Thực hiện Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Thực hiện Công văn số 1841/SYT-NVY ngày 13 tháng 6 năm 2021 của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn về việc hướng dẫn đăng ký danh sách người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn báo cáo thay đổi về nhân sự hành nghề khám bệnh, chữa bệnh tại đơn vị, cụ thể như sau:
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH BẮC KẠN | ||||||
2. Địa chỉ: Tổ 12, Phường Nguyễn Thị Minh Khai, TP Bắc Kạn, Tỉnh Bắc Kạn | ||||||
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần; Thứ 7, chủ nhật các tua trực, kíp trực 24/24h. | ||||||
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh: | ||||||
STT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) | Vị trí chuyên môn | Ghi chú |
1 | Phùng Đức Thanh | 000266/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa-Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền | Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần; Thứ 7, chủ nhật các tua trực, kíp trực 24/24h. | Bác sỹ - Khoa y học cổ truyền & Phục hồi chức năng | Bác sỹ chuyển đến |
2 | Đinh Thị Hà | Chưa được cấp chứng chỉ hành nghề | Chưa được cấp chứng chỉ hành nghề | Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần; Thứ 7, chủ nhật các tua trực, kíp trực 24/24h. | Điều dưỡng - Khoa truyền nhiễm | Điều dưỡng chuyển đến |
3 | Triệu Văn Tựu | 000620/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần; Thứ 7, chủ nhật các tua trực, kíp trực 24/24h. | Điều dưỡng - Khoa Hồi sức tích cực & chống độc | Điều dưỡng chuyển đến |
4 | Châm Thị Ngân | 000040/BK-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh chuyên khoa Nội | Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần; Thứ 7, chủ nhật các tua trực, kíp trực 24/24h. | Bác sỹ - Khoa Ung bướu & giải phẫu bệnh | Bác sỹ nghỉ hưu |
TT | Họ và tên | Tên cơ sở khám bệnh, khám bệnh | Mã định danh y tế (mã số BHYT) | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi HĐCM bổ sung | Số GCN đã được tập huấn | Ngày cấp giấy chứng nhận đã được tập huấn |
1 | Lý Thị Nhung | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn | 0609000411 | 001027/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Lao | 2050/2021-B45 | 24/9/2021 |
2 | Phùng Thị Trang | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn | 0620180699 | 001797/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Lao | 6010/2022-B45 | 08/7/2022 |
Căn cứ nội dung thanh quyết toán chuyên đề 9 tháng đầu năm 2022 tại Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới về việc thực hiện kỹ thuật Siêu âm khớp, Siêu âm phần mềm không đúng theo Quyết định 654/QĐ-BYT ngày 24/2/2014 của Bộ Y tế về việc ban hành kỹ thuật khám, chữa bệnh nội khoa, chuyên ngành cơ xương khớp, cụ thể người thực hiện kỹ thuật là Bác sỹ chuyên khoa 1 Chẩn đoán hình ảnh là không đúng theo hướng dẫn tại Quyết định này.
Do vậy, Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới đã rà soát, chỉ định người thực hiện kỹ thuật Siêu âm khớp, Siêu âm phần mềm theo đúng hướng dẫn của Bộ Y tế. Thông tin nhân lực thực hiện:
1. Họ và tên: Ma Văn Sảng
2. Năm sinh: 1968
3. Trình độ chuyên môn: Bác sỹ chuyên khoa I Nội khoa.
4. Chứng chỉ liên quan:
+ Siêu âm tổng quát.
+ Tim mạch - khớp.
Thực hiện kỹ thuật Siêu âm khớp và Siêu âm phần mềm từ ngày 01/12/2022.
Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới kính gửi Bảo hiểm xã hội huyện Chợ Mới biết và thanh toán chi phí dịch vụ theo quy định.
Trên đây là thông báo về nhân lực thực hiện kỹ thuật Siêu âm khớp và Siêu âm phần mềm tại Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới./.
