Leo Magazine - шаблон joomla Окна

Công bố công khai điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2023, như sau:

 Đơn vị tính: Đồng 
NỘI DUNG  T.SỐ   Chi tiết đơn vị sử dụng ngân sách 
 Trung tâm Kiểm soát bệnh tật    TTYT
Thành phố 
 TTYT
Pác nặm 
 TTYT
N.Sơn 
 TTYT
Chợ Đồn 
 TTYT
 Na Rì 
 TTYT
Chợ Mới 
A  01   05   07   10   11   12   13   14 
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNGN TRÌNH MỤC TIÊU QUÓC GIA      -   -273,430,000 -148,675,000    33,010,000    77,595,000    125,160,000    93,960,000    92,380,000
I. Chương trình MTQG Phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDTTS và miền núi 0 -273,430,000 -148,675,000 33,010,000 77,595,000 125,160,000 93,960,000 92,380,000
1. Kinh phí thường xuyên          -                             -                              -                            -                            -                              -                             -                            -  
2. Kinh phí không thường xuyên 0 -273,430,000 -148,675,000 33,010,000 77,595,000 125,160,000 93,960,000 92,380,000
2.1. Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em (Mã số 0517) 0 -273,430,000 -148,675,000 33,010,000 77,595,000 125,160,000 93,960,000 92,380,000
- Ngân sách trung ương 0 -273,430,000 -148,675,000 33,010,000 77,595,000 125,160,000 93,960,000 92,380,000
423.130.131.100 0 -273,430,000 -148,675,000 33,010,000 77,595,000 125,160,000 93,960,000 92,380,000

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10/11/2023.

Công bố công khai quyết toán chi ngân sách Nhà nước năm 2022, như sau:

