I. Số cơ sở tiêm chủng
Tổng số cơ sở tiêm chủng trên địa bàn tỉnh: 134 cơ sở, trong đó:
- Tổng số cơ sở tư nhân: 09 cơ sở
- Tổng số cơ sở nhà nước: 123 cơ sở
II. Cơ sở tiêm chủng đã thực hiện tự công bố
- Số cơ sở thực hiện tự công bố đủ điều kiện tiêm chủng đang hoạt động: 132 cơ sở
- Số cơ sở tự công bố đủ điều kiện tiêm chủng nhưng không còn hoạt động/đã rút tên khỏi danh sách của Sở Y tế: 02 cơ sở
TT |
Loại hình cơ sở |
Tự công bố | |
Tên cơ sở | Ngày/tháng/nămtự công bố/đăng tải trên Cổng thông tin của Sở Y tế | ||
1 |
A. Cơ sở nhà nước |
Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 16/TB-TTYT ngày 15/9/2020 |
2 | Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Y tế huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 456/TB-TTYT ngày 24/9/2020 | |
3 | Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn | Ngày 10/5/2018 | |
4 | Phòng tiêm chủng vắc xin Khoa Sản, Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn | Số 916/TB-BVĐK ngày 28/10/2020 | |
5 | Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 558a/TTYT ngày 18/12/2020 | |
6 | Phòng tiêm chủng vắc xin Khoa Ngoại - Sản, Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 557a/TB-TTYT ngày 18/12/2020 | |
7 | Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 1915/TB-TTYT ngày 16/12/2020 | |
8 | Phòng tiêm chủng vắc xin khoa Sản, Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 1887/TB-TTYT ngày 10/12/2020 | |
9 | Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Y tế huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Số 53a/TB-TTYT ngày 18/12/2020 | |
10 | Phòng tiêm chủng vắc xin khoa Sản, Trung tâm Y tế huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Số 53b/TB-TTYT ngày 18/12/2020 | |
11 | Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Y tế huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Số 45/TB-TTYT ngày 20/11/2020 | |
12 | Phòng tiêm chủng vắc xin khoa Sản, Trung tâm Y tế huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Số 44/TB-TTYT ngày 20/11/2020 | |
13 | Trạm Y tế phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TYT ngày 04/3/2021 | |
14 | Trạm Y tế phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 02/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
15 | Trạm Y tế xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
16 | Trạm Y tế phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 06/TB-TYT ngày 01/3/2021 | |
17 | Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
18 | Trạm Y tế xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 02/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
19 | Trạm Y tế phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 05/TB-TYT ngày 02/3/2021 | |
20 | Trạm Y tế phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 03/3/2021 | |
21 | Trạm Y tế xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
22 | Trạm Y tế xã Cao Sơn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | 78/TB-TYT ngày 29/3/2021 | |
23 | Trạm Y tế xã Đôn Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | 90/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
24 | Trạm Y tế xã Dương Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 53/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
25 | Trạm Y tế xã Lục Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 85/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
26 | Trạm Y tế xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 162/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
27 | Trạm Y tế xã Nguyên Phúc, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 112/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
28 | Trạm Y tế xã Quân Hà, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 57a/TB-TTYT ngày 15/9/2020 | |
29 | Trạm Y tế xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 29/3/2021 | |
30 | Trạm Y tế xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 105/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
31 | Trạm Y tế xã Tân Tú, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 280/TB-TYT ngày 15/9/2020 | |
32 | Trạm Y tế thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 81/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
33 | Trạm Y tế xã Vi Hương, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 108/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
34 | Trạm Y tế xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | 122/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
35 | Trạm Y tế xã Bình Văn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 63/TB-TYT ngày 04/12/2020 | |
36 | Trạm Y tế xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 69/TB-TYT ngày 07/4/2021 | |
