Thực hiện Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật; Sở Y tế xây dựng Kế hoạch xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách và đối chiếu số liệu năm 2022 đối với các đơn vị trực thuộc, cụ thể như sau:
I. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
- Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015;
- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
- Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kế toán;
- Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định thực hiện một số nội dung theo Nghị quyết số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 21/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc quy định thời gian gửi và xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước, các Quyết định giao dự toán bổ sung và các Quyết định điều chỉnh dự toán của Giám đốc Sở Y tế năm 2022.
II. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Đánh giá kết quả công tác quản lý tài chính- ngân sách, việc chấp hành dự toán năm 2022; việc chấp hành chế độ, chính sách, tiêu chuẩn, định mức trong điều hành thu của của đơn vị.
2. Phản ánh chính xác, đầy đủ nguồn kinh phí được cấp, các khoản thu sự nghiệp, tinh hình quyết toán kinh phí, tình hình quản lý và sử dụng tài sản.
3. Phục vụ cho công tác quản lý tài chính của ngành và làm cơ sở tổng hợp quyết toán ngân sách nhà nước được đầy đủ, chính xác.
4. Tăng cường kỷ luật tài chính - kế toán, ngăn ngừa các hiện tượng có dấu hiệu vi phạm các chế độ quản lý kinh tế - tài chính, có biện pháp xử lý các vi phạm về chế độ tài chính, về tổn thất tài sản của Nhà nước.
III. NỘI DUNG XÉT DUYỆT, THẨM ĐỊNH QUYẾT TOÁN
Trên cơ sở báo cáo, tài liệu đơn vị cung cấp và chịu trách nhiệm, Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu thực hiện các nội dung sau:
1. Kiểm tra danh mục báo cáo
- Danh mục Báo cáo tài chính (mẫu báo cáo tài chính đầy đủ) và báo cáo quyết toán theo quy định tại Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Báo cáo bổ sung thông tin tài chính (theo Thông tư số 99/2018/TT-BTC ngày 01/11/2018 của Bộ Tài chính).
- Danh mục báo cáo theo quy định tại Văn bản số 4472/SYT-KHTC ngày 27/12/2022 của Sở Y tế về việc hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm, lập BCQT, BCTC và xử lý chuyển nguồn ngân sách năm 2022 sang 2023.
2. Kiểm tra các khoản thu, chi phát sinh tại đơn vị
- Kiểm tra nguyên nhân tăng, giảm số liệu quyết toán các khoản thu phí, lệ phí và các khoản thu khác của ngân sách nhà nước so với dự toán được cấp có thẩm quyền giao theo quy định của pháp luật về quản lý thuế, phí, lệ phí và các chế độ thu khác của nhà nước. Đối với các khoản thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ thực hiện đối chiếu, kiểm tra số liệu trên cơ sở báo cáo tài chính năm của đơn vị.
- Kiểm tra dự toán chi ngân sách được giao trong năm, đảm bảo khớp đúng với dự toán được cấp có thẩm quyền giao (bao gồm dự toán giao đầu năm, dự toán bổ sung, điều chỉnh trong năm) về tổng mức và chi tiết từng lĩnh vực chi.
- Kiểm tra số kinh phí thực nhận theo xác nhận số liệu của Kho bạc nhà nước nơi giao dịch.
- Kiểm tra số liệu quyết toán chi, làm rõ nguyên nhân tăng, giảm so với dự toán được cấp có thẩm quyền giao; xem xét các điều kiện thu chi theo quy định; chỉ xét duyệt số liệu quyết toán chi ngân sách trong phạm vi dự toán được giao trong năm và đã thanh toán thực chi với Kho bạc nhà nước.
- Kiểm tra số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng và thanh toán bao gồm số dư tạm ứng, dư dự toán và số dư tài khoản tiền gửi ngân sách cấp (nếu có).
3. Kiểm tra việc hạch toán các khoản thu, chi theo đúng mục lục ngân sách nhà nước và niên độ ngân sách; tính khớp đúng giữa số liệu trong sổ kế toán và báo cáo quyết toán với chứng từ và với số liệu xác nhận của kho bạc nhà nước.
4. Kiểm tra việc thực hiện các kiến nghị của cơ quan nhà nước của thẩm quyền qua công tác kiểm tra, kiểm toán, thanh tra, xét duyệt hoặc thẩm định quyết toán (nếu có).
5. Nhận xét về quyết toán năm theo kết quả xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu.
IV. ĐỐI TƯỢNG, THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM
1. Kỳ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu: Năm 2022.
2. Đối tượng xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu: Các đơn vị dự toán trực thuộc Sở Y tế.
3. Thời gian và địa điểm:
- Buổi sáng bắt đầu từ 7h30;
- Buổi chiều bắt đầu từ 13h30’
(Lịch xét duyệt cụ thể đối với từng đơn vị theo phụ lục chi tiết đính kèm).
4. Thành phần:
4.1. Thành phần tham gia xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu
- Sở Y tế: Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022.
- Đơn vị: Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính, Phụ trách Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế và cán bộ có liên quan
- Sở Tài chính: Mời tham dự.
4.2. Thành phần dự tổng kết thông qua dự thảo Biên bản xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu:
- Sở Y tế: Đại diện BGĐ Sở Y tế và các thành viên Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022.
- Đơn vị: Thủ trưởng đơn vị, Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính, Phụ trách Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế và cán bộ có liên quan
- Sở Tài chính: Mời tham dự.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Phòng Kế hoạch - Tài chính
- Tham mưu ban hành Quyết định thành lập Đoàn xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022.
