Công bố công khai điều chỉnh dự toán lần 1 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024 (đợt 1), như sau:
Đơn vị tính: Đồng./. | ||||||||||||
NỘI DUNG | TỔNG SỐ | Chi tiết đơn vị sử dụng ngân sách | Chi tiết đơn vị sử dụng ngân sách | |||||||||
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | BVĐK Tỉnh |
TTYT Thành phố |
TTYT B. Thông |
TTYT Ba Bể |
TTYT Pác nặm |
TTYT N.Sơn |
TTYT Chợ Đồn |
TTYT Na Rì |
TTYT Chợ Mới |
||
A | 01 | 02 | 03 | 05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNGN TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | - | 365,200,000 | -9,845,838,800 | 1,060,000,000 | 580,384,000 | 804,910,600 | 1,134,271,200 | 1,124,486,000 | 1,054,725,000 | 1,358,493,000 | 1,268,734,000 | 1,094,635,000 |
I. Chương trình MTQG Phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDTTS và miền núi | - | 365,200,000 | -9,845,838,800 | 1,060,000,000 | 580,384,000 | 804,910,600 | 1,134,271,200 | 1,124,486,000 | 1,054,725,000 | 1,358,493,000 | 1,268,734,000 | 1,094,635,000 |
1. Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2. Kinh phí không thường xuyên | - | 365,200,000 | -9,845,838,800 | 1,060,000,000 | 580,384,000 | 804,910,600 | 1,134,271,200 | 1,124,486,000 | 1,054,725,000 | 1,358,493,000 | 1,268,734,000 | 1,094,635,000 |
2.1. Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em (Mã số 0517) | - | 423,880,000 | -9,845,838,800 | 1,060,000,000 | 580,384,000 | 804,910,600 | 1,129,771,200 | 1,099,646,000 | 1,054,725,000 | 1,333,653,000 | 1,264,234,000 | 1,094,635,000 |
- Ngân sách trung ương | - | 403,686,027 | -9,376,775,383 | 1,009,500,776 | 552,734,055 | 766,564,033 | 1,075,948,022 | 1,047,258,009 | 1,004,477,081 | 1,270,116,734 | 1,204,004,909 | 1,042,485,737 |
423.130.131.100 | -403,686,027 | -9,376,775,383 | 1,009,500,776 | 552,734,055 | 766,564,033 | 1,075,948,022 | 1,047,258,009 | 1,004,477,081 | 1,270,116,734 | 1,204,004,909 | 1,042,485,737 | |
423.130.151.100 | 403,686,027 | 403,686,027 | ||||||||||
- Ngân sách địa phương | - | 20,193,973 | -469,063,417 | 50,499,224 | 27,649,945 | 38,346,567 | 53,823,178 | 52,387,991 | 50,247,919 | 63,536,266 | 60,229,091 | 52,149,263 |
423.130.131.200 | -20,193,973 | -469,063,417 | 50,499,224 | 27,649,945 | 38,346,567 | 53,823,178 | 52,387,991 | 50,247,919 | 63,536,266 | 60,229,091 | 52,149,263 | |
423.130.151.200 | 20,193,973 | 20,193,973 | ||||||||||
2.2. Dự án 9_Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số (Mã số 0519) | - | -58,680,000 | - | - | - | - | 4,500,000 | 24,840,000 | - | 24,840,000 | 4,500,000 | - |
- Ngân sách trung ương | - | -55,852,050 | - | - | - | - | 4,283,133 | 23,642,892 | - | 23,642,892 | 4,283,133 | - |
423.370.398.100 | - | -55,852,050 | 4,283,133 | 23,642,892 | - | 23,642,892 | 4,283,133 | - | ||||
- Ngân sách địa phương | - | -2,827,950 | - | - | - | - | 216,867 | 1,197,108 | - | 1,197,108 | 216,867 | - |
423.370.398.200 | - | -2,827,950 | 216,867 | 1,197,108 | - | 1,197,108 | 216,867 | - | ||||
2.3. Dự án 10_Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình (Mã số 0521) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |