Leo Magazine - шаблон joomla Окна

Căn cứ Quyết định số 642/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:

I. Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

STT Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Dịch vụ công

trực tuyến

Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
Toàn trình Một phần
A CẤP TỈNH 85 7 8
I Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
1 1 Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón x
2 2 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón x
3 3 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón x
4 4 Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật x
5 5 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) x
6 6 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật x
7 7 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật x
8 8 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật x
II Lĩnh vực Chăn nuôi
9 1 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn x
10 2 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng x
11 3 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn x
12 4 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng x
III Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường
13 1 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành x
14 2 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao x
IV Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông)
15 1 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương x
16 2 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao x
17 3 Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao x
V Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
18 1 Công nhận làng nghề truyền thống x
19 2 Công nhận nghề truyền thống x
20 3 Công nhận làng nghề x
21 4 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) x
VI Lĩnh vực Kiểm lâm
22 1 Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ x
23 2 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu x
24 3 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên x
25 4 Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh) x
26 5 Đăng ký mã số cơ sở nuôi trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES x
27 6 Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng x
VII Lĩnh vực Lâm nghiệp
28 1 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác x
29 2 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư x
30 3 Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế x
31 4 Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế x
32 5 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý x
33 6 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý x
34 7 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập x
35 8 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) x
36 9 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức x
37 10 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp x
38 11 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh x
39 12 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng x
VIII Lĩnh vực Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
40 1 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ x
41 2 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ x
42 3 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương x
IX Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
43 1 Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ x
44 2 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản x
45 3 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn x
46 4 Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ x
X Lĩnh vực thú y
47 1 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) x
48 2 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y x
49 3 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y x
50 4 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y) x
51 5 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh x
52 6 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh x
53 7 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y x
54 8 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y x
55 9 Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật x
56 10 Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật x
57 11 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật x
58 12 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật x
XI Lĩnh vực Thủy lợi
59 1 Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý x
60 2 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh x
61 3 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh x
62 4 Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh x
63 5 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh x
64 6 Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh x
65 7 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh x
66 8 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh x
67 9 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh x
68 10 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh x
69 11 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh x
70 12 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý x
71 13 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh x
72 14 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh x
73 15 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh x
74 16 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh x
75 17 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh x
76 18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh x
77 19 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh x
XII Lĩnh vực Thủy sản
78 1 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) x
79 2 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) x
80 3 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) x
81 4 Cấp, cấp lại giấy chứng cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) x
82 5 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) x
83 6 Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực x
84 7 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng x
85 8 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên x
86 9 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản x
XIII Lĩnh vực Trồng trọt
87 1 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính x
88 2 Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân x
89 3 Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân x
90 4 Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng x
91 5 Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng x
92 6 Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng x
93 7 Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng x
94 8 Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước x
95 9 Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước x
XIV Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp
96 1 Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp x
XV Lĩnh vực hoạt động xây dựng
97 1 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng x
98 2 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở x
XVI Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng
99 1 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của SởNông nghiệp và Phát triển nông thôn). x
XVII Lĩnh vực quản lý công sản
100 1 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng x
B THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN 12 3 1
I Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
1 1 Hỗ trợ dự án liên kết x
II Lĩnh vực Kiểm lâm
2 1 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu x
3 2 Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan x
III Lĩnh vực Lâm nghiệp
4 1 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) x
5 2 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện x
6 3 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái x
IV Lĩnh vực Nông nghiệp
7 1 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương x
V Lĩnh vực Thủy lợi
8 1 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp x
9 2 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện x
10 3 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) x
11 4 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) x
12 5 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thuộc thẩm quyền của UBND huyện x
VI Lĩnh vực Thủy sản
13 1 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) x
14 2 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) x
VII Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
15 1 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản x
16 2 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn x
C THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ 11 0 0
I Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường
1 1 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích x
II Lĩnh vực Nông nghiệp (khuyến nông)
2 1 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương x
III Lĩnh vực Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
3 1 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu x
4 2 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh x
5 3 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai x
6 4 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội x
7 5 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội x
IV Lĩnh vực Thủy lợi
8 1 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) x
9 2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã x
10 3 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã x
IV Lĩnh vực Trồng trọt
11 1 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa x

II. Hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến

1. Nộp hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Bắc Kạn

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện theo các bước sau:

Bước 1: Truy cập hệ thống theo địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn

Bước 2: Đăng ký tài khoản người dùng để được xác thực trên hệ thống bằng cách bấm chuột trái vào mục Đăng ký tại góc phải phía trên màn hình và điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu (Người dùng ghi lại thông tin tài khoản để sử dụng cho các lần giao dịch tiếp theo).

Bước 3: Đăng nhập hệ thống với tên tài khoản vừa đăng ký thành công hoặc tài khoản định danh điện tử cấp bởi Bộ Công an (VNeID).

Bước 4: Kiểm và mã OTP từ điện thoại và nhập vào ô xác thực.

Bước 5: Sau khi đăng nhập xong, chọn menu : DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN/Nộp hồ sơ.

Bước 6: Chọn đơn vị công dân muốn nộp hồ sơ đến: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Bước 7: Lựa chọn lĩnh vực cần yêu cầu giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Bước 8: Chọn TTHC cần giải quyết được cung cấp dịch vụ công trực tuyến (Theo danh mục thống kê tại mục I)/nộp hồ sơ.

Bước 9: Nhập thông tin người nộp.

Bước 10: Chọn tải các thành phần hồ sơ theo yêu cầu của bộ thủ tục.

Bước 11: Chọn hình thức nộp và nhận kết quả.

Bước 12: Chọn hình thức thanh toán là “Thanh toán trực tuyến qua cổng DVC Quốc gia”.

Bước 13: Nhập mã xác nhận và tích vào ô “Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai trên”. Hệ thống hiển thị “ Chúc mừng bạn đã nộp hồ sơ thành công”.

Các bước, thao tác minh họa thực hiện theo hướng dẫn gửi kèm Thông báo này.

Lưu ý: Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến có trách nhiệm xuất trình hồ sơ TTHC (bản gốc, bản chính, bản sao có chứng thực) theo quy định của pháp luật khi có yêu cầu kiểm tra, đối chiếu.

2. Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận kết quả giải quyết TTHC

Thực hiện nghĩa vụ tài chính: Cá nhân, tổ chức thực hiện nộp phí, lệ phí qua cổng dịch vụ công Quốc gia theo hướng dẫn gửi kèm Thông báo này.

Nhận kết quả: Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Bắc Kạn, trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Kạn hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tùy TTHC và sự lựa chọn của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC.

Căn cứ Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn.

Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo danh mục dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) toàn trình, DVCTT một phần và Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến trên cổng Dịch vụ công quốc gia và Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:

1. Danh mục DVCTT, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường: Theo phụ lục đính kèm

2. Hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến                                                             

2.1. Nộp hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Bắc Kạn

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết TTHC thực hiện theo các bước sau:

- Truy cập hệ thống theo địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn

- Đăng ký tài khoản người dùng để được xác thực trên hệ thống bằng cách bấm chuột trái vào mục Đăng ký” tại góc phải phía trên màn hình và điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu (Người dùng ghi lại thông tin tài khoản để sử dụng cho các lần giao dịch tiếp theo).

- Đăng nhập hệ thống với tên tài khoản đã đăng ký thành công.

- Chọn Tab: DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN.

- Chọn mục: Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Lựa chọn lĩnh vực cần yêu cầu giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Chọn TTHC cần giải quyết được cung cấp dịch vụ công trực tuyến (Theo danh mục thống kê tại phần 1 của Thông báo này).

- Đọc nội dung tại các Tab: Thông tin chung; Quy trình; Hồ sơ cần thiết; Căn cứ pháp lý; Biểu mẫu đính kèm.