- Tổng hợp Biên bản và tham mưu ban hành Thông báo kết quả xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm.
- Tổng hợp Báo cáo tài chính, Báo cáo quyết toán thu chi ngân sách năm 2022 của các đơn vị trực thuộc theo quy định.
2. Văn phòng Sở Y tế: Chuẩn bị Hội trường và các điều kiện cần thiết khác
3. Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế
- Chuẩn bị đầy đủ Báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán thu chi ngân sách năm 2022; các loại sổ sách, chứng từ và các tài liệu có liên quan. (Danh mục báo cáo theo quy định tại Văn bản số 4472/SYT-KHTC ngày 27/12/2022 của Sở Y tế về việc hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm, lập BCQT, BCTC và xử lý chuyển nguồn ngân sách năm 2022 sang 2023)
- Quy chế chi tiêu nội bộ, Quy chế Quản lý tài sản công năm 2022 và các văn bản khác liên quan.
- Báo cáo thực hiện tự chủ, tự chịu trách nhiệm (bản số liệu chuẩn, kèm theo đầy đủ phụ biểu theo Văn bản số 4472/SYT-KHTC ngày 27/12/2022 của Sở Y tế về việc hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm, lập BCQT, BCTC và xử lý chuyển nguồn ngân sách năm 2022 sang 2023) theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 và Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ và các Báo cáo khác có liên quan.
- Thực hiện kết xuất file mềm KETOAN_2022.mbk trên phần mềm kế toán Misa Mimosa.NET2021 (đường dẫn Tệp/Sao lưu…/Tên tệp /Đường dẫn/ Sao lưu) gửi file mềm qua địa chỉ Mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. trước ngày 05/02/2023.
- Sổ sách và Báo cáo liên quan đến công tác quản lý dược, vật tư y tế
- Các báo cáo có liên quan đến quyết toán chi phí khám, chữa bệnh Bảo hiểm Y tế quý IV/2021 và năm 2022.
- Phân công cán bộ làm viêc với đoàn xét duyệt, thẩm định quyết toán.
Trên đây là Kế hoạch xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022 của Sở Y tế, yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị, các phòng chức năng Sở Y tế nghiêm túc triển khai thực hiện./.
TT | Đơn vị | Nội dung | Thời gian | Thành phần tham dự | Địa điểm | Ghi chú |
01 | Trung tâm Pháp y và Giám định Y khoa | Xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách | 14/02/2023 |
- Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022 - Đơn vị: Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính và cán bộ có liên quan |
Sở Y tế | |
Tổng kết thông qua Biên bản xét duyệt, thẩm định duyết toán ngân sách và đối chiếu số liệu | 15h00’ ngày 14/02/2023 |
- Đại diện BGĐ Sở Y tế; Các thành viên Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022; - Đơn vị: Thủ trưởng đơn vị, Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính và cán bộ có liên quan |
||||
02 | Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm | Xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách | 15/02/2023 |
- Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022 - Đơn vị: Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính, Phụ trách Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế và cán bộ có liên quan |
Sở Y tế | |
Tổng kết thông qua Biên bản xét duyệt, thẩm định duyết toán ngân sách và đối chiếu số liệu | 15h00’ ngày 15/02/2023 |
- Đại diện BGĐ Sở Y tế; Các thành viên Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022 - Đơn vị: Thủ trưởng đơn vị, Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính, Phụ trách Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế và cán bộ có liên quan |
||||
03 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | Xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách | 16/02/2023 |
- Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022 - Đơn vị: Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính và cán bộ có liên quan |
Sở Y tế |
|
Tổng kết thông qua Biên bản xét duyệt, thẩm định duyết toán ngân sách | 15h00’ ngày 16/02/2023 |
- Đại diện BGĐ Sở Y tế; Các thành viên Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022; - Đơn vị: Thủ trưởng đơn vị, Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính và cán bộ có liên quan |
||||
04 | Trung tâm Y tế Ngân Sơn | Xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách | 20-21/02/2023 |
- Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022 - Đơn vị: Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính, Phụ trách Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế và cán bộ có liên quan |
Sở Y tế | |
Tổng kết thông qua Biên bản xét duyệt, thẩm định duyết toán ngân sách và đối chiếu số liệu | 16h00’ ngày 21/02/2023 |
- Đại diện BGĐ Sở Y tế; Các thành viên Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022; - Đơn vị: Thủ trưởng đơn vị, Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính, Phụ trách Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế và cán bộ có liên quan |
||||
05 | Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm | Xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách | 22-23/02/2023 |
- Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022 - Đơn vị: Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính, Phụ trách Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế và cán bộ có liên quan |
Sở Y tế | |
Tổng kết thông qua Biên bản xét duyệt, thẩm định duyết toán ngân sách và đối chiếu số liệu | 16h00’ ngày 23/02/2023 |
- Đại diện BGĐ Sở Y tế; Các thành viên Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022; - Đơn vị: Thủ trưởng đơn vị, Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính, Phụ trách Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế và cán bộ có liên quan |
||||
06 |