STT | Họ và tên | Tên cơ sở KCB | Mã định danh Y tế (Mã số BHXH) | Số chứng chỉ hàn nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn bổ sung | Số GCN đã được tập huấn | Ngày cấp giấy chứng nhận |
1 | Nguyễn Đình Tuyến | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 8099005334 | 000174/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
2 | Ma Thị Hạnh | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 8099005345 | 000166/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
3 | Hoàng Diễm Ánh | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 0613000301 | 001325/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
4 | Lê Thanh Sơn | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 8005000772 | 000169/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
5 | Ma Văn Lịch | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 0615000324 | 001471/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
6 | Phùng Văn Hưng | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 8002000756 | 000161/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
7 | Phạm Thúy Quỳnh | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 0614000301 | 001327/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
8 | Hà Thị Ngoan | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 0613000473 | 001960/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
9 | Nông Thị Lan Hương | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn |
0620302520 |
002116/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
10 | Triệu Đức Trường | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 8005000794 | 001131/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
11 | Nông Thị Nghĩa | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 8099005348 | 000120/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
12 | Hà Thị Lựu | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 8005000793 | 001135/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
13 | Ma Thị Hằng | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 0608000940 | 000131/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
14 | Hoàng Văn Tinh | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 8099005349 | 001132/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
15 | Nguyễn Xuân Giang | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 8099005336 | 000144/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
16 | Ma Thị Thanh | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 8000001212 | 000138/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
17 | Phạm Thanh Dung | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 8006001541 | 001133/BK-CHHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
18 | Nguyễn Thị Mai Anh | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 8000001214 | 000140/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
19 | Trần Thị Lợi | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn |
8099005342 |
000143/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
20 | Hà Đức Chí | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn |
8099005339 |
000137/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
21 | Lèng Thị Nha | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn |
8099005347 |
000041/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
22 | Triệu Thị Phiến | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn |
8000001222 |
000139/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
23 | Hà Văn Kiêu | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn |
1697007111 |
000136/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
24 | Trần Khắc Lộc | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn |
8000001205 |
000147/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
25 | Nguyễn Đình Hạc | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 0613000459 | 001944/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 335/C43.03 | 20/10/2022 |
26 | Đặng Phúc Hiếu | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 8099005346 | 000130/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 5979/2022-B45 | 08/07/2022 |
27 | Nông Thị Bởi | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 0609000356 | 000163/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 5977/2022-B45 | 08/07/2022 |
28 | Nông Văn Hiệp | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 8099005335 | 000146/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 5978/2022-B45 | 08/07/2022 |
29 | Phạm Quang Toàn | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 8000001211 | 000141/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 5976/2022-B45 | 08/07/2022 |
30 | Vũ Văn Hùng | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | 8000001219 | 000142/BK-CCHN | Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao | 5975/2022-B45 | 08/07/2022 |
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆT ĐỨCTRỰC THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN Y DƯỢC VÀ THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT ĐỨC.
2. Địa chỉ: Số nhà 275, đường Trường Chinh, tổ 5, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:1 Hàng ngày từ 7 giờ 00 đến 22 giờ 00, từ thứ 2 đến chủ nhật (07 ngày /tuần).
4. Danh sách đăng ký bổ sung người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh:
Số TT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) | Vị trí chuyên môn | Ghi chú |
1 | Hà Duy Tùng | 002125/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại |
- Buổi sáng từ 7h00-11h30 - Buổi chiều từ 13h30-17h00 (từ thứ 2 đến thứ 6) - Từ 7h00-22h00 (thứ 7, chủ nhật) ca 1: từ 7h - 15h; ca 2 từ 15h -22h |
Bác sĩ khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa ngoại Phòng khám Đa khoa |
Từ ngày 19/12 /2022 |
2 | Mã Thị Chiêm | 110/BK-CCHND | Đủ tiêu chuẩn hành nghề dược các hình thức tổ chức kinh doanh thuốc sau: Nhà thuốc, Quầy thuốc; Đại lý bán buôn vắc xin, sinh phẩm; Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp; Tủ thuốc trạm y tế |
- Buổi sáng từ 7h00-11h30 - Buổi chiều từ 13h30-17h00 (từ thứ 2 đến thứ 6) - Từ 7h00-22h00 (thứ 7, chủ nhật) ca 1: từ 7h - 15h; ca 2 từ 15h -22h |
Dược sĩ Đại học – Quầy thuốc |
Từ ngày 19/12 /2022 |
Ấn định danh sách: 02 người.
1. Tên cơ sở nộp hồ sơ: PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆT ĐỨC
2. Địa chỉ: Số nhà 275, đường Trường Chinh, tổ 5, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
Trực thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN Y DƯỢC VÀ THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT ĐỨC
Địa chỉ trụ sở chính: Số nhà 275, đường Trường Chinh, tổ 5, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
Điện thoại: 0888.266.189; Số Fax: ...............................
Email (nếu có): This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám sức khỏe: Từ 7giờ 00 đến 22 giờ 00;
Từ thứ 2 đến chủ nhật.
4. Danh sách người thực hiện khám sức khỏe:
STT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Vị trí chuyên môn2 |
I | KHÁM THỂ LỰC | |||
1 | Hà Duy Tùng | 002125/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa ngoại |
Khám Thể lực Phòng khám Đa khoa |
II | KHÁM LÂM SÀNG | |||
1 | Nội khoa | |||
1 | ||||
2 | Ngoại khoa | |||
1 | Hà Duy Tùng | 002125/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa ngoại |
Khám Ngoại khoa Phòng khám Đa khoa |
3 | Sản phụ khoa | |||
1 | ||||
4 | Mắt: | |||
1 | ||||
5 | Tai-Mũi-Họng | |||
1 | ||||
6 | Răng-Hàm-Mặt | |||
1 | ||||
7 | Da liễu | |||
1 | ||||
III | KHÁM CẬN LÂM SÀNG | |||
1 | Xét nghiệm máu | |||
1 | ||||
2 | Xét nghiệm nước tiểu | |||
1 | ||||
3 | Chẩn đoán hình ảnh: | |||
1 | ||||
IV | KẾT LUẬN | |||
1 |
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆT ĐỨC
2. Địa chỉ: Số nhà 275, đường Trường Chinh, tổ 5, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:1 Hàng ngày từ 7 giờ 00 đến 19 giờ 30, từ thứ 2 đến chủ nhật (7 ngày /tuần).
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh:
Số TT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) | Vị trí chuyên môn |
1 | Bế Ngọc Minh | 000326/BK -CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh |
- Buổi sáng từ 7h00 - 11h30p - Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (thứ 2 đến thứ 6) - Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 14h; Ca 2: từ 14h-22h |
Bác sĩ KBCB đa khoa, chuyên khoa CĐHA - Giám đốc phòng khám Đa khoa Việt Đức |
2 | Bế Thị Huệ | 000322/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh Chuyên khoa Nội tổng hợp |
- Buổi sáng từ 7h00 - 11h30p - Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (thứ 2 đến thứ 6) - Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 14h; Ca 2: từ 14h-22h |
Bác sĩ KBCB chuyên khoa Nội - Phó Giám đốc Phụ trách chuyên môn PKĐK Việt Đức. - Phụ trách phòng khám Nội khoa |
3 | Nguyễn Thị Nga | 000039/BK -CCHN | Khám chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa KHHGĐ |
- Buổi sáng từ 7h00 - 11h30p - Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (thứ 2 đến thứ 6) - Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 14h; Ca 2: từ 14h-22h |
Bác sĩ KBCB chuyên khoa Sản phụ khoa - Phụ trách phòng khám Sản khoa |
4 | Hà Sỹ Tưng | 000334/BK –CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Y học cổ truyền- Phục hồi chức năng |
- Buổi sáng từ 7h00 - 11h30p - Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (thứ 2 đến thứ 6) - Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 14h; Ca 2: từ 14h-22h |
- Bác sĩ KBCB chuyên khoa YHCT, PHCN - Phụ trách phòng khám YHCT - PHCN |
5 | Hoàng Văn Hùng | 000347/BK -CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh. |
- Buổi sáng từ 7h00 - 11h30p - Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 14h; Ca 2: từ 14h-22h |
- Bác sĩ KBCB chuyên khoa CĐHA - Phụ trách phòng Xét nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh và Thăm dò chức năng |
6 | Bàn Long Kính | 002111/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa |
- Buổi sáng từ 7h00-11h30 - Buổi chiều từ 13h30-17h00 (thứ 2 đến thứ 6) - Từ 7h00-22h00 (thứ 7, chủ nhật) ca 1: từ 7h - 15h; ca 2 từ 15h - 22h |
Bác sĩ khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Phụ trách Phòng khám bệnh Đa khoa |
7 | Lý Thị Nga Bảy | 003106/LĐ -CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30p Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 14h; Ca 2: từ 14h-22h |
- Bác sĩ KBCB Đa khoa - Phòng khám bệnh Đa khoa. |
8 | Hà Duy Tùng | 002125/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại |
- Buổi sáng từ 7h00-11h30 - Buổi chiều từ 13h30-17h00 (thứ 2 đến thứ 6) - Từ 7h00-22h00 (thứ 7, chủ nhật) ca 1: từ 7h - 15h; ca 2 từ 15h - 22h |
Bác sĩ khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa ngoại Phòng khám Đa khoa |
9 | Đinh Thị The | 001391/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định, mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30p Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 14h; Ca 2: từ 14h-22h |
Điều Dưỡng |
10 | Lưu Thị Thu Huế | 001307/BK -CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 12/2011/ TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30p Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 14h; Ca 2: từ 14h-22h |
Hộ sinh |
11 | Triệu Thị Xiêm | 000485/BK -CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30p Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 14h; Ca 2: từ 14h-22h |
Kỹ thuật viên - Phòng Xét nghiệm |
12 | Đinh Hoàng Thưởng | 000501/BK -CCHN | Thực hiện chuyên môn về Vật lý trị liệu |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30p Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 14h; Ca 2: từ 14h-22h |
Kỹ thuật viên - Phòng PHCN - VLTL |
13 | Hoàng Thị Mong | 002070/BK -CCHN | Tham gia sơ cấp cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nhề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ dự phòng, y sỹ |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30p Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 14h; Ca 2: từ 14h-22h |
Y sĩ - Phòng khám Răng |
14 | Đinh Ngọc Lân | 001856/BK -CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định, mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30p Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 14h; Ca 2: từ 14h-22h |
Điều Dưỡng |
15 | Triệu Đình Tùng | 001271/BK -CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh Chuyên khoa Y học cổ truyền |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30p Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 14h; Ca 2: từ 14h-22h |
Ysĩ - Phòng Châm cứu |
16 | Bàn Thị Lệ | 002069/BK -CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định, mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30p Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 14h; Ca 2: từ 14h-22h |
Điều Dưỡng |
17 | Bàn Thị Kiều | 002079/BK -CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định, mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30p Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 14h; Ca 2: từ 14h-22h |
Điều Dưỡng |
18 | Hoàng Thị Nga | 003085/BK -CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định, mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30p Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 14h; Ca 2: từ 14h-22h |
Điều Dưỡng |
19 | Mã Thị Chiêm | 110/BK-CCHND | Đủ tiêu chuẩn hành nghề dược các hình thức tổ chức kinh doanh thuốc sau: Nhà thuốc, Quầy thuốc; Đại lý bán buôn vắc xin, sinh phẩm; Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp;Tủ thuốc trạm y tế |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30p Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 14h; Ca 2: từ 14h-22h |
Dược sĩ đại học - Quầy thuốc |
20 | Chu Thị Bảy | 445/CCHN-D-SYT-BK | Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của quầy thuốc |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30p Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (từ thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 14h; Ca 2: từ 14h-22h |
Dược sĩ - Quầy thuốc |
21 | Nguyễn Đình Viện | 000345/BK –CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh Chuyên khoa Tâm thần kinh |
- Buổi sáng từ 11h30 - 13h30, - Buổi chiều từ 17h00 đến 22h00 (thứ 2 đến thứ 6). - Từ 7h00 - 22h00 Ca 1: từ 7h - 14h; Ca 2: từ 14h-22h (Thứ 7, chủ nhật) |
Bác sĩ KBCB Chuyên khoa Tâm thần kinh - Bác sĩ Phòng khám Nội khoa |
22 | Hoàng Thị Định | 000058/BK –CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh Chuyên khoa Nội, YHCT, Thăm dò chức năng |
- Buổi sáng từ 11h30 - 13h30, - Buổi chiều từ 17h đến 22h (thứ 2 đến thứ 6). - Từ 7h00 - 22h00 Ca 1: từ 7h - 14h; Ca 2: từ 14h-22h (Thứ 7, chủ nhật) |
Bác sĩ KBCB Chuyên khoa YHCT, Chuyên khoa Nội, chuyên khoa TDCN - Bác sĩ Phòng khám Nội, PK YHCT, Phòng TDCN, Nội soi tiêu hóa. |
23 | Đoàn Mạnh Linh | 001863/BK –CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh; Chuyên khoa Răng - Hàm - Mặt |
- Buổi sáng từ 11h30 - 13h30, - Buổi chiều từ 17h đến 22h (thứ 2 đến thứ 6). - Từ 7h00 - 22h00 Ca 1: từ 7h - 14h; Ca 2: từ 14h-22h (Thứ 7, chủ nhật) |
Bác sĩ KBCB Chuyên khoa Răng - Hàm - Mặt - Bác sĩ Phòng khám Răng |
24 | Đinh Mạnh Cường | 000056/BK –CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chuyên khoa Nhãn khoa; Chăm sóc sức khỏe theo nguyên lý YHGĐ |
- Buổi sáng từ 11h30 - 13h30, buổi chiều từ 17h00 đến 22h00 (thứ 2 đến thứ 6). - Từ 7h00 - 22h00 Ca 1: từ 7h - 14h; Ca 2: từ 14h-22h (Thứ 7, chủ nhật) |
Bác sĩ KBCB Đa khoa; Chuyên khoa Nhãn khoa và Y học gia đình - Bác sĩ Phòng khám Đa khoa |
25 | Nguyễn Văn Dương | 000399/BK -CCHN | Khám bệnh, chưa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức |
- Buổi sáng từ 11h30 - 13h30, - Buổi chiều từ 17h00 đến 22h00 (Thứ 2 đến thứ 6) |
Bác sĩ KBCB Chuyên khoa Gây mê hồi sức - Bác sĩ Phòng Nội soi tiêu hóa |
26 | Ma Ngọc Tuấn | 001622/BK -CCHN |
Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh. |
- Buổi sáng từ 11h30 -13h30, buổi chiều từ 17h00 đến 22h00 (thứ 2 đến thứ 6). - Từ 7h00 - 22h00 Ca 1: từ 7h - 14h; Ca 2: từ 14h-22h (Thứ 7, chủ nhật) |
Bác sĩ KBCB chuyên khoa CĐHA - Bác sĩ Phòng khám Siêu âm CĐHA |
27 | Trương Minh Luân | 001842/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai - Mũi - Họng |
- Buổi sáng từ 11h30- 13h30 - Buổi chiều từ 17h00-22h00 (thứ 2 đến thứ 6) - Từ 7h00 - 22h00 ca 1: từ 7h - 15h; ca 2 từ 15h - 22h00 (thứ 7, chủ nhật) |
Bác sĩ KBCB Chuyên khoa Tai - Mũi - Họng Bác sĩ Phòng khám Tai mũi họng |
28 | Hà Thị Ngâm Anh |
00478/ BK - CCHN |
Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm |
- Buổi sáng từ 11h30 - 13h30p, buổi chiều từ 17h đến 22h (thứ 2 đến thứ 6). - Từ 7h00 - 22h Ca 1: từ 7h - 14h; Ca 2: từ 14h-22h (Thứ 7, chủ nhật) |
Cử nhân Xét nghiệm Y học - Phòng Xét Nghiệm |
29 | Hoàng Quốc Toản |
000554/ BKCCHN |
Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm |
- Buổi sáng từ 11h30 - 13h30 - Buổi chiều từ 17h00 - 22h00 (thứ 2 đến thứ 6) - Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) ca 1: từ 7h - 15h; ca 2 từ 15h - 22h |
Cử nhân Xét nghiệm Y học - Phòng Xét Nghiệm |
5. Danh sách đăng ký người làm việc3:
Số TT | Họ và tên | Văn bằng chuyên môn | Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) | Vị trí làm việc4 |
1 | Châm Thị Bích Vân | Cử nhân Tài chính ngân hàng |
Ca 1: Từ 7h - 15h. Ca 2: từ 15h - 22h Từ thứ 2 đến chủ nhật |
Phụ trách Phòng Tài chính, kế toán |
2 | Lục Thị Thùy Trang | Cử nhân Kinh tế |
Ca 1: Từ 7h - 15h. Ca 2: từ 15h - 22h Từ thứ 2 đến chủ nhật |
Kế toán - Phòng Tài chinh, kế toán |
3 | Lý Thị Hiệu |
Trung cấp Kế toán Thương mại |
Ca 1: Từ 7h - 15h. Ca 2: từ 15h - 22h Từ thứ 2 đến chủ nhật |
Kế toán - Phòng Tài chinh, kế toán |
4 | Chu Thị Ánh | Trung cấp mầm non |
Ca 1: Từ 7h - 15h. Ca 2: từ 15h - 22h Từ thứ 2 đến chủ nhật |
Phụ trách Phòng Hành chính, KHTH, Marketing |
5 | Trịnh Thị Việt | Cử nhân Điều dưỡng |
Ca 1: Từ 7h - 15h. Ca 2: từ 15h - 22h Từ thứ 2 đến chủ nhật |
Điều dưỡng - Thực hành tại phòng khám |
6 | Phạm Thị Thu Hằng | Cao đẳng hộ sinh |
Ca 1: Từ 7h - 15h. Ca 2: từ 15h - 22h Từ thứ 2 đến chủ nhật |
Hộ sinh - Thực hành tại phòng khám |
7 | Dương Thu Phượng | Cử nhân Điều dưỡng |
Ca 1: Từ 7h - 15h. Ca 2: từ 15h - 22h Từ thứ 2 đến chủ nhật |
Điều dưỡng - Thực hành tại phòng khám |
STT | Họ tên | Tên cơ sở khám bệnh chữa bệnh | Mã định danh y tế (Mã số BHXH) | Số CCHN | Phạm vi HĐ CM bổ sung | Số GCN đã được tập huấn | Ngày cấp GCN đã được tập huấn | |
|
Hà Văn Hữu | Trung tâm Y tế huyện Ba Bể | 0615000205 | 001446/BK-CCHN | KCB Lao | 7679/2022-B45 | 12/08/2022 | |
2 | Vy Thị Tiệm | Trạm Y tế xã Cao Thượng | 0608001856 | 001773/BK-CCHN | KCB Lao | 7680/2021-B45 | 8/12/2022 |
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆT ĐỨC
2. Địa chỉ: Số nhà 275, đường Trường Chinh, tổ 5, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:1 Hàng ngày từ 7 giờ 30 đến 22 giờ 00, từ thứ 2 đến chủ nhật (7 ngày /tuần).
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh:
Số TT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) | Vị trí chuyên môn |
1 1 | Bế Ngọc Minh | 000326/BK -CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30; Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (từ thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 15h; Ca 2: từ 15h - 22h |
Bác sĩ KBCB đa khoa, chuyên khoa CĐHA - Giám đốc phòng khám Đa khoa Việt Đức |
2 2 | Bế Thị Huệ | 000322/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh Chuyên khoa Nội tổng hợp |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30; Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (từ thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 15h; Ca 2: từ 15h - 22h |
Bác sĩ KBCB chuyên khoa Nội - Phó Giám đốc Phụ trách chuyên môn PKĐK Việt Đức. - Phụ trách phòng khám Nội khoa |
3 3 | Nguyễn Thị Nga | 000039/BK -CCHN | Khám chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa KHHGĐ |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30; Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (từ thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 15h; Ca 2: từ 15h - 22h |
Bác sĩ KBCB chuyên khoa Sản phụ khoa - Phụ trách phòng khám Sản khoa |
4 4 | Hà Sỹ Tưng | 000334/BK –CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Y học cổ truyền- Phục hồi chức năng |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30; Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (từ thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 15h; Ca 2: từ 15h - 22h |
- Bác sĩ KBCB chuyên khoa YHCT, PHCN - Phụ trách phòng khám YHCT - PHCN |
5 5 | Hoàng Văn Hùng | 000347/BK -CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh. |
Buổi sáng từ 7h00 - h30; Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (từ thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 15h; Ca 2: từ 15h - 22h |
- Bác sĩ KBCB chuyên khoa CĐHA - Phụ trách phòng Xét nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh và Thăm dò chức năng |
6 6 | Lý Thị Nga Bảy | 003106/LĐ -CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30; Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (từ thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 15h; Ca 2: từ 15h-22h |
- Bác sĩ KBCB Đa khoa - Phụ trách, phòng khám Đa khoa. |
7 | Đinh Thị The | 001391/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định, mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30; Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (từ thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 15h; Ca 2: từ 15h - 22h |
Điều Dưỡng |
8 7 | Lưu Thị Thu Huế | 001307/BK -CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 12/2011/ TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30; Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (từ thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 15h; Ca 2: từ 15h - 22h |
- Hộ sinh - Phụ trách Hộ sinh, Điều Dưỡng, KTV |
9 8 | Triệu Thị Xiêm | 000485/BK -CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30; Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (từ thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 15h; Ca 2: từ 15h - 22h |
Kỹ thuật viên - Phòng Xét nghiệm |
10 9 | Đinh Hoàng Thưởng | 000501/BK -CCHN | Thực hiện chuyên môn về Vật lý trị liệu |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30; Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (từ thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 15h; Ca 2: từ 15h - 22h |
Kỹ thuật viên - Phòng PHCN - VLTL |
11 10 | Hoàng Thị Mong | 002070/BK -CCHN | Tham gia sơ cấp cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nhề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ dự phòng, y sỹ |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30; Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (từ thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 15h; Ca 2: từ 15h - 22h |
Y sĩ - Phòng khám Răng |
12 11 | Đinh Ngọc Lân | 001856/BK -CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định, mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30; Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (từ thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 15h; Ca 2: từ 15h - 22h |
Điều Dưỡng |
13 12 | Triệu Đình Tùng | 001271/BK -CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh Chuyên khoa Y học cổ truyền |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30; Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (từ thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 15h; Ca 2: từ 15h - 22h |
Ysĩ - Phòng Châm cứu |
14 14 | Bàn Thị Lệ | 002069/BK -CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định, mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30; Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (từ thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 15h; Ca 2: từ 15h - 22h |
Điều Dưỡng |
15 15 | Bàn Thị Kiều | 002079/BK -CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định, mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30; Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (từ thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 15h; Ca 2: từ 15h - 22h |
Điều Dưỡng |
16 16 | Hoàng Thị Nga | 003085/BK -CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định, mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30; Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (từ thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 15h; Ca 2: từ 15h - 22h |
Điều Dưỡng |
17 17 | Chu Thị Bảy | 445/CCHN-D-SYT-BK | Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của quầy thuốc |
Buổi sáng từ 7h00 - 11h30; Buổi chiều từ 13h30 - 17h00 (từ thứ 2 đến thứ 6) Từ 7h00 - 22h (thứ 7, chủ nhật) Ca 1: từ 7h - 15h; Ca 2: từ 15h - 22h |
Dược sĩ - Quầy thuốc |
18 18 | Nguyễn Đình Viện | 000345/BK –CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh Chuyên khoa Tâm thần kinh |
- Buổi sáng từ 11h30 - 13h30p; buổi chiều từ 17h đến 22h (thứ 2 đến thứ 6). - Từ 7h00 - 22h Ca 1: từ 7h - 15h; Ca 2: từ 15h - 22h (Thứ 7, chủ nhật) |
Bác sĩ KBCB Chuyên khoa Tâm thần kinh - Bác sĩ Phòng khám Nội khoa |
19 19 | Hoàng Thị Định | 000058/BK –CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh Chuyên khoa Nội, YHCT, Thăm dò chức năng |
