Công bố công khai số liệu điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2023 cho Văn phòng Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn để thực hiện nhiệm vụ, cụ thể như sau:
Số TT | Nội dung | Dự toán |
I | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 799.000.000 |
1 | Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ khác (423.280.338) | 799.000.000 |
1.1 | Kinh phí thường xuyên | |
1.2 | Kinh phí không thường xuyên (12.200) | 799.000.000 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với các tài sản có tên sau: (Có bảng kê tài sản xác lập quyền sở hữu toàn dân kèm theo).
Nguồn gốc tài sản: Do Công ty TNHH xuất nhập khẩu TQMED tặng để phục vụ công tác khám chữa bệnh.
Số TT | Tên tài sản | Mode | Hãng sản xuất | Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Đơn vị tính | Số lượng | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Hiện trạng |
1 | Máy chạy thận nhân tạo | 4008S | Fresenius Medical Care AG&Co.KgaA | Đức | 2022 | Chiếc | 1 | 295.050.000 | 295.050.000 | Máy mới 100% |
2 | Monitor theo dõi bệnh nhân | Omni | Infinium | Mỹ | 2022 | Chiếc | 1 | 75.180.000 | 75.180.000 | Máy mới 100% |
3 | Monitor theo dõi bệnh nhân | Omni | Infinium | Mỹ | 2022 | Chiếc | 1 | 75.180.000 | 75.180.000 | Máy mới 100% |
4 | Monitor theo dõi bệnh nhân | Omni | Infinium | Mỹ | 2022 | Chiếc | 1 | 75.180.000 | 75.180.000 | Máy mới 100% |
Tổng cộng | 4 | 520.590.000 | 520.590.000 |
Công nhận mô hình, gương điển hình tiên tiến năm 2022 cho 04 tập thể và 04 cá nhân đã có thành tích trong xây dựng, nhân rộng mô hình, gương điển hình tiên tiến giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 216/QĐ-SYT ngày 02/3/2023 của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn)
TT | Tập thể/cá nhân (Đơn vị) | Mô hình, gương điển hình được công nhận |
I | TẬP THỂ (04) | |
1 | Cơ quan Văn phòng Sở Y tế | Điển hình trong xây dựng nông thôn mới. |
2 | Khoa Nhi, Trung tâm Y tế huyện Chợ Đồn | Điển hình trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe cho nhân dân |
3 | Khoa Chăm sóc sức khoẻ sinh sản và phụ sản, Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới | Điển hình trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe cho nhân dân |
4 | Khoa Truyền nhiễm - Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS, Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông | Điển hình trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe cho nhân dân |
II | CÁ NHÂN (04) | |
1 | Ông Đặng Ngọc Thắng, Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Dân số - Kế hoạc hóa gia đình | Điển hình trong xây dựng Đảng, đoàn thể, tổ chức hội. |
2 | Ông Triệu Văn Thái, Viên chức Khoa Khám bệnh, Trung tâm Y tế huyện Na Rì, điển hình trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe cho nhân dân | Điển hình trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe cho nhân dân |
3 | Bà Hoàng Trang Nhã, Viên chức Khoa Truyền nhiễm - Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS, Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn | Điển hình trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe cho nhân dân |
4 | Ông Lộc Văn Huân, Trưởng khoa Ngoại - Gây mê hồi sức - Kiểm soát nhiễm khuẩn, Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm | Điển hình trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe cho nhân dân |
Đơn vị tính: Triệu đồng | ||||||||||||||
NỘI DUNG | TỔNG SỐ | Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách | Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách | |||||||||||
Văn phòng Sở | Trung tâm CDC | TTKN DPMP |
BVĐK Tỉnh |
TTYT Thành phố |
TTYT N.Sơn |
TTYT Ba Bể |
TTYT Chợ Mới |
TTYT B. Thông |
TTYT Chợ Đồn |
TTYT Na Rì |
TTYT Pác Nặm |
TT Pháp y và Giám định Y khoa | ||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
I. THU SỰ NGHIỆP | ||||||||||||||
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH | - | 799 | - | -359 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | -440 |
3. Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình (423.130) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.1. Hoạt động Y tế dự phòng (423.130.131) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.1.1. Kinh phí thường xuyên hệ Dự phòng | -36,228 | -15,868 | -2,017 | -2,280 | -1,906 | -2,288 | -2,319 | -2,184 | -2,317 | -2,186 | -2,863 | |||
3.1.2. Kinh phí thường xuyên hệ xã, phường | -76,528 | -4,403 | -7,997 | -10,241 | -10,537 | -9,566 | -14,325 | -12,816 | -6,643 | |||||
3.1.3. Kinh phí không thường xuyên | 112,756 | - | 15,868 | 2,017 | - | 6,683 | 9,903 | 12,529 | 12,856 | 11,750 | 16,642 | 15,002 | 9,506 | - |
- Chi hoạt động của hệ Dự phòng | 36,228 | 15,868 | 2,017 | - | 2,280 | 1,906 | 2,288 | 2,319 | 2,184 | 2,317 | 2,186 | 2,863 | - | |
- Chi hoạt động của hệ xã, phường | 76,528 | - | - | - | - | 4,403 | 7,997 | 10,241 | 10,537 | 9,566 | 14,325 | 12,816 | 6,643 | - |
3.2. Hoạt động khám chữa bệnh (423.130.132) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.2.1. Kinh phí thường xuyên | -29,383 | -8,470 | -2,692 | -2,333 | -2,323 | -2,405 | -2,379 | -2,624 | -2,426 | -3,731 | ||||
3.2.2. Kinh phí không thường xuyên | 29,383 | 8,470 | 2,692 | 2,333 | 2,323 | 2,405 | 2,379 | 2,624 | 2,426 | 3,731 | - | |||
3.3. Hoạt động Y tế khác (423.130.139) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.3.1. Kinh phí thường xuyên | -2,866 | -2,866 | ||||||||||||
3.3.2. Kinh phí không thường xuyên | 2,866 | 2,866 | ||||||||||||
3.4. Hoạt động Dân số (423.130.151) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.4.1. Kinh phí thường xuyên | -4,141 | -528 | -512 | -523 | -570 | -514 | -621 | -403 | -470 | |||||
3.4.2. Kinh phí không thường xuyên | 4,141 | 528 | 512 | 523 | 570 | 514 | 621 | 403 | 470 | - | ||||
5. Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ khác (423.280.338) | - | 799 | - | -359 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | -440 |
5.1. Kinh phí thường xuyên | - | |||||||||||||
5.2. Kinh phí không thường xuyên | - | 799 | -359 | -440 |
Công bố công khai dự toán thu sự nghiệp, chi ngân sách Nhà nước năm 2023, như sau:
-Dự toán thu sự nghiệp y tế số tiền là: 280.162.000.000 (Hai trăm tám mươi tỷ, một trăm sáu mươi hai triệu đồng).
-Dự toán chi ngân sách nhà nước, số tiền là: 209.121.000.000 (Hai trăm linh chín tỷ, một trăm hai mươi mốt triệu đồng).
NỘI DUNG | TỔNG SỐ | Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách | Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách | Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách | Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách | ||||||||||||||||||
VP Sở Y tế |
Chi cục dân số - KHH gia đình | Trung tâm CDC | TTKN DPMP |
BVĐK Tỉnh |
TTYT Thành phố |
TTYT N.Sơn |
TTYT N.Sơn (BQL DA sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét |
TTYT Ba Bể |
TTYT Ba Bể (BQL DA sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét |
TTYT Chợ Mới |
TTYT B. Thông |
TTYT Chợ Đồn |
TTYT Chợ Đồn (BQL DA sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét |
TTYT Na Rì |
TTYT Na Rì (BQL DA sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét |
TTYT Pác Nặm |
TTYT Pác Nặm (BQL DA sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét |
TT Pháp y và Giám định Y khoa | BQL Dự án An ninh Y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng tỉnh Bắc Kạn | BQL Dự án sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin | BQL Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở | ||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