Văn phòng Sở Y tế Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung cấp dịch vụ y tế tuyến cơ sở” - Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn |
Xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách | 24-27/02/2023 |
- Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022 - Đơn vị: Kế toán Cơ quan Văn phòng Sở |
Sở Y tế | |
Tổng kết thông qua Biên bản xét duyệt, thẩm định duyết toán ngân sách | 16h00’ ngày 27/02/2023 |
- Đại diện BGĐ Sở Y tế; Các thành viên Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022; - Đơn vị: Thủ trưởng và Kế toán Cơ quan Văn phòng Sở |
||||
07 | Trung tâm Y tế huyện Chợ Đồn | Xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách | 28/02-01/3/2023 |
- Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022 - Đơn vị: Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính, Phụ trách Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế và cán bộ có liên quan |
Sở Y tế | |
Tổng kết thông qua Biên bản xét duyệt, thẩm định duyết toán ngân sách và đối chiếu số liệu | 16h00’ ngày 01/3/2023 |
- Đại diện BGĐ Sở Y tế; Các thành viên Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022; - Đơn vị: Thủ trưởng đơn vị, Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính, Phụ trách Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế và cán bộ có liên quan |
||||
08 | Trung tâm Y tế huyện Ba Bể | Xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách | 02-03/3/2023 |
- Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022 - Đơn vị: Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính, Phụ trách Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế và cán bộ có liên quan |
Sở Y tế | |
Tổng kết thông qua Biên bản xét duyệt, thẩm định duyết toán ngân sách và đối chiếu số liệu | 16h00’ ngày 03/3/2023 |
- Đại diện BGĐ Sở Y tế; Các thành viên Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022; - Đơn vị: Thủ trưởng đơn vị, Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính, Phụ trách Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế và cán bộ có liên quan |
||||
09 | Trung tâm Y tế Thành phố Bắc Kạn | Xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách | 06-07/3/2023 |
- Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022 - Đơn vị: Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính, Phụ trách Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế và cán bộ có liên quan |
Sở Y tế | |
Tổng kết thông qua Biên bản xét duyệt, thẩm định duyết toán ngân sách và đối chiếu số liệu | 16h00’ ngày 07/3/2023 |
- Đại diện BGĐ Sở Y tế; Các thành viên Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022; - Đơn vị: Thủ trưởng đơn vị, Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính, Phụ trách Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế và cán bộ có liên quan |
||||
10 | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới | Xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách | 09-10/3/2023 |
- Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022 - Đơn vị: Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính, Phụ trách Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế và cán bộ có liên quan |
Sở Y tế | |
Tổng kết thông qua Biên bản xét duyệt, thẩm định duyết toán ngân sách và đối chiếu số liệu | 16h00’ ngày 10/3/2023 |
- Đại diện BGĐ Sở Y tế; Các thành viên Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022; - Đơn vị: Thủ trưởng đơn vị, Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính, Phụ trách Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế và cán bộ có liên quan |
||||
11 | Trung tâm Y tế huyện Na Rì | Xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách | 13-14/3/2023 |
- Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022 - Đơn vị: Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính, Phụ trách Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế và cán bộ có liên quan |
Sở Y tế | |
Tổng kết thông qua Biên bản xét duyệt, thẩm định duyết toán ngân sách và đối chiếu số liệu | 16h00’ ngày 14/3/2023 |
- Đại diện BGĐ Sở Y tế; Các thành viên Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022; - Đơn vị: Thủ trưởng đơn vị, Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính, Phụ trách Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế và cán bộ có liên quan |
||||
12 | Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông | Xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách | 15-16/3/2023 |
- Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022 - Đơn vị: Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính, Phụ trách Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế và cán bộ có liên quan |
Sở Y tế | |
Tổng kết thông qua Biên bản xét duyệt, thẩm định duyết toán ngân sách và đối chiếu số liệu | 16h00’ ngày 16/3/2023 |
- Đại diện BGĐ Sở Y tế; Các thành viên Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022; - Đơn vị: Thủ trưởng đơn vị, Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính, Phụ trách Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế và cán bộ có liên quan |
||||
13 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | Xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách | 17-22/3/2023 |
- Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022 - Đơn vị: Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính, Phụ trách Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế và cán bộ có liên quan |
Sở Y tế | |
Tổng kết thông qua Biên bản xét duyệt, thẩm định duyết toán ngân sách và đối chiếu số liệu | 15h00’ ngày 22/3/2023 |