37 | Trạm Y tế xã Hòa Mục, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 115/TB-TYT ngày 18/3/2021 | |
38 | Trạm Y tế xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 105/TB-TYT ngày 07/12/2020; 100/TB-TYT ngày 22/4/2021 | |
39 | Trạm Y tế xã Như Cố, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 236/TB-TYT ngày 14/12/2020 | |
40 | Trạm Y tế xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | 70/TB-TYT ngày 07/4/2021 | |
41 | Trạm Y tế xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 190/TB-TYT ngày 26/10/2020; 104/TB-TYT ngày 22/4/2021 | |
42 | Trạm Y tế xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 85/TB-TYT ngày 17/12/2020 | |
43 | Trạm Y tế xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 69/TB-TYT ngày 07/12/2020 | |
44 |
Trạm Y tế xã Thanh Mai, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
Số 01/TB-TYT ngày 10/4/2021 | |
45 | Trạm Y tế xã Thanh Vận, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 13/4/2021 | |
46 | Trạm Y tế thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 253/TB-TYT ngày 20/10/2020 | |
47 | Trạm Y tế xã Yên Cư, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 782/TB-TYT ngày 08/12/2020 | |
48 | Trạm Y tế xã Yên Hân, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 115/TB-TYT ngày 19/4/2021 | |
49 | Trạm Y tế xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 20/01/2021 | |
50 | Trạm Y tế xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 22/02/2021 | |
51 | Trạm Y tế xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
52 | Trạm Y tế xã Địa Linh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 100/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
53 | Trạm Y tế xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 20/01/2021 | |
54 | Trạm Y tế xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 02/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
55 | Trạm Y tế xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 09/3/2021 | |
56 | Trạm Y tế xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 12/TB-TYT ngày 05/3/2021 | |
57 |
Trạm Y tế xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Số 03/TB-TYT ngày 15/3/2021 | |
58 | Trạm Y tế xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 28/TB-TYT ngày 31/3/2021 | |
59 | Trạm Y tế xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 28/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
60 | Trạm Y tế xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
61 | Trạm Y tế xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 05/3/2021 | |
62 | Trạm Y tế thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 28/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
63 | Trạm Y tế xã Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 28/TB-TYT ngày 09/3/2021 | |
64 | Phòng tiêm chủng vắc xin khoa Sản, Trung tâm Y tế huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 123/TB-TTYT ngày 02/4/2021 | |
65 | Trạm Y tế xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 87a/TB-TYT ngày 09/4/2021 | |
66 | Trạm Y tế xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 12/4/2021 | |
67 | Trạm Y tế xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 13/4/2021 | |
68 | Trạm Y tế xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 04/11/2020 | |
69 | Trạm Y tế xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 12/4/2021 | |
70 | Trạm Y tế xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 12/4/2021 | |
71 | Trạm Y tế xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 12/4/2021 | |
72 | Trạm Y tế xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 24/TB-TYT ngày 13/4/2021 | |
73 | Trạm Y tế xã thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 11/TB-TYT ngày 07/4/2021 | |
74 | Trạm Y tế xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 04/TB-TYT ngày 07/4/2021 | |
75 | Trạm Y tế xã An Thắng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 15/3/2021 | |
76 | Trạm Y tế xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 09/3/2021 | |
77 | Trạm Y tế xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 05/3/2021 | |
78 | Trạm Y tế xã Cao Tân, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 24/02/2021 | |
79 | Trạm Y tế xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 02/TB-TYT ngày 03/3/2021 | |
80 | Trạm Y tế xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 08/3/2021 | |
81 | Trạm Y tế xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 08/3/2021 | |
82 | Trạm Y tế xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 12/3/2021 | |
83 |
Trạm Y tế xã Nhạn Môn, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
Số 81/TB-TYT ngày 05/3/2021 | |
84 | Trạm Y tế xã Xuân La, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 10/3/2021 | |
85 | Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 66/TB-TTYT ngày 11/3/2021 | |
86 | Phòng tiêm chủng vắc xin Khoa Sản, Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 10/TB-TTYT ngày 12/3/2021 | |
87 | Trạm Y tế xã Côn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 26/5/2021 | |
88 | Trạm Y tế xã Cư Lễ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 10/6/2021 | |
89 | Trạm Y tế xã Cường Lợi, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 14/5/2021 | |
90 | Trạm Y tế xã Đổng Xá, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 01/6/2021 | |
91 | Trạm Y tế xã Dương Sơn, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 10/6/2021 | |
92 | Trạm Y tế xã Trần Phú, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Số 04/TB-TYT ngày 13/11/2020 | |
93 | Trạm Y tế xã Kim Hỷ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 11/6/2021 | |
94 | Trạm Y tế xã Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 02/TB-TYT ngày 14/5/2021 | |
95 | Trạm Y tế xã Văn Lang, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 10/6/2021 | |
96 | Trạm Y tế xã Liêm Thủy, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 26/5/2021 | |
97 | Trạm Y tế xã Sơn Thành, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 26/10/2020 | |
98 | Trạm Y tế xã Lương Thượng, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 11/5/2021 | |
99 | Trạm Y tế xã Quang Phong, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 20/5/2021 | |
100 | Trạm Y tế xã thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 28/10/2020 | |
101 | Trạm Y tế xã Văn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 02/TB-TYT ngày 09/6/2021 | |
102 | Trạm Y tế xã Văn Vũ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 2 9/10/2020 | |
103 | Trạm Y tế xã Xuân Dương, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 26/5/2021 | |
104 | Trạm Y tế xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
105 | Trạm Y tế xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 12/TB-TYT ngày 27/5/2021 | |
106 |
Trạm Y tế xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
02/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
107 | Trạm Y tế xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
108 | Trạm Y tế xã Đại Sảo, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 03/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
109 | Trạm Y tế xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
110 | Trạm Y tế xã Đồng Thắng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 07/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
111 | Trạm Y tế xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
112 | Trạm Y tế xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 02/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
113 | Trạm Y tế xã Nghĩa Tá, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
114 | Trạm Y tế xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 06/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
115 | Trạm Y tế xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 09/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
116 | Trạm Y tế xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
117 | Trạm Y tế xã Tân Lập, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 23/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
118 | Trạm Y tế thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 02/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
119 | Trạm Y tế xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 02/TB-TYT ngày 27/5/2021 | |
120 | Trạm Y tế xã Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 18/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
121 | Trạm Y tế xã Yên Phong, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 18/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
122 | Trạm Y tế xã Yên Thịnh, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 36/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
123 | Trạm Y tế xã Yên Thượng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 03/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
Tổng số:123 cơ sở nhà nước |
|||
1 | B. Cơ sở tư nhân | Phòng khám Nội tổng hợp Huế Loan- Cơ sở tiêm chủng Vắc xin tư nhân Bắc Kạn (Tổ 9A phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn) | Số 01/CB-PK ngày 18/11/2019 |
2 | Phòng Tiêm chủng vắc xin Mai Thúy (Tổ 10, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn) | Số 01/CB-PK ngày 19/3/2020 | |
3 |
Phòng khám đa khoa Đoàn Bình - Cơ sở tiêm chủng vắc xin (Tổ 5, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn) |
Số 01/TB-PK ngày 19/01/2021; thông báo lại do thay đổi tên cơ sở ngày 17/8/2021 | |