I. THU SỰ NGHIỆP | 280,162 | 132 | - | 6,500 | 290 | 130,000 | 18,200 | 8,710 | 18,620 | 18,760 | 18,570 | 24,500 | 19,590 | 16,000 | 290 | ||||||||
1. Các khoản thu | 280,162 | 132 | - | 6,500 | 290 | 130,000 | 18,200 | 8,710 | 18,620 | 18,760 | 18,570 | 24,500 | 19,590 | 16,000 | 290 | - | - | - | |||||
1.1. Thu phí | 272 | 132 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 140 | - | - | - | |||||
Phí giám định Y khoa | 140 | 140 | |||||||||||||||||||||
Phí cấp giấy phép hành nghề YDTN | 132 | 132 | |||||||||||||||||||||
Phí VSATTP | - | ||||||||||||||||||||||
1.2. Thu dịch vụ, thu khác | 279,890 | - | - | 6,500 | 290 | 130,000 | 18,200 | 8,710 | 18,620 | 18,760 | 18,570 | 24,500 | 19,590 | 16,000 | 150 | - | - | - | |||||
Dịch vụ khám chữa bệnh | 266,990 | 1,550 | 127,000 | 18,000 | 8,500 | 18,000 | 17,500 | 18,200 | 23,410 | 19,000 | 15,830 | ||||||||||||
Dịch vụ Methadone | 2,170 | 730 | 60 | 200 | 300 | 250 | 500 | 130 | |||||||||||||||
Dịch vụ Y tế dự phòng | 5,830 | 4,220 | 80 | 130 | 300 | 300 | 50 | 400 | 300 | 50 | |||||||||||||
Dịch vụ kiểm nghiệm | 290 | 290 | |||||||||||||||||||||
Thu Pháp Y | 150 | 150 | |||||||||||||||||||||
Thu dịch vụ khác | 4,460 | 3,000 | 120 | 20 | 120 | 660 | 70 | 190 | 160 | 120 | |||||||||||||
Chi từ nguồn phí để lại, nguồn thu dịch vụ và nguồn thu khác | 279,885 | 107 | 6,416 | 284 | 129,940 | 18,186 | 8,705 | 18,610 | 18,740 | 18,563 | 24,480 | 19,578 | 15,997 | 280 | |||||||||
Số kinh phí nộp ngân sách | 277 | 25 | 84 | 6 | 60 | 14 | 5 | 10 | 20 | 7 | 20 | 12 | 3 | 10 | |||||||||
Trong đó thực hiện trích CCTL theo quy định (Phần kinh phí này chưa giảm trừ NSNN, giao kế hoạch thực hiện) | 6,666 | 30 | 300 | 12 | 2,894 | 500 | 100 | 600 | 500 | 500 | 650 | 107 | 450 | 23 | |||||||||
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH | 209,121.00 | 10,433.00 | 2,472.00 | 36,334.00 | 5,074.00 | 18,665.00 | 10,546.00 | 14,127.00 | 51.80 | 17,076.00 | 59.80 | 17,182.00 | 15,922.00 | 21,665.00 | 48.80 | 19,989.00 | 56.80 | 14,916.00 | 57.80 | 3,366.00 | 432.00 | 185.00 | 462.00 |
A. CHI HOẠT ĐỘNG | 197,933.00 | 10,433.00 | 2,072.00 | 25,546.00 | 5,074.00 | 18,665.00 | 10,546.00 | 14,127.00 | 51.80 | 17,076.00 | 59.80 | 17,182.00 | 15,922.00 | 21,665.00 | 48.80 | 19,989.00 | 56.80 | 14,916.00 | 57.80 | 3,366.00 | 432.00 | 185.00 | 462.00 |
1. Giáo duc, đào tạo, dạy nghề (423.070) | 2,575.00 | - | - | - | - | 2,575.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1. Kinh phí thường xuyên (423.070.092) | - | ||||||||||||||||||||||
1.2. Kinh phí không thường xuyên | 2,575.00 | - | - | - | - | 2,575.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Giáo dục sau đại học (423.070.082) | 1,570.00 | - | - | - | - | 1,570.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác (423.070.085) | 1,005.00 | - | - | - | - | 1,005.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2. Quản lý hành chính (423.340.341) | 8,867.00 | 6,805.00 | 2,062.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1. Kinh phí thực hiện tự chủ | 8,775.00 | 6,713.00 | 2,062.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2. Kinh phí không thực hiện tự chủ | 92.00 | 92.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3. Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình (423.130) | 182,737.00 | 3,628.00 | 10.00 | 23,173.00 | 4,715.00 | 16,090.00 | 10,546.00 | 14,017.00 | 51.80 | 17,000.00 | 59.80 | 17,122.00 | 15,874.00 | 21,587.00 | 48.80 | 19,847.00 | 56.80 | 14,848.00 | 57.80 | 2,926.00 | 432.00 | 185.00 | 462.00 |
3.1. Hoạt động Y tế dự phòng (423.130.131) | 140,305.00 | 1,093.00 | - | 25,526.00 | 4,705.00 | 2,000.00 | 7,306.00 | 11,152.00 | 51.80 | 14,134.00 | 59.80 | 14,127.00 | 12,961.00 | 18,322.00 | 48.80 | 16,998.00 | 56.80 | 10,627.00 | 57.80 | - | 432.00 | 185.00 | 462.00 |
