Thực hiện Công văn số 7128/UBND-VXNV ngày 24/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc tham dự Hội chợ Dược liệu, Y Dược cổ truyền và các sản phẩm từ dược liệu toàn quốc lần thứ hai năm 2023, Sở Y tế đã ban hành Công văn số 3858/SYT-NVYD ngày 27/10/2023 gửi các đơn vị về việc Bộ Y tế tổ chức Hội chợ Dược liệu, Y Dược cổ truyền và các sản phẩm từ dược liệu toàn quốc từ ngày 26/11/2023 đến ngày 29/11/2023 tại Trung tâm Hội nghị Quốc gia - Đường Phạm Hùng, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Tuy nhiên, ngày 17/11/2023, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành Văn bản số 176/TB-YDCT về việc thay đổi thời gian Hội chợ Dược liệu, Y Dược cổ truyền và các sản phẩm từ dược liệu toàn quốc lần thứ hai năm 2023. Theo đó, thời gian tổ chức Hội chợ sẽ diễn ra từ ngày 20/12/2023 đến ngày 23/12/2023.
Với nội dung trên, Sở Y tế thông báo để các đơn vị biết và thông tin đến các đơn vị, doanh nghiệp trên địa bàn./.
Thực hiện Kế hoạch số 745/KH-UBND ngày 10/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc Kiểm tra công tác giảm nghèo và công tác rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, Sở Y tế thông báo lịch làm việc tại huyện Na Rì ngày 21/11/2023 như sau:
1. Thời gian và lịch làm việc
Thời gian | Nội dung làm việc | Địa điểm |
08h 00’ - 09h 30’ |
- Tập trung tại UBND xã Sơn Thành, sau đó đi kiểm tra thực tế mô hình, dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, hộ dân (do xã xem xét, lựa chọn) - Thành phần: + Đoàn Kiểm tra của tỉnh; + Lãnh đạo và các thành viên Liên quan thuộc UBND huyện + Lãnh đạo và các thành viên liên quan của UBND xã. |
UBND xã Sơn Thành |
09h 30’ - 11h 30’ | Làm việc với Lãnh đạo và các thành viên liên quan UBND huyện Na Rì, UBND xã Sơn Thành |
Tại Hội trường UBND xã Sơn Thành (Do UBND xã bố trí) |
(Các nội dung khác thực hiện theo Kế hoạch số 745/KH-UBND ngày 10/11/2023 của UBND tỉnh)
2. Về tài liệu làm việc
UBND huyện Na Rì, UBND xã Sơn Thành chuẩn bị báo cáo các nội dung theo đề cương gửi kèm Kế hoạch số 745/KH-UBND ngày 10/11/2023 của UBND tỉnh (đề cương theo phụ lục đính kèm).
3. Đề nghị
Đề nghị UBND xã Sơn Thành tạo điều kiện giúp chuẩn bị, bố trí phòng họp phục vụ buổi làm việc của Đoàn kiểm tra với địa phương.
Chi tiết xin vui lòng liên hệ Bs Nông Thị Vy Kim – thư ký đoàn Kiểm tra theo số điện thoại 094.555.3989.
Với nội dung trên, Sở Y tế thông báo để các đơn vị biết và phối hợp thực hiện./.
Công bố công khai điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2023, như sau:
Đơn vị tính: Đồng | ||||||||
NỘI DUNG | T.SỐ | Chi tiết đơn vị sử dụng ngân sách | ||||||
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | TTYT Thành phố |
TTYT Pác nặm |
TTYT N.Sơn |
TTYT Chợ Đồn |
TTYT Na Rì |
TTYT Chợ Mới |
||
A | 01 | 05 | 07 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNGN TRÌNH MỤC TIÊU QUÓC GIA | - | -273,430,000 | -148,675,000 | 33,010,000 | 77,595,000 | 125,160,000 | 93,960,000 | 92,380,000 |
I. Chương trình MTQG Phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDTTS và miền núi | 0 | -273,430,000 | -148,675,000 | 33,010,000 | 77,595,000 | 125,160,000 | 93,960,000 | 92,380,000 |
1. Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - | - | - | - | - |
2. Kinh phí không thường xuyên | 0 | -273,430,000 | -148,675,000 | 33,010,000 | 77,595,000 | 125,160,000 | 93,960,000 | 92,380,000 |
2.1. Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em (Mã số 0517) | 0 | -273,430,000 | -148,675,000 | 33,010,000 | 77,595,000 | 125,160,000 | 93,960,000 | 92,380,000 |
- Ngân sách trung ương | 0 | -273,430,000 | -148,675,000 | 33,010,000 | 77,595,000 | 125,160,000 | 93,960,000 | 92,380,000 |
423.130.131.100 | 0 | -273,430,000 | -148,675,000 | 33,010,000 | 77,595,000 | 125,160,000 | 93,960,000 | 92,380,000 |
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10/11/2023.
Công bố công khai tình hình thực hiện dự toán chi ngân sách Nhà nước Quý III và 9 tháng đầu năm 2023, như sau:
NỘI DUNG | QÚY III | LŨY KẾ 9 THÁNG |
A | 01 | 02 |
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH | 40,892,992,095 | 113,300,289,995 |
A. CHI HOẠT ĐỘNG | 40,892,991,299 | 113,300,289,199 |
1. Giáo duc, đào tạo, dạy nghề (423.070) | 552,947,196 | 552,947,196 |
1.1. Kinh phí thường xuyên (423.070.092) | ||
1.2. Kinh phí không thường xuyên | 552,947,196 | 552,947,196 |
2. Quản lý hành chính (423.340.341) | 1,771,740,000 | 5,286,740,000 |
2.1. Kinh phí thực hiện tự chủ | 1,755,000,000 | 5,265,000,000 |
2.2. Kinh phí không thực hiện tự chủ | 16,740,000 | 21,740,000 |
3. Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình (423.130) | 37,736,498,123 | 106,628,796,023 |
3.1. Hoạt động Y tế dự phòng (423.130.131) | 27,700,518,123 | 78,647,816,023 |
3.1.1. Kinh phí thường xuyên | 22,551,200,000 | 67,653,600,000 |
3.1.2. Kinh phí không thường xuyên | 5,149,318,123 | 10,994,216,023 |
3.2. Hoạt động khám chữa bệnh (423.130.132) | 7,415,594,000 | 22,107,094,000 |
3.2.1. Kinh phí thường xuyên | 7,345,750,000 | 22,037,250,000 |
3.2.2. Kinh phí không thường xuyên | 69,844,000 | 69,844,000 |
3.4. Hoạt động Y tế khác (423.130.139) | 1,585,136,000 | 2,768,136,000 |
3.4.1. Kinh phí thường xuyên | 573,200,000 | 1,719,600,000 |
3.4.2. Kinh phí không thường xuyên | 1,011,936,000 | 1,048,536,000 |
3.5. Hoạt động Dân số (423.130.151) | 1,035,250,000 | 3,105,750,000 |
3.5.1. Kinh phí thường xuyên | 1,035,250,000 | 3,105,750,000 |
3.5.2. Kinh phí không thường xuyên | - | |
4. Đảm bảo xã hội (423.370.398) | 128,000,000 | 128,000,000 |
4.1. Kinh phí thường xuyên | ||
4.2. Kinh phí không thường xuyên | 128,000,000 | 128,000,000 |
5. Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ khác (423.280.338) | 703,805,980 | 703,805,980 |
5.1. Kinh phí thường xuyên | ||
5.2. Kinh phí không thường xuyên | 703,805,980 | 703,805,980 |
B. CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 796 | 796 |
I. Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi | 657 | 657 |
II. Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 139 | 139 |
Quyết định có hiệu lực từ ngày 10/11/2023.
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với các tài sản sau đây:
TT | Tên tài sản | Quyết định tiêu chuẩn định mức | Số lượng đã được phê duyệt | Số lượng hiện có | Hãng sản xuất | Mã sản phẩm | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Đơn vị tính | Số lượng đề nghị xác lập QSHTD | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Tình trạng chất lượng |
1 | Máy thở VSmart VFS – 510 | QUYẾT ĐỊNH SỐ 2191/QĐ-UBND NGÀY 15/11/2021 | 65 | 53 | VINSMART | VFS - 510 | Việt Nam | 2020 | Bộ | 10 | 659,486,820 | 659,486,820 | Mới 100 % |
2 | Pin dự phòng: Power Pack SKU VFS - 510 | VINSMART | VFS - 510 | Việt Nam | 2020 | Bộ | 10 | 62,897,510 | 62,897,510 | Mới 100 % | |||
Cộng | 10 | 722,384,330 | 722,384,330 |
Nguồn gốc tài sản: Do Công ty CP Vinhomes trao tặng để phục vụ cho công tác khám chữa bệnh.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585
Địa chỉ: Tổ 7B - phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn
Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Trưởng Ban biên tập: TTƯT. Tạc Văn Nam - Giám đốc Sở Y tế