- Đại diện BGĐ Sở Y tế; Các thành viên Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022; - Đơn vị: Thủ trưởng đơn vị, Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính, Phụ trách Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế và cán bộ có liên quan |
||||
14 |
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh - Dự án “An ninh Y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng” - Dự án “Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin giai đoạn 2021-2023” |
Xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách | 23-29/3/2023 |
- Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022 - Đơn vị: Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính, Phụ trách Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế và cán bộ có liên quan |
Sở Y tế | |
Tổng kết thông qua Biên bản xét duyệt, thẩm định duyết toán ngân sách và đối chiếu số liệu | 15h00’ ngày 29/3/2023 |
- Đại diện BGĐ Sở Y tế; Các thành viên Tổ xét duyệt, thẩm định quyết toán và đối chiếu số liệu năm 2022 - Đơn vị: Thủ trưởng đơn vị, Kế toán trưởng, Phụ trách Phòng Tổ chức - Hành chính, Phụ trách Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế và cán bộ có liên quan |
Công bố công khai số liệuthu hồi dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022, cụ thể như sau:
Số TT | Nội dung | Dự toán thu hồi |
I | Dự toán chi ngân sách nhà nước | -4.709.636.000 |
1 | Hoạt động y tế dự phòng (423.130.131) | -1.054.286.000 |
1.1 | Kinh phí thường xuyên | 0 |
1.2 | Kinh phí không thường xuyên (12.200) | -1.054.286.000 |
2 | Hoạt động khám chữa bệnh (423.130.132) | -3.655.350.000 |
1.1 | Kinh phí thường xuyên | 0 |
1.2 | Kinh phí không thường xuyên (12.200) | -3.655.350.000 |
Công bố công khai số liệu giao dự toán thu sự nghiệp, chi ngân sách nhà nước năm 2023 (Lần 2) của cơ quan Văn phòng Sở Y tế Bắc Kạn, cụ thể như sau:
TT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN THU, CHI |
I | THU SỰ NGHIỆP | 132 |
1 | Các khoản thu | 132 |
Phí cấp giấy phép hành nghề YDTN | 132 | |
2 | Chi từ nguồn phí để lại, nguồn thu dịch vụ và nguồn thu khác | 107 |
3 | Số kinh phí nộp ngân sách | 25 |
4 | Giao trích CCTL theo quy định (Phần kinh phí này chưa giảm trừ NSNN, giao kế hoạch thực hiện) | 30 |
II | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH (A+B) | 10.433 |
A | Quản lý hành chính (423.340.431) | 6.805 |
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 6.713 |
2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 92 |
B | Sự nghiệp y tế (423.130) | 3.628 |
1 | Hoạt động Y tế dự phòng (423.130.131) | 1.093 |
1.1 | Kinh phí thường xuyên | - |
1.2 | Kinh phí không thường xuyên | 1.093 |
2 | Hoạt động khám chữa bệnh (423.130.132) | 962 |
2.1 | Kinh phí thường xuyên | - |
2.2 | Kinh phí không thường xuyên | 962 |
3 | Hoạt động Y tế khác (423.130.139) | 1.543 |
3.1 | Kinh phí thường xuyên | - |
3.2 |
Kinh phí không thường xuyên | 1.543 |
4 | Hoạt động Dân số (423.130.151) | 30 |
4.1 | Kinh phí thường xuyên | - |
4.2 | Kinh phí không thường xuyên | 30 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với các tài sản sau đây
Nguồn gốc tài sản: Do Công ty TNHH Thương mại và công nghệ kỹ thuật TNT tặng để phòng, chống dịch Covid-19.
Số TT | Tên tài sản | Đơn vị tính | Số lượng | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Hiện trạng |
1 |
Máy ô xy dòng cao: Hãng sản xuất: Trung Quốc Xuất sứ: Trung Quốc Năm sản xuất: 2021 Số seri: SN302010003210825053 Model: HUMID-BH |
Chiếc | 01 | 75.000.000 | 75.000.000 | Máy mới 100% |
2 |
Máy ô xy dòng cao: Hãng sản xuất: Trung Quốc Xuất sứ: Trung Quốc Năm sản xuất: 2021 Số seri: SN302010003210803049 Model: HUMID-BH |
Chiếc | 01 | 75.000.000 | 75.000.000 | Máy mới 100% |
3 |
Máy ô xy dòng cao: Hãng sản xuất: Trung Quốc Xuất sứ: Trung Quốc Năm sản xuất: 2021 Số seri: SN302010003210825052 Model: HUMID-BH |
Chiếc | 01 | 75.000.000 | 75.000.000 | Máy mới 100% |
4 |
Máy ô xy dòng cao: Hãng sản xuất: Trung Quốc Xuất sứ: Trung Quốc Năm sản xuất: 2021 Số seri: SN302010003210720060 Model: HUMID-BH |
Chiếc | 01 | 75.000.000 | 75.000.000 | Máy mới 100% |
5 |
Máy ô xy dòng cao: Hãng sản xuất: Trung Quốc Xuất sứ: Trung Quốc Năm sản xuất: 2021 Số seri: SN302010003210825051 Model: HUMID-BH |
Chiếc | 01 | 75.000.000 | 75.000.000 | Máy mới 100% |
6 |
Máy ô xy dòng cao: Hãng sản xuất: Trung Quốc Xuất sứ: Trung Quốc Năm sản xuất: 2021 Số seri: SN302010003210714051 Model: HUMID-BH |
Chiếc | 01 | 75.000.000 | 75.000.000 | Máy mới 100% |
7 |
Máy ô xy dòng cao: Hãng sản xuất: Trung Quốc Xuất sứ: Trung Quốc Năm sản xuất: 2021 Số seri: SN302010003210830031 Model: HUMID-BH |
Chiếc | 01 | 75.000.000 | 75.000.000 | Máy mới 100% |
8 |
Máy ô xy dòng cao: Hãng sản xuất: Trung Quốc Xuất sứ: Trung Quốc Năm sản xuất: 2021 Số seri: SN302010003210803007 Model: HUMID-BH |
Chiếc | 01 | 75.000.000 | 75.000.000 | Máy mới 100% |
9 |
Máy ô xy dòng cao: Hãng sản xuất: Trung Quốc Xuất sứ: Trung Quốc Năm sản xuất: 2021 Số seri: SN302010003210825012 Model: HUMID-BH |
Chiếc | 01 | 75.000.000 | 75.000.000 | Máy mới 100% |
10 |
Máy ô xy dòng cao: Hãng sản xuất: Trung Quốc Xuất sứ: Trung Quốc Năm sản xuất: 2021 Số seri: SN302010003210720022 Model: HUMID-BH |
Chiếc | 01 | 75.000.000 | 75.000.000 | Máy mới 100% |
Tổng cộng | 10 | 750.000.000 | 750.000.000 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với các tài sản sau đây (Có phụ biểu tài sản xác lập quyền sở hữu toàn dân kèm theo)
Nguồn gốc tài sản: Do các tập đoàn cộng đồng người việt tại tỉnh Vân Nam (Trung Quốc) tặng phục vụ cho công tác phòng chống dịch Covid-19.