3.1.1. Kinh phí thường xuyên hệ Dự phòng | 36,228.00 | - | - | 15,868.00 | 2,017.00 | - | 2,280.00 | 1,906.00 | - | 2,288.00 | - | 2,319.00 | 2,184.00 | 2,317.00 | - | 2,186.00 | - | 2,863.00 | - | - | - | - | - |
3.1.2. Kinh phí thường xuyên hệ xã, phường | 76,528.00 | - | - | - | - | - | 4,403.00 | 7,997.00 | - | 10,241.00 | - | 10,537.00 | 9,566.00 | 14,325.00 | - | 12,816.00 | - | 6,643.00 | - | - | - | - | - |
3.1.3. Kinh phí không thường xuyên | 27,549.00 | 1,093.00 | - | 9,658.00 | 2,688.00 | 2,000.00 | 623.00 | 1,249.00 | 51.80 | 1,605.00 | 59.80 | 1,271.00 | 1,211.00 | 1,680.00 | 48.80 | 1,996.00 | 56.80 | 1,121.00 | 57.80 | - | 432.00 | 185.00 | 462.00 |
3.2. Hoạt động khám chữa bệnh (423.130.132) | 30,345.00 | 962.00 | - | - | - | 8,470.00 | 2,692.00 | 2,333.00 | - | 2,323.00 | - | 2,405.00 | 2,379.00 | 2,624.00 | - | 2,426.00 | - | 3,731.00 | - | - | - | - | - |
3.2.1. Kinh phí thường xuyên | 29,383.00 | - | - | - | - | 8,470.00 | 2,692.00 | 2,333.00 | - | 2,323.00 | - | 2,405.00 | 2,379.00 | 2,624.00 | - | 2,426.00 | - | 3,731.00 | - | - | - | - | - |
3.2.2. Kinh phí không thường xuyên | 962.00 | 962.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.3. Hoạt động Y tế khác (423.130.139) | 10,289.00 | 1,543.00 | 10.00 | 20.00 | 10.00 | 5,620.00 | 20.00 | 20.00 | - | 20.00 | - | 20.00 | 20.00 | 20.00 | - | 20.00 | - | 20.00 | - | 2,926.00 | - | - | - |
3.3.1. Kinh phí thường xuyên | 2,866.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,866.00 | - | - | - |
3.3.2. Kinh phí không thường xuyên | 7,423.00 | 1,543.00 | 10.00 | 20.00 | 10.00 | 5,620.00 | 20.00 | 20.00 | - | 20.00 | - | 20.00 | 20.00 | 20.00 | - | 20.00 | - | 20.00 | - | 60.00 | - | - | - |
3.4. Hoạt động Dân số (423.130.151) | 4,171.00 | 30.00 | - | - | - | - | 528.00 | 512.00 | - | 523.00 | - | 570.00 | 514.00 | 621.00 | - | 403.00 | - | 470.00 | - | - | - | - | - |
3.4.1. Kinh phí thường xuyên | 4,141.00 | - | - | - | - | - | 528.00 | 512.00 | - | 523.00 | - | 570.00 | 514.00 | 621.00 | - | 403.00 | - | 470.00 | - | - | - | - | - |
3.4.2. Kinh phí không thường xuyên | 30.00 | 30.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4. Đảm bảo xã hội (423.370.398) | 582.00 | - | - | - | - | - | - | 110.00 | - | 76.00 | - | 60.00 | 48.00 | 78.00 | - | 142.00 | - | 68.00 | - | - | - | - | - |
4.1. Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4.2. Kinh phí không thường xuyên | 582.00 | - | - | - | - | - | - | 110.00 | - | 76.00 | - | 60.00 | 48.00 | 78.00 | - | 142.00 | - | 68.00 | - | - | - | - | - |
5. Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ khác (423.280.338) | 799.00 | - | - | - | 359.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 440.00 | - | - | - |
5.1. Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5.2. Kinh phí không thường xuyên | 799.00 | - | - | - | 359.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 440.00 | - | - | - |
B. CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 11,188.00 | - | 400.00 | 10,788.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
I. Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi | 10,501.00 | - | 400.00 | 10,101.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1. Sự nghiệp Y tế: Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em (423.130.131.Mã số 0517) | 10,063.00 | 0.00 | 0.00 | 10,063.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.1. Kinh phí thường xuyên | - | ||||||||||||||||||||||