- Buổi sáng từ 11h30 - 13h30p, buổi chiều từ 17h đến 22h (thứ 2 đến thứ 6). - Từ 7h00 - 22h Ca 1: từ 7h - 15h; Ca 2: từ 15h - 22h (Thứ 7, chủ nhật) |
Bác sĩ KBCB Chuyên khoa YHCT, Chuyên khoa Nội, chuyên khoa TDCN - Bác sĩ Phòng khám Nội, PK YHCT, Phòng Nội soi tiêu hóa. |
20 20 | Đoàn Mạnh Linh | 001863/BK –CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh; Chuyên khoa Răng - Hàm - Mặt |
- Buổi sáng từ 11h30 - 13h30p, buổi chiều từ 17h đến 22h (thứ 2 đến thứ 6). - Từ 7h00 - 22h Ca 1: từ 7h - 15h; Ca 2: từ 15h - 22h (Thứ 7, chủ nhật) |
Bác sĩ KBCB Chuyên khoa Răng - Hàm - Mặt - Bác sĩ Phòng khám Răng |
21 21 | Đinh Mạnh Cường | 000056/BK –CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chuyên khoa Nhãn khoa; Chăm sóc sức khỏe theo nguyên lý YHGĐ |
- Buổi sáng từ 11h30 - 13h30p, buổi chiều từ 17h đến 22h (thứ 2 đến thứ 6). - Từ 7h00 - 22h Ca 1: từ 7h - 15h; Ca 2: từ 15h - 22h (Thứ 7, chủ nhật) |
Bác sĩ KBCB Đa khoa; Chuyên khoa Nhãn khoa và Y học gia đình - Bác sĩ Phòng khám Đa khoa |
22 23 | Nguyễn Văn Dương | 000399/BK -CCHN | Khám bệnh, chưa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức |
Buổi sáng từ 11h30 - 13h30, buổi chiều từ 17h đến 22h (Thứ 2 đến thứ 6) |
Bác sĩ KBCB Chuyên khoa Gây mê hồi sức - Bác sĩ Phòng Nội soi tiêu hóa |
23 25 | Ma Ngọc Tuấn | 001622/BK -CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh. |
- Buổi sáng từ 11h30 - 13h30; buổi chiều từ 17h đến 22h (thứ 2 đến thứ 6). - Từ 7h00 - 22h Ca 1: từ 7h - 15h; Ca 2: từ 15h - 22h (Thứ 7, chủ nhật) |
Bác sĩ KBCB chuyên khoa CĐHA - Bác sĩ Phòng Siêu âm |
24 | Hà Thị Ngâm Anh |
00478/ BK - CCHN |
Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm |
Buổi sáng từ 11h30 - 13h30p, buổi chiều từ 17h đến 22h (thứ 2 đến thứ 6). - Từ 7h00 - 22h Ca 1: từ 7h - 15h; Ca 2: từ 15h - 22h (Thứ 7, chủ nhật) |
Cử nhân Xét nghiệm Y học - Phòng Xét Nghiệm |
25 | Đỗ Văn chung |
001692/ BK - CCHN |
Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về Hình ảnh Y học |
- Buổi sáng từ 11h30 - 13h30p, buổi chiều từ 17h đến 22h (thứ 2 đến thứ 6). - Từ 7h00 - 22h Ca 1: từ 7h - 15h; Ca 2: từ 15h - 22h (Thứ 7, chủ nhật)) |
Cử nhân Hình ảnh Y học - Phòng chụp XQ |
5. Danh sách đăng ký người làm việc3:
Số TT | Họ và tên | Văn bằng chuyên môn | Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) | Vị trí làm việc4 |
1 | Châm Thị Bích Vân | Cử nhân Tài chính ngân hàng |
Ca 1: Từ 7h - 15h. Ca 2: từ 15h - 22h Từ thứ 2 đến chủ nhật |
Phụ trách Phòng Tài chính, kế toán |
2 | Lý Thị Hiệu | Trung cấp kế toán thương mại |
Ca 1: Từ 7h - 15h. Ca 2: từ 15h - 22h Từ thứ 2 đến chủ nhật |
Phòng Tài chính, kế toán |
3 | Chu Thị Ánh | Trung cấp mầm non |
Ca 1: Từ 7h - 15h. Ca 2: từ 15h - 22h Từ thứ 2 đến chủ nhật |
Phụ trách Phòng Hành chính, KHTH, Marketing |
4 | Lương Thị Dung | Cử nhân Luật |
Ca 1: Từ 7h - 15h. Ca 2: từ 15h - 22h Từ thứ 2 đến chủ nhật |
Nhân viên - Phòng Hành chính, KHTH, Marketing |
5 | Trịnh Thị Việt | Cử nhân Điều dưỡng |
Ca 1: Từ 7h - 15h. Ca 2: từ 15h - 22h Từ thứ 2 đến chủ nhật |
Điều dưỡng - Thực hành tại phòng khám |
6 | Phạm Thị Thu Hằng | Cao đẳng hộ sinh |
Ca 1: Từ 7h - 15h. Ca 2: từ 15h - 22h Từ thứ 2 đến chủ nhật |
Hộ sinh - Thực hành tại phòng khám |
7 | Dương Thu Phượng | Cử nhân Điều dưỡng |
Ca 1: Từ 7h - 15h. Ca 2: từ 15h - 22h Từ thứ 2 đến chủ nhật |
Điều dưỡng - Thực hành tại phòng khám |
8 | Hoàng Thị Hồng Trinh | Cử nhân Điều dưỡng |
Ca 1: Từ 7h - 15h. Ca 2: từ 15h - 22h Từ thứ 2 đến chủ nhật |
Điều dưỡng - Thực hành tại phòng khám |
Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585
Địa chỉ: Tổ 7B - phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn
Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Trưởng Ban biên tập: TTƯT. Tạc Văn Nam - Giám đốc Sở Y tế