4 |
Phòng Tiêm chủng vắc xin Hoàng Thấm (Tiểu khu 3, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn) |
Số 01/TB-PK ngày 23/9/2022 | |
5 |
Phòng khám đa khoa Hoàng Gia - trực thuộc công ty Cổ phần Hoàng Gia Bắc Thái (Tổ 11, thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn) |
Số 01/PKĐKHG ngày 27/01/2023 | |
6 |
Phòng tiêm chủng Liêm Dịu Tổ 9, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn Điện thoại liên hệ: 0983 709 400 |
ngày 13/7/2023 | |
7 | Phòng khám Vinh Trang- Cơ sở tiêm chủng vắc xin dịch vụ Tổ nhân dân Pò Đon, thị trấn Yến lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn Điện thoại liên hệ: 0987318234 | Số 01/PKTN ngày 08/11/2023. | |
8 |
Phòng tiêm chủng vắc xin Tuấn Diễm Tiểu khu II, thị trấn Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn Điện thoại liên hệ: 0972656722 |
Số 01/CB-PK ngày 16/11/2023. | |
9 |
Phòng tiêm vắc xin Bảo Gia Bắc Kạn (Tổ 5, phương Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn); Điện thoại liên hệ: 0827 252 888 |
Số 01/PTBGBK ngày 14/3/2024 | |
Tổng số: 09 cơ sở tư nhân |
|||
C. Cơ sở đã công bố nhưng không còn hoạt động | |||
1 | Trung tâm tiêm chủng vắc xin dịch vụ VietCare trực thuộc Công ty TNHH Công nghệ Dịch vụ Y tế Sao Việt - Địa điểm kinh doanh Bắc Kạn. |
Số 01/TB-CSĐKTC ngày 16/11/2021 (dừng hoạt động từ tháng 6/2022) |
|
2 | Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Y tế thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
262/TB-TTYT ngày 05/4/2021 (dừng hoạt động từ ngày 15/9/2023) |
|
D. TỔNG CỘNG: 134 cơ sở, trong đó, 132 cơ sở đang hoạt động; 02 cơ sở đã dừng hoạt động. |
Điều chỉnh nội dung trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược số 149/ĐKKDD-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 16/4/2021 cho Quầy thuốc Vũ Sinh; người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược: Nguyễn Thị Vũ Sinh; Chứng chỉ hành nghề dược số: 111/BK-CCHND do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 05/12/2014, trình độ chuyên môn: Trung cấp dược; địa chỉ: Thôn Đầu Cầu, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn.
STT | Nội dung điều chỉnh | Đã được cấp | Sau điều chỉnh |
1 | Chứng chỉ hành nghề dược | 111/BK-CCHND do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 05/12/2014 | 111/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp điều chỉnh lần 1 ngày 23/02/2024 |
2 | Phạm vi kinh doanh | Bán lẻ thuốc bảo quản ở điều kiện thường bao gồm thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu và Danh mục thuốc không kê đơn, trừ vắc xin | Bán lẻ thuốc bảo quản ở điều kiện thường bao gồm thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu và Danh mục thuốc không kê đơn, trừ vắc xin (không bao gồm các thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất) |
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 20/3/2024.
Cấp Giấy chứng nhận đạt Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc số 12/24/GPP cho Nhà thuốc Minh Phúc, người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược: Nông Ích Khoa, văn bằng chuyên môn: Đại học Dược, tại địa chỉ: số nhà 91, tổ 7, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
Phạm vi kinh doanh: Bán lẻ thuốc bảo quản ở điều kiện thường (bao gồm cả thuốc độc; thuốc thuộc danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện; thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần; thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; không bao gồm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ).
Giấy chứng nhận đạt Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc có thời hạn hiệu lực 03 năm kể từ ngày 21/3/2024.
Điều chỉnh thông tin Chứng chỉ hành nghề dược trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược số 400/ĐKKDD-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 22/3/2021 cho Nhà thuốc Minh Phúc; người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược: Nông Ích Khoa; văn bằng chuyên môn: Đại học dược; Chứng chỉ hành nghề dược số 296/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 20/11/2017; địa chỉ: số nhà 91, tổ 7, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn, cụ thể:
Thông tin Chứng chỉ hành nghề dược trước điều chỉnh: 296/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 20/11/2017;
Thông tin Chứng chỉ hành nghề dược sau điều chỉnh: 296/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp điều chỉnh lần 1 ngày 01/3/2024.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 21/3/2024.
Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585
Địa chỉ: Tổ 7B - phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn
Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Trưởng Ban biên tập: TTƯT. Tạc Văn Nam - Giám đốc Sở Y tế