1.2. Kinh phí không thường xuyên | 10,063.00 | - | - | 10,063.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Ngân sách Trung ương (100) | 9,583.00 | - | - | 9,583.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Ngân sách Địa phương (200) | 480.00 | - | - | 480.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2. Sự nghiệp Đảm bảo xã hội: Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn, Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống (423.370.398.Mã số 0519) | 400.00 | 0.00 | 400.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.1. Kinh phí thường xuyên | - | ||||||||||||||||||||||
2.2. Kinh phí không thường xuyên | 400.00 | - | 400.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Ngân sách Trung ương (100) | 381.00 | - | 381.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
- Ngân sách Địa phương (200) | 19.00 | - | 19.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
3. Sự nghiệp kinh tế: Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình; Tiểu Dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình (423.280.338.Mã số 0521) | 38.00 | 0.00 | 0.00 | 38.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
3.1. Kinh phí thường xuyên | - | ||||||||||||||||||||||
3.2. Kinh phí không thường xuyên | 38.00 | - | - | 38.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Ngân sách Trung ương (100) | 36.00 | - | - | 36.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Ngân sách Địa phương (200) | 2.00 | - | - | 2.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
II. Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 687.00 | - | - | 687.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1. Sự nghiệp Y tế: Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng. Tiểu dự án 2: Cải thiện dinh dưỡng (423.130.131.Mã số 0473) | 535.00 | 0.00 | 0.00 | 535.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.1. Kinh phí thường xuyên | - | ||||||||||||||||||||||
1.2. Kinh phí không thường xuyên | 535.00 | - | - | 535.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Ngân sách Trung ương (100) | 520.00 | - | - | 520.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Ngân sách Địa phương (200) | 15.00 | - | - | 15.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2. Sự nghiệp đào tạo: Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình. Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình (423.070.085.Mã số 0477) | 100.00 | 0.00 | 0.00 | 100.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.1. Kinh phí thường xuyên | - | ||||||||||||||||||||||
2.2. Kinh phí không thường xuyên | 100.00 | - | - | 100.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Ngân sách Trung ương (100) | 97.00 | - | - | 97.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Ngân sách Địa phương (200) | 3.00 | - | - | 3.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3. Sự nghiệp kinh tế: Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình. Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá (423.070.085.Mã số 0477) | 52.00 | 0.00 | 0.00 | 52.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
3.1. Kinh phí thường xuyên | - | ||||||||||||||||||||||
3.2. Kinh phí không thường xuyên | 52.00 | - | - | 52.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Ngân sách Trung ương (100) | 50.00 | - | - | 50.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Ngân sách Địa phương (200) | 2.00 | - | - | 2.00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Công bố công khai thu hồi dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2022, số tiền: 14.424.151.490 đồng (Mười bốn tỷ,bốn trăm hai mươi tư triệu, một trăm năm mươi mốt nghìn, bốn trăm chín mươi đồng), như sau:
NỘI DUNG | Tổng số | Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách | Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách | ||||||||||
VP Sở Y tế |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | BVĐK Tỉnh |
TTYT Thành phố |
TTYT Ngân Sơn |
TTYT Ba Bể |
TTYT Chợ Mới |
TTYT Bạch Thông |
