DANH SÁCH ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ
TẠI SƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông
2. Địa điểm: Phố Nà Hái, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn.
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần:
+ Buổi sáng: Từ 7h00 đến 11h30
+ Buổi chiều: Từ 13h30 đến 17h00
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh:
TT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vị trí chuyên môn |
1 | Hoàng Thị Hà | 000559/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | P.giám đốc kiêm phụ trách khoa Nội TH-Bác sỹ chuyên khoa I Nội khoa |
2 | Hoàng Thị Hiên | 000560/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | P.giám đốc kiêm phụ trách khoa Xét nghiệm CĐHA-Bác sỹ chuyên khoa I Ngoại |
3 | Bế Thị Trang | 000051/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Trưởng Phòng HCTH kiêm phụ trách khoa Liên chuyên khoa-Bác sỹ CK I Răng |
4 | Tống Thị Hợp | 000653/BK-CCHN | Theo Thông tư số 12/2011/TT-BYT | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Hộ sinh CĐ-Viên chức phòng HCTH |
5 | Nguyễn Thị Loan | 000621/BK-CCHN | Theo QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Điều dưỡng TC-Viên chức khoa Liên chuyên khoa |
6 | Nông Thị Phương Kiều | 001397/BK-CCHN | Theo QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Điều dưỡng CĐ-Viên chức khoa Liên chuyên khoa |
7 | Hoàng Thị Liên | 000659/BK-CCHN | Theo QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Phó Khoa ATTP-YTCC&DD-Cử nhân ĐD |
8 | Hứa Xuân Diện | 000661/BK-CCHN | Theo QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Cử nhân ĐD-Viên chức khoa ATTP-YTCC&DD |
9 | Lý Sinh Phúc | 000569/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Bác sỹ CKI-Viên chức khoa ATTP-YTCC&DD |
10 | Nông Thị Hiền | 000646/BK-CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | XN ký sinh trùng - côn trùng |
11 | Triệu Văn Tuân | 000561/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Trưởng phòng KHNV-BS chuyên khoa I Ngoại khoa |
12 | Phan Thị Hiên | 000618/BK-CCHN | Theo QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Phó Phòng KHNV-Cử nhân ĐD |
13 | Lục Thị Thúy | 000756/BK-CCHN | Theo Thông tư số 12/2011/TT-BYT | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Hộ sinh TC |
14 | Nguyễn Xuân Hoà | 000660/BK-CCHN | Theo QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Phó khoa Gây mê hồi sức và KSNK-Cử nhân ĐD |
15 | Vi Thị Én | 001289/BK-CCHN | Theo QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Điều dưỡng TC-Viên chức khoa Gây mê hồi sức và KSNK |
16 | La Thị Phấn | 000567/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Trưởng khoa khám bệnh-Bác sỹ CKI |
17 | Hà Thị Hồng Duyên | 001458/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Bác sỹ đa khoa |
18 | Mạc Thị