- Vào mục "Bấm vào đây để khai báo hồ sơ trực tuyến"; đọc kỹ Tab "Hướng dẫn", sau đó tải các biểu mẫu tại Tab "Biểu mẫu", điền đầy đủ thông tin, hoàn thiện theo yêu cầu. Các file đính kèm định dạng pdf.

- Sau khi hoàn thiện các biểu mẫu, tài liệu, người dùng vào Tab "Thông tin hồ sơ" để nhập đầy đủ thông tin hồ sơ và đính kèm các tệp vào thành phần hồ sơ tương ứng theo yêu cầu của hệ thống; thực hiện xong ấn vào nút gửi đi, hệ thống báo thực hiện thành công, kết thúc quá trình gửi hồ sơ.

Lưu ý: Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến có trách nhiệm xuất trình hồ sơ TTHC (bản gốc, bản chính, bản sao có chứng thực) theo quy định của pháp luật chuyên ngành khi có yêu cầu kiểm tra, đối chiếu.

2.2. Nộp hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến quốc gia

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết TTHC thực hiện theo các bước sau:

- Truy cập hệ thống theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Đăng ký tài khoản người dùng để được xác thực trên hệ thống và đăng nhập hệ thống theo hướng dẫn tại phụ lục gửi kèm (Người dùng ghi lại thông tin tài khoản để sử dụng cho các lần giao dịch tiếp theo).

- Đăng nhập hệ thống với tên tài khoản đã đăng ký thành công.

- Chọn Tab: THÔNG TIN VÀ DỊCH VỤ, chọn DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN.

- Chọn tỉnh Bắc Kạn

- Tìm kiếm tên thủ tục hành chính cần nộp hồ sơ

- Chọn cơ quan thực hiện là Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn, sau đó chọn NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN, điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn xuất hiện trên màn hình.

- Thực hiện nghĩa vụ tài chính (đối với các thủ tục có phát sinh thu phí, lệ phí).

- Thực hiện xong ấn vào nút gửi đi, hệ thống báo thực hiện thành công, kết thúc quá trình gửi hồ sơ.

3. Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận kết quả giải quyết TTHC

3.1. Thực hiện nghĩa vụ tài chính: Cá nhân, tổ chức thực hiện nộp phí, lệ phí qua Cổng dịch vụ công Quốc gia theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo.

3.2. Nhận kết quả: Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn, Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Kạn, Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tùy TTHCvà sự lựa chọn của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC.

Sở Tài nguyên và Môi trường trân trọng thông báo đến các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính biết, phối hợp tuyên truyền và tổ chức thực hiện./.

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược số 583/CCHN-D-SYT-BK cho bà Khuông Thị Yến, sinh ngày 26/8/1988, số căn cước công dân: 019188001565; ngày cấp: 12/4/2021; nơi cấp: Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội.

Địa chỉ thường trú: Xóm Đồng Phủ 1, xã Yên Ninh, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên.

Văn bằng chuyên môn: Trung cấp dược.

Đủ điều kiện hành nghề với vị trí: Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của quầy thuốc.

Phạm vi hoạt động chuyên môn: Bán lẻ thuốc.

Hình thức cấp Chứng chỉ hành nghề dược: Xét hồ sơ.

Chứng chỉ hành nghề dược có hiệu lực kể từ ngày 19/4/2024.

Cấp Giấy chứng nhận đạt Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc số 34/24/GPP cho Nhà thuốc Phương Linh, người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược: Nguyễn Diệu Mai, văn bằng chuyên môn: Đại học Dược, địa chỉ: tổ 12, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.

Phạm vi kinh doanh: bán lẻ thuốc bảo quản ở điều kiện thường (bao gồm cả thuốc độc; thuốc thuộc danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện; thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần; thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; không bao gồm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ).

 Giấy chứng nhận đạt Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc có thời hạn hiệu lực 03 năm kể từ ngày 19/04/2024.

 

 

Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn

Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn

Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585 

Địa chỉ: Tổ 7B - phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn

Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

Trưởng Ban biên tập: TTƯT. Tạc Văn Nam - Giám đốc Sở Y tế

Chung nhan Tin Nhiem Mang