TT | Tên tài sản | Đơn vị tính | Số lượng | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Hiện trạng |
1 |
Máy tạo thở/ô xy loại 10L: Hãng sản xuất: Trung Quốc Xuất sứ: Trung Quốc Năm sản xuất: 2021 Số seri máy: TL:00050 Model: CMC-10AW |
Cái | 01 | 12.392.285 | 12.392.285 | Máy mới 100% |
2 |
Máy tạo thở/ô xy loại 10L: Hãng sản xuất: Trung Quốc Xuất sứ: Trung Quốc Năm sản xuất: 2021 Số seri máy: TL:00036 Model: CMC-10AW |
Cái | 01 | 12.392.285 | 12.392.285 | Máy mới 100% |
Tổng cộng | 24.784.570 | 24.784.570 |
Tên cơ sở công bố: Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn.
Số Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh: Giấy phép số 48/BK-GPHĐ ngày 27/3/2018 do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp.
Địa chỉ: Tổ 12, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
Người chịu trách nhiệm chuyên môn: Trần Văn Tuyến.
Điện thoại: 0209.3870.324
Email:This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Căn cứ Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ Quy định về tổ chức đào tạo thực hành t
rong đào tạo khối ngành sức khỏe.
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn đã được Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn công nhận là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe tại văn bản công bố (Lần đầu) số 1301/TB-SYT ngày 07/6/2019và văn bản công bố (Bổ sung lần 1) số 3417/TB-SYT ngày 11/10/2022.
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn công bố (Bổ sung lần 2) đã đáp ứng yêu cầu để tổ chứcthực hành theo quy định với các nội dung sau đây:
I. Các ngành/chuyên ngành và trình độ đào tạo thực hành đã được công bố:
- Y khoa: Trình độ trung cấp, đại học, sau đại học.
- Dược: Trình độ trung cấp, cao đẳng, đại học, sau đại học.
- Điều dưỡng: Trình độ trung cấp, cao đẳng.
II. Ngành/chuyên ngành và trình độ đào tạo thực hành công bố bổ sung:
- Ngành: Điều dưỡng.
- Trình độ: Đại học.
(Thông tin chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 kèm theo).
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung công bố bổ sung.
Phụ lục 1
TT | Mã đào tạo | Trình độ | Ngành/ chuyên môn | Môn học/học phần/ tín chỉ | Nội dung | Tên khoa/ đơn vị thực hành | Số lượng NGD đạt yêu cầu ở khoa/ đơn vị | Số lượng người học TH tối đa theo NGD | Số giường/ghế răng tại khoa đạt yêu cầu TH | Số người học TH tối đa theo giường/ ghế răng | Số lượng đang học | Số lượng có thể nhận thêm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | 7720101 | Đại học | Điều dưỡng | Kỹ thuật điều dưỡng cơ bản và chuyên khoa | Tổ chức thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng cơ bản và kỹ thuật điều dưỡng chuyên khoa | Các khoa lâm sàng thuộc bệnh viện | 4 | 40 | 500 | 1500 | 0 | 40 |
Phụ lục 2
TT | Họ và tên | Học hàm, học vị, chuyên khoa, nội trú … | Ngành/ Chuyên ngành đã được đào tạo | Chứng chỉ hành nghề` | Phạm vi hành nghề | Số năm kinh nghiệm KCB | Môn học/ học phần/ tín chỉ | Nội dung môn học | Tên khoa/ đơn vị đạt yêu cầu thực hành | Số giường/ ghế răng đạt yêu cầu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Chuyên ngành: Điều dưỡng (Đại học) | ||||||||||
1 | Đinh Kim Cúc | CNĐD | Điều dưỡng | 000371/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 9 | ||||
2 | Hoàng Thị Hân | CNĐD | Điều dưỡng | 000373/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 9 | Kỹ thuật điều dưỡng cơ bản và chuyên khoa | Tổ chức thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng cơ bản và kỹ thuật điều dưỡng chuyên khoa | Các khoa lâm sàng thuộc bệnh viện | 1500 |
3 | Tăng Thị Huệ | CNĐD | Điều dưỡng | 001238/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7 | ||||
4 | Triệu Trần Đạt | CNĐD | Điều dưỡng | 000367/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 9 |
Phụ lục 3
TT | TÊN TRANG THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | GHI CHÚ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
1. KHOA NỘI | |||||||||
1 | Máy tạo Oxy | Cái | 2 | ||||||
2 | Bơm tiêm điện | Cái | 1 | ||||||
3 | Bơm truyền dịch | Cái | 2 | ||||||
4 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 1 | ||||||
5 | Máy khí dung | Cái | 2 | ||||||
6 | Giường cấp cứu hồi sức | Cái | 5 | ||||||
7 | Máy điện tim | Cái | 1 | ||||||
8 | Máy Spo2 | Cái | 2 | ||||||
9 | Máy hút dịch | Cái | 1 | ||||||
10 | Máy monitor | Cái | 1 | ||||||
11 | Máy test đường huyết | Cái | 1 | ||||||
12 | Máy Holtor huyết áp 10 đầu ghi | Cái | 1 | ||||||
13 | Máy Holtor điện tim 10 đầu ghi | Cái | 1 | ||||||
2. KHOA CẤP CỨU | |||||||||
1 | Giường hồi sức đặc biệt | Cái | 2 | ||||||
2 | Máy phá rung tim | Cái | 3 | ||||||
3 | Máy hút liên tục, áp lực thấp chạy điện | Cái | 2 | ||||||
4 | Bơm tiêm điện | Cái | 10 | ||||||
5 | Bơm truyền dịch | Cái | 10 | ||||||
6 | Bộ mở khí quản | Bộ | 2 | ||||||
7 | Máy thở | Cái | 3 | ||||||
8 | Máy thở xâm nhập + không xâm nhập | Cái | 10 | ||||||
9 | Máy thở VS MART | Cái | 2 | ||||||
10 | Máy hút dịch 2 bình chạy điện | Cái | 4 | ||||||
11 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 2 | ||||||
12 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 1 | ||||||
13 | Giường cấp cứu hồi sức | Cái | 15 | ||||||
14 | Máy thở CPAP | Cái | 3 | ||||||
15 | Hệ thống theo dõi trung tâm cho 16 giường | Hệ thống | 1 | ||||||
16 | Máy xét nghiệm khí máu nhanh | Cái | 1 | ||||||
17 | Máy sốc điện | Cái | 1 | ||||||
18 | Xe cáng sơn tĩnh điện | Cái | 1 | ||||||
19 | Máy thở Newpost HT50 | Cái | 3 | ||||||
20 | Máy tạo ô xy di động | Cái | 1 | ||||||
21 | Xe đẩy dụng cấp cứu | Cái | 1 | ||||||
22 | Hệ thống ô xy gắn tường | Hệ thống | 21 | ||||||
23 | Máy thở | Cái | 1 | ||||||
24 | Máy điện tim 6 cần | Cái | 1 | ||||||
25 | Máy tạo ô xy lưu lượng cao qua mũi | Cái | 1 | ||||||
3. KHOA HỐI SỨC TÍCH CỰC VÀ CHỐNG ĐỘC | |||||||||
1 | Máy hút liên tục, áp lực thấp chạy điện | Cái | 1 | ||||||
2 | Máy sock điện | Cái | 1 | ||||||
3 | Bơm tiêm điện | Cái | 10 | ||||||
4 | Bơm truyền dịch | Cái | 10 | ||||||
5 | Máy thở | Cái | 3 | ||||||
6 | Máy thở xâm nhập + không xâm nhập | Cái | 8 | ||||||
7 | Đệm chống loét | Cái | 10 | ||||||
8 | Máy hút dịch 2 bình chạy điện | Cái | 3 | ||||||
9 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 2 | ||||||
10 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 1 | ||||||
11 | Giường cấp cứu hồi sức | Cái | 12 | ||||||
12 | Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số | Cái | 10 | ||||||
13 | Máy thở CPAP | Cái | 2 | ||||||
14 | Máy xét nghiệm khí máu nhanh | Cái | 1 | ||||||
15 | Máy lọc máu liên tục | Cái | 1 | ||||||
16 | Máy sock điện Nihonkohden | Cái | 1 | ||||||
17 | Máy điện tim | Cái | 2 | ||||||
18 | Máy thở | Cái | 1 | ||||||
19 | Máy thở VS MART | Cái | 2 | ||||||
20 | Máy thở Newposp HT50 | Cái | 3 | ||||||
21 | Xe đẩy dụng cụ cấp cứu | Cái | 1 | ||||||
|
|||||||||
1 | Máy siêu âm sản khoa có đầu dò âm đạo | Cái | 1 | ||||||
2 | Máy siêu âm | Cái | 3 | ||||||
3 | Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số | Cái | 4 | ||||||
4 | Máy đốt cổ tử cung | Cái | 1 | ||||||
5 | Máy Doppler tim thai | Cái | 1 | ||||||
6 | Máy doppler theo dõi tim thai | Cái | 5 | ||||||
7 | Giường hồi sức sau đẻ | Cái | 1 | ||||||
8 | Giường cấp cứu sản phụ | Cái | 1 | ||||||
9 | Bộ dụng cụ kiểm tra tử cung | Bộ | 2 | ||||||
10 | Bộ dụng cụ triệt sản nam | Bộ | 1 | ||||||
11 | Bộ dụng cụ triệt sản nữ | Bộ | 1 | ||||||
12 | Bàn khám sản phụ khoa | Cái | 1 | ||||||
13 | Máy monitor sản khoa | Cái | 2 | ||||||
14 | Máy hút dịch 2 bình chạy điện | Cái | 2 | ||||||
15 | Máy hút dịch | Cái | 1 | ||||||
16 | Giường cấp cứu hồi sức | Cái | 5 | ||||||
17 | Bơm tiêm điện | Cái | 3 | ||||||
18 | Máy truyền dịch | Cái | 1 | ||||||
19 | Tủ sấy memmeart | Cái | 1 | ||||||
20 | Bồn rửa tay phẫu thuật | Cái | 1 | ||||||
21 | Bồn tắm bé | Cái | 1 | ||||||
5. KHOA TRUYỀN NHIỄM | |||||||||
1 | Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số | Cái | 3 | ||||||
