Công bố công khai số liệu và thuyết minh tình hình thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước quý I năm 2024 của Cơ quan Văn phòng Sở Y tế Bắc Kạn,
cụ thể như sau:
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm |
Thực hiện quý I |
Thực hiện quý I/ Dự toán năm (tỷ lệ %) |
Thực hiện quý I năm nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %) |
I |
THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ |
|
|
|
|
1 |
Các khoản thu |
132 |
31 |
23,48 |
|
Phí cấp giấy phép hành nghề YDTN |
132 |
24 |
18,18 |
|
|
2 |
Chi từ nguồn phí để lại, nguồn thu dịch vụ và nguồn thu khác |
106 |
2,7 |
2,86 |
|
3 |
Số kinh phí nộp ngân sách |
26 |
6 |
23,07 |
|
II |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH |
12.375,09 |
2.322,5 |
|
|
A |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
|
1 |
Quản lý hành chính (423.340.341) |
8.123 |
1.743,3 |
21,60 |
21,85 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
8.070 |
1.743,3 |
21,60 |
21,85 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ (200) |
53 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Hoạt động Y tế dự phòng (423.130.131) |
906,09 |
364,56 |
40,19 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thường xuyên hệ Dự phòng |
- |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí không thường xuyên (200) |
906,09 |
364,56 |
40,19 |
0 |
3 |
Hoạt động khám chữa bệnh (423.130.132) |
200 |
197,64 |
98,8 |
0 |
3.1 |
Kinh phí thường xuyên |
- |
|
|
|
3.2 |
Kinh phí không thường xuyên (200) |
200 |
197,64 |
98,8 |
0 |
4 |
Hoạt động an toàn thực phẩm (423.130.134) |
190 |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí không thường xuyên (200) |
190 |
|
|
|
5 |
Hoạt động Y tế khác (423.130.139) |
1.495 |
17 |
1,13 |
1,81 |
5.1 |
Kinh phí thường xuyên |
- |
|
|
|
5.2 |
Kinh phí không thường xuyên (200) |
1.495 |
17 |
1,13 |
1,81 |
5 |
Hoạt động Dân số (423.130.151) |
16 |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí thường xuyên |
- |
|
|
|
5.2 |
Kinh phí không thường xuyên (200) |
16 |
|
|
|
6 |
Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ khác (423.280.338) |
1.400 |
|
|
|
6.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí không thường xuyên (200) |
1.400 |
|
|
|
B |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
45 |
|
|
|
1 |
Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi (423.280.338.Mã số 0521) Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình; Tiểu Dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình |
25 |
|
|
|
- |
Kinh phí không thường xuyên |
25 |
|
|
|
+ |
Ngân sách Trung ương (100) |
24 |
|
|
|
+ |
Ngân sách Địa phương (200) |
1 |
|
|
|
2 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững (423.070.085.Mã số 0477) Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình. Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá |
20 |
|
|
|
- |
Kinh phí không thường xuyên |
20 |
|
|
|
+ |
Ngân sách Trung ương (100) |
19 |
|
|
|
+ |
Ngân sách Địa phương (200) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|