TTYT Chợ Đồn |
TTYT Na Rì |
TTYT Pác Nặm | BQL DA An ninh Y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng tỉnh Bắc Kạn | ||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
I.THU SỰ NGHIỆP | |||||||||||||
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH | 14,424,151,490 | 4,709,636,000 | 6,120,765,515 | 1,670,130,000 | 301,399,000 | 113,553,200 | 111,893,220 | 206,395,227 | 766,006,000 | 197,263,199 | 28,131,700 | 40,750,000 | 158,228,429 |
1. Giáo duc, đào tạo, dạy nghề (423.070) | 963,750,000 | - | - | 963,750,000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1. Kinh phí thường xuyên (423.070.092) | - | ||||||||||||
1.2. Kinh phí không thường xuyên | 963,750,000 | - | - | 963,750,000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2.1. Giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp (423.070.092) | 122,250,000 | 122,250,000 | |||||||||||
1.2.2. Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác (423.070.085) | 841,500,000 | 841,500,000 | |||||||||||
3. Sự nghiệp y tế (423.130) | 13,460,401,490 | 4,709,636,000 | 6,120,765,515 | 706,380,000 | 301,399,000 | 113,553,200 | 111,893,220 | 206,395,227 | 766,006,000 | 197,263,199 | 28,131,700 | 40,750,000 | 158,228,429 |
3.1. Hoạt động Y tế dự phòng (423.130.131) | 8,916,177,291 | 1,054,286,000.00 | 6,100,765,515 | 106,380,000 | 274,551,000 | 61,553,200 | 91,893,220 | 159,855,227 | 726,006,000 | 131,777,000 | 28,131,700 | 22,750,000 | 158,228,429 |
3.1.2. Kinh phí không thường xuyên (12.200) | 8,791,179,971 | 1,054,286,000 | 6,100,765,515 | 106,380,000 | 231,991,000 | 61,553,200 | 55,485,900 | 136,015,227 | 726,006,000 | 131,777,000 | 27,941,700 | 750,000 | 158,228,429 |
3.1.3. Kinh phí không thường xuyên (12.201) | 124,997,320 | - | - | - | 42,560,000 | - | 36,407,320 | 23,840,000 | - | - | 190,000 | 22,000,000 | - |
3.2. Hoạt động khám chữa bệnh (423.130.132) | 4,255,350,000 | 3,655,350,000 | - | 600,000,000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.2.1. Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.2.2. Kinh phí không thường xuyên | 4,255,350,000 | 3,655,350,000 | - | 600,000,000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.3. Hoạt động An toàn thực phẩm (423.130.134) | 80,000,000 | - | 20,000,000 | - | 10,000,000 | 20,000,000 | 10,000,000 | - | 10,000,000 | - | - | 10,000,000 | - |
3.3.1. Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.3.2. Kinh phí không thường xuyên | 80,000,000 | - | 20,000,000 | - | 10,000,000 | 20,000,000 | 10,000,000 | - | 10,000,000 | - | - | 10,000,000 | - |
3.4. Hoạt động Y tế khác (423.130.139) | 1,486,199 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,486,199 | - | - | - |
3.4.1. Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.2.2. Kinh phí không thường xuyên | 1,486,199 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,486,199 | - | - | - |
3.5. Sự nghiệp Dân số (423.130.151) | 19,388,000 | - | - | - | 16,848,000 | - | - | 2,540,000 | - | - | - | - | - |
3.5.1. Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.5.2. Kinh phí không thường xuyên | 19,388,000 | - | - | - | 16,848,000 | - | - | 2,540,000 | - | - | - | - | - |
3.6. Đảm bảo xã hội (423.370.398) | 188,000,000 | - | - | - | - | 32,000,000 | 10,000,000 | 44,000,000 | 30,000,000 | 64,000,000 | - | 8,000,000 | - |
3.6.1. Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.6.2. Kinh phí không thường xuyên | 188,000,000 | - | - | - | - | 32,000,000 | 10,000,000 | 44,000,000 | 30,000,000 | 64,000,000 | - | 8,000,000 | - |
Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585
Địa chỉ: Tổ 7B - phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn
Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Trưởng Ban biên tập: TTƯT. Tạc Văn Nam - Giám đốc Sở Y tế