng cường đến khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh và Thăm dò chức năng, kể từ ngày 01/10/2023 |
4 | Hoàng Văn Lũy | 001044/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | - Mùa hè: Sáng 07h00-11h30; Chiều 13h30 -17h00. - Mùa đông: Sáng 07h30- 11h30; Chiều 13h00 -17h00. Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ đa khoa, Khoa Ngoại – Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn | Điều động đến công tác tại khoa Ngoại-GMHS&KSNK,kể từngày 01/10/2023. |
5 | Nguyễn Thanh Tú | 001699/BK-CCHH | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng Hàm Mặt (Theo QĐ số 1046/QĐ-SYT 25/9/2020) | - Mùa hè: Sáng 07h00-11h30; Chiều 13h30 -17h00. - Mùa đông: Sáng 07h30- 11h30; Chiều 13h00 -17h00. Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ chuyên khoa I, Khoa Răng Hàm Mặt- Mắt - Tai Mũi Họng(gồm Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng), khoa khám bệnh | Điều động đến công tác tại khoa Răng Hàm Mặt - Mắt - Tai Mũi Họng, kể từ ngày 01/10/2023. |
6 | Lưu Thị Hằng | 002083/BK-CCHN | Thực hiện khám chữa bệnh chuyên khoa Nội, Y học cổ truyền | - Mùa hè: Sáng 07h00-11h30; Chiều 13h30 -17h00. - Mùa đông: Sáng 07h30- 11h30; Chiều 13h00 -17h00. Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ Y học cổ truyền - Khoa Răng Hàm Mặt - Mắt - Tai Mũi Họng (gồm Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng) | Chấm dứt hợp đồng lao động kể từ ngày 01/10/2023. |
7 | Vi Nghĩa Hạnh | 001038/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | - Mùa hè: Sáng 07h00-11h30; Chiều 13h30 -17h00. - Mùa đông: Sáng 07h30- 11h30; Chiều 13h00 -17h00. Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ đa khoa - Khoa An toàn thực phẩm - Y tế công cộng và Dinh dưỡng | Chấm dứt hợp đồng lao động kể từ ngày 25/9/2023. |
Danh sách: 07 người.
Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585
Địa chỉ: Tổ 7B - phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn
Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Trưởng Ban biên tập: TTƯT. Tạc Văn Nam - Giám đốc Sở Y tế