2 | Máy SPO2 | Cái | 1 | ||||||
6. KHOA NGOẠI CHẤN THƯƠNG | |||||||||
1 | Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số | Cái | 1 | ||||||
2 | Máy tiệt trùng không khí cố định | Cái | 1 | ||||||
3 | Dao mổ điện | Cái | 1 | ||||||
4 | Máy hút dịch 2 bình chạy điện | Cái | 4 | ||||||
5 | Máy hút dịch, khí liên tục chạy điện | Cái | 1 | ||||||
6 | Máy hút dẫn lưu màng phổi | Cái | 1 | ||||||
7 | Máy hút dịch | Cái | 1 | ||||||
8 | Giường cấp cứu hồi sức | Cái | 5 | ||||||
9 | Bàn kéo xương | Cái | 1 | ||||||
10 | Bàn mổ | Cái | 1 | ||||||
11 | Đèn mổ di động 1 bóng | Cái | 1 | ||||||
7. KHOA NGOẠI TỔNG HỢP | |||||||||
1 | Máy hút dịch | Cái | 1 | ||||||
2 | Máy test tiểu đường | Cái | 1 | ||||||
3 | Dao mổ điện | Cái | 1 | ||||||
4 | Đèn mổ di động 4 bóng | Cái | 1 | ||||||
5 | Giường cấp cứu hồi sức | Cái | 5 | ||||||
6 | Máy bơm hơi tháo lồng | Cái | 1 | ||||||
8. KHOA NỘI A | |||||||||
1 | Máy khí dung | Cái | 1 | ||||||
2 | Máy SPO2 | Cái | 1 | ||||||
3 | Máy test tiểu đường | Cái | 1 | ||||||
9. KHOA NỘI TIM MẠCH | |||||||||
1 | Máy điện tim gắng sức chạy thảm | Cái | 1 | ||||||
2 | Máy Holtor huyết áp 10 đầu ghi | Cái | 2 | ||||||
3 | Máy sốc điện | Cái | 2 | ||||||
4 | Máy điện tim | Cái | 1 | ||||||
5 | Máy tạo nhịp tạm thời | Cái | 2 | ||||||
6 | Máy monito | Cái | 1 | ||||||
7 | Máy hút dịch | Cái | 1 | ||||||
8 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 1 | ||||||
9 | Bơm tiêm điện | Cái | 1 | ||||||
10. KHOA UNG BƯỚU VÀ GIẢI PHẪU BỆNH | |||||||||
1 | Hệ thống kính hiển vi đa năng cho 5 người đọc kèm máy tính, máy ảnh, máy in | Hệ thống | 1 | ||||||
2 | Bàn sấy tiêu bản | Cái | 1 | ||||||
3 | Bể ổn nhiệt | Cái | 1 | ||||||
4 | Cân kỹ thuật | Cái | 1 | ||||||
5 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 4 | ||||||
6 | Kính hiển vi 2 mắt thường | Cái | 1 | ||||||
7 | Kính hiển vi huỳnh quang có camera | Cái | 1 | ||||||
8 | Máy cắt lạnh | Cái | 1 | ||||||
9 | Máy cắt vi thể quay tay | Cái | 1 | ||||||
10 | Máy đúc bệnh phẩm (paraffin) | Cái | 1 | ||||||
11 | Máy ly tâm thường tốc độ max ≥ 6000 v/p | Cái | 1 | ||||||
12 | Máy nhuộm tiêu bản tự động | Cái | 1 | ||||||
13 | Máy xử lý mô tư động | Cái | 1 | ||||||
14 | Tủ đựng paraffin | Cái | 3 | ||||||
15 | Tủ đựng tiêu bản | Cái | 1 | ||||||
16 | Tủ hút mùi và khử độc | Cái | 2 | ||||||
17 | Máy ly tâm | Cái | 1 | ||||||
18 | Máy cắt bệnh phẩm | Cái | 2 | ||||||
19 | Tủ sấy menmet | Cái | 1 | ||||||
20 | Máy tạo ô xy+máy nén | Cái | 1 | ||||||
21 | Đèn mổ di động | Cái | 1 | ||||||
|
|||||||||
1 | Kính hiển vi phẫu thuật thần kinh, mắt | Cái | 1 | ||||||
2 | Máy phẫu thuật phaco | Cái | 1 | ||||||
3 | Máy siêu âm A-B | Cái | 1 | ||||||
4 | Máy đo thị trường | Cái | 1 | ||||||
5 | Máy do khúc xạ | Cái | 1 | ||||||
6 | Máy sinh hiển vi khám bệnh | Cái | 1 | ||||||
7 | Máy sinh hiển vi khám bệnh | Cái | 1 | ||||||
8 | Máy sinh hiển vi phẫu thuật | Cái | 2 | ||||||
9 | Dao mổ điện | Cái | 1 | ||||||
10 | Máy mổ pha cô | Cái | 1 | ||||||
11 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Cái | 1 | ||||||
12 | Máy siêu âm AB | Cái | 1 | ||||||
13 | Tủ sấy | Cái | 1 | ||||||
14 | Tủ sấy | Cái | 1 | ||||||
15 | Nồi hấp nghiêng | Cái | 1 | ||||||
16 | Đèn mổ di động | Cái | 1 | ||||||
17 | Đèn soi bóng đồng tử | Cái | 1 | ||||||
18 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 1 | ||||||
19 | Bộ phẫu thụt pha cô 9 chi tiết | Bộ | 1 | ||||||
20 | Bộ phẫu thụt pha cô 6 chi tiết | Bộ | 1 | ||||||
21 | Máy sinh hiển vi khám mắt | Cái | 1 | ||||||
22 | Bộ thử kính mắt | Bộ | 3 | ||||||
23 | Đèn soi đáy mắt cầm tay | Cái | 1 | ||||||
24 | Bộ soi bóng đồng tử khúc xạ | Bộ | 1 | ||||||
25 | Đèn khám mắt hình búa | Cái | 3 | ||||||
26 | Nồi hấp ướt | Cái | 1 | ||||||
12. KHOA RĂNG HÀM MẶT | |||||||||
1 | Máy răng | Cái | 3 | ||||||
2 | Máy lấy cao răng | Cái | 3 | ||||||
3 | Hệ thống bơm rửa | Hệ thống | 2 | ||||||