 Đơn vị tính: Đồng 
Chỉ tiêu Tổng số Loại khoản 130-131 Loại khoản 130-132 Loại khoản 130-134 Loại khoản 130-139 Loại khoản 130-151 Loại khoản 070-085 Loại khoản 070-082 Loại khoản 340-341 Loại khoản 370-372 Loại khoản 370-398 Loại khoản 280-338
B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
193,204,240,059 132,513,179,116 36,598,602,583 351,891,280 4,910,554,831 6,446,547,556 459,500,000 1,110,750,000 9,164,278,693 0 390,000,000 1,258,936,000
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC  192,859,849,866  132,513,179,116  36,598,602,583  351,891,280  4,767,437,331  6,446,547,556  459,500,000  1,110,750,000  8,963,006,000  -  390,000,000  1,258,936,000
NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC  192,859,849,866  132,513,179,116  36,598,602,583  351,891,280  4,767,437,331  6,446,547,556  459,500,000  1,110,750,000  8,963,006,000  -  390,000,000  1,258,936,000
Số dư KP năm trước chuyển sang  7,902,152,593  4,179,911,827  3,707,261,110  -  -  14,979,656  -  -  -  -  -  -
Kinh phí thường xuyên/tự chủ  107,835,656  92,856,000  -  -  -  14,979,656  -  -  -  -  -  -
- Dự toán còn dư ở kho bạc  107,835,656  92,856,000  -  -  -  14,979,656  -  -  -  -  -  -
Kinh phí không thường xuyên/ không tự chủ  7,794,316,937  4,087,055,827  3,707,261,110  -  -  -  -  -  -  -  -  -
- Dự toán còn dư ở kho bạc  7,794,316,937  4,087,055,827  3,707,261,110  -  -  -  -  -  -  -  -  -
Dự toán giao trong năm  186,200,268,496  129,405,645,885  33,034,567,000  351,891,280  4,768,220,331  6,447,728,000  459,500,000  1,110,750,000  8,963,030,000  -  390,000,000  1,268,936,000
Kinh phí thường xuyên/tự chủ  155,288,000,000  110,163,000,000  29,310,000,000  -  2,857,000,000  4,125,000,000  -  -  8,833,000,000  -  -  -
Kinh phí không thường xuyên/ không tự chủ  30,538,268,496  19,095,645,885  3,724,567,000  351,891,280  1,911,220,331  2,105,728,000  459,500,000  1,110,750,000  130,030,000  -  390,000,000  1,258,936,000
Kinh phí  KP CTMT Quốc gia Vùng ĐB DTTS  374,000,000  147,000,000  -  -  -  217,000,000  -  -  -  -  -  10,000,000
Tổng số được sử dụng trong năm  194,102,421,089  133,585,557,712  36,741,828,110  351,891,280  4,768,220,331  6,462,707,656  459,500,000  1,110,750,000  8,963,030,000  -  390,000,000  1,268,936,000
Kinh phí thường xuyên/tự chủ  155,395,835,656  110,255,856,000  29,310,000,000  -  2,857,000,000  4,139,979,656  -  -  8,833,000,000  -  -  -
Kinh phí không thường xuyên/ không tự chủ  38,332,585,433  23,182,701,712  7,431,828,110  351,891,280  1,911,220,331  2,105,728,000  459,500,000  1,110,750,000  130,030,000  -  390,000,000  1,258,936,000
Kinh phí  KP CTMT Quốc gia Vùng ĐB DTTS  374,000,000  147,000,000  -  -  -  217,000,000  -  -  -  -  -  10,000,000
Kinh phí thực nhận trong năm  192,961,848,420  132,559,640,888  36,653,139,365  351,891,280  4,767,437,331  6,447,547,556  459,500,000  1,110,750,000  8,963,006,000  -  390,000,000  1,258,936,000
Kinh phí thường xuyên/tự chủ  155,380,856,000  110,255,856,000  29,310,000,000  -  2,857,000,000  4,125,000,000  -  -  8,833,000,000  -  -  -
Kinh phí không thường xuyên/ không tự chủ  37,216,992,420  22,156,784,888  7,343,139,365  351,891,280  1,910,437,331  2,105,547,556  459,500,000  1,110,750,000  130,006,000  -  390,000,000  1,258,936,000
Kinh phí  KP CTMT Quốc gia Vùng ĐB DTTS  364,000,000  147,000,000  -  -  -  217,000,000  -  -  -  -  -  -
Kinh phí đề nghị quyết toán  192,859,849,866  132,513,179,116  36,598,602,583  351,891,280  4,767,437,331  6,446,547,556  459,500,000  1,110,750,000  8,963,006,000  -  390,000,000  1,258,936,000
Kinh phí thường xuyên/tự chủ  155,374,892,000  110,255,856,000  29,304,036,000  -  2,857,000,000  4,125,000,000  -  -  8,833,000,000  -  -  -
Kinh phí không thường xuyên/ không tự chủ  37,120,957,866  22,110,323,116  7,294,566,583  351,891,280  1,910,437,331  2,104,547,556  459,500,000  1,110,750,000  130,006,000  -  390,000,000  1,258,936,000
Kinh phí  KP CTMT Quốc gia Vùng ĐB DTTS  364,000,000  147,000,000  -  -  -  217,000,000  -  -  -  -  -  -
Kinh phí giảm trong năm  104,184,328  47,660,102  54,536,782  -  783,000  1,180,444  -  -  24,000  -  -  -
Kinh phí thường xuyên/tự chủ  5,964,000  -  5,964,000  -  -  -  -  -  -  -  -  -
- Còn phải nộp NSNN  5,964,000  -  5,964,000  -  -  -  -  -  -  -  -  -
Kinh phí không thường xuyên/ không tự chủ  98,220,328  47,660,102  48,572,782  -  783,000  1,180,444  -  -  24,000  -  -  -
- Còn phải nộp NSNN  96,034,554  46,461,772  48,572,782  -  -  1,000,000  -  -  -  -  -  -
- Dự toán bị hủy  2,185,774  1,198,330  -  -  783,000  180,444  -  -  24,000  -  -  -
Số dư KP được phép chuyển năm sau sử dụng và quyết toán  1,138,386,895  1,024,718,494  88,688,745  -  -  14,979,656  -  -  -  -  -  10,000,000
Kinh phí thường xuyên/tự chủ  14,979,656  -  -  -  -  14,979,656  -  -  -  -  -  -
- Dự toán còn dư ở kho bạc  14,979,656  -  -  -  -  14,979,656  -  -  -  -  -  -
Kinh phí không thường xuyên/ không tự chủ  1,113,407,239  1,024,718,494  88,688,745  -  -  -  -  -  -  -  -  -
- Dự toán còn dư ở kho bạc  1,113,407,239  1,024,718,494  88,688,745  -  -  -  -  -  -  -  -  -
Trong đó: Kinh phí phòng chống dịch Covid-19  10,000,000  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  10,000,000
- Dự toán còn dư ở kho bạc  10,000,000  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  10,000,000
Kinh phí  KP CTMT Quốc gia Vùng ĐB DTTS  10,000,000  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  10,000,000
- Dự toán còn dư ở kho bạc  10,000,000  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  10,000,000
NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI  344,390,193  -  -  -  143,117,500  -  -  -  201,272,693  -  -  -
Dự toán giao trong năm  344,390,193  -  -  -  143,117,500  -  -  -  201,272,693  -  -  -
Kinh phí thường xuyên/tự chủ  344,390,193  -  -  -  143,117,500  -  -  -  201,272,693  -  -  -
Kinh phí không thường xuyên/ không tự chủ  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -
Số thu được trong năm  344,390,193  -  -  -  143,117,500  -  -  -  201,272,693  -  -  -
Kinh phí thường xuyên/tự chủ  344,390,193  -  -  -  143,117,500  -  -  -  201,272,693  -  -  -
Kinh phí không thường xuyên/ không tự chủ  -  -  -
Tổng số được sử dụng trong năm  344,390,193  -  -  -  143,117,500  -  -  -  201,272,693  -  -  -
Kinh phí thường xuyên/tự chủ  344,390,193  -  -  - 143,117,500  -  -  -  201,272,693  -  -  -
Kinh phí không thường xuyên/ không tự chủ  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -
Số KP đã sử dụng đề nghị quyết toán  344,390,193  -  -  -  143,117,500  -  -  -  201,272,693  -  -  -
Kinh phí thường xuyên/tự chủ  344,390,193  -  -  -  143,117,500  -  -  -  201,272,693  -  -  -
Kinh phí không thường xuyên/ không tự chủ  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15/9/2023.

Tải về số liệu Công bố công khai điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2023 để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia (đợt 6) tại đây

 

Trang thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn

Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn

Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585 

Địa chỉ: Tổ 7- phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn

Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

Trưởng Ban biên tập: Ông Nguyễn Thanh Hà - Phó Giám đốc Sở Y tế

Chung nhan Tin Nhiem Mang