4 | Đèn quang trùng hợp | Cái | 2 | ||||||
5 | Tủ sấy | Cái | 1 | ||||||
6 | Máy mài micromtor | Cái | 2 | ||||||
7 | Máy hình thành chân không | Cái | 1 | ||||||
8 | Máy hút dịch | Cái | 1 | ||||||
9 | Máy mài | Cái | 1 | ||||||
10 | Máy khoan xương | Cái | 1 | ||||||
11 | Máy đo chiều dài ống tủy | Cái | 1 | ||||||
12 | Đèn compozit | Cái | 1 | ||||||
13 | Tủ sấy Memmet | Cái | 1 | ||||||
13. KHOA TAI MŨI HỌNG | |||||||||
1 | Bàn ghế khám tai mũi họng | Cái | 1 | ||||||
2 | Ghế khám và điều trị soi tai mũi họng | Cái | 1 | ||||||
3 | Ghế khám và điều trị nội soi tai mũi họng | Cái | 1 | ||||||
4 | Tủ sấy ≥ 100 L | Cái | 1 | ||||||
5 | Máy hút dịch 2 bình chạy điện | Cái | 2 | ||||||
6 | Bàn mổ | Cái | 1 | ||||||
7 | Máy vệ sinh mũi xoang | Cái | 2 | ||||||
14. KHOA NHI | |||||||||
1 | Máy thở nhi khoa | Cái | 2 | ||||||
2 | Máy theo dõi monitor nhi khoa | Cái | 2 | ||||||
3 | Bơm tiêm điện | Cái | 15 | ||||||
4 | Máy khí dung | Cái | 2 | ||||||
5 | Bộ đặt nội khí quản trẻ em | Bộ | 2 | ||||||
15. ĐƠN NGUYÊN SƠ SINH | |||||||||
1 | Máy thở nhi khoa | Cái | 3 | ||||||
2 | Máy thở Vera | Cái | 1 | ||||||
3 | Máy theo dõi monitor nhi khoa | Cái | 3 | ||||||
4 | Máy thở CPAP | Cái | 5 | ||||||
5 | Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số | Cái | 4 | ||||||
6 | Máy monitor Philips | Cái | 1 | ||||||
7 | Máy đo độ bão hòa oxy cầm tay | Cái | 3 | ||||||
8 | Bộ đặt nội khí quản sơ sinh | Bộ | 2 | ||||||
9 | Bơm tiêm điện | Cái | 10 | ||||||
10 | Bơm truyền dịch | Cái | 5 | ||||||
11 | Lồng ấp | Cái | 10 | ||||||
12 | Đèn chiếu vàng da | Cái | 11 | ||||||
13 | Giường sưởi | Cái | 3 | ||||||
14 | Đèn soi ven | Cái | 3 | ||||||
16. KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN & PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | |||||||||
1 | Máy điện phân | Cái | 2 | ||||||
2 | Máy kéo dãn cột sống | Cái | 3 | ||||||
3 | Nồi hấp nghiêng | Cái | 1 | ||||||
4 | Máy sắc thuốc | Cái | 2 | ||||||
5 | Máy siêu âm điều trị | Cái | 2 | ||||||
6 | Máy điện châm không kim | Cái | 2 | ||||||
7 | Máy laze nội mạch | Cái | 1 | ||||||
8 | Máy điện xung | Cái | 1 | ||||||
9 | Máy laze điều trị | Cái | 1 | ||||||
10 | Máy điều trị sóng ngắn | Cái | 1 | ||||||
11 | Máy vi sóng xung và liên tục | Cái | 1 | ||||||
12 | Máy điều trị điện từ trường | Cái | 1 | ||||||
13 | Máy GALVANIC kích thích điện | Cái | 1 | ||||||
14 | Máy nhiệt trị liệu | Cái | 1 | ||||||
15 | Máy kích thích thần kinh cơ | Cái | 2 | ||||||
16 | Nồi đun parapin | Cái | 1 | ||||||
17. KHOA LAO & BỆNH PHỔI | |||||||||
1 | Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số | Cái | 1 | ||||||
2 | Máy SPO2 | Cái | 1 | ||||||
3 | Máy hút dịch | Cái | 2 | ||||||
4 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 2 | ||||||
5 | Máy khí dung | Cái | 1 | ||||||
18. KHOA DA LIỄU | |||||||||
1 | Máy laze CO2 | Cái | 1 | ||||||
2 | Máy hút khói khử mùi | Cái | 1 | ||||||
3 | Máy hút dịch | Cái | 1 | ||||||
19. KHOA TÂM THẦN KINH | |||||||||
1 | Máy tạo ô xy | Cái | 1 | ||||||
2 | Máy tĩnh điện ion | Cái | 1 | ||||||
3 | Máy hút dịch | Cái | 1 | ||||||
4 | Máy điện não | Cái | 1 | ||||||
20. KHOA THẬN | |||||||||
1 | Hệ thống lọc nước RO ≥ 2500L/h | Hệ thống | 1 | ||||||
2 | Máy lọc máu | Cái | 18 | ||||||
3 | Máy rửa quả lọc | Cái | 3 | ||||||
4 | Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số | Cái | 1 | ||||||
5 | Bút đo độ dẫn điện | Cái | 1 | ||||||
6 | Máy thận | Cái | 3 | ||||||
21. KHOA KHÁM BỆNH | |||||||||
1 | Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số | Cái | 1 | ||||||
2 | Máy hút dịch 2 bình chạy điện | Cái | 1 | ||||||
3 | Giường cấp cứu hồi sức | Cái | 2 | ||||||
4 | Xe cáng sơn tĩnh điện | Cái | 2 |
Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585
Địa chỉ: Tổ 7B - phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn
Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Trưởng Ban biên tập: TTƯT. Tạc Văn Nam - Giám đốc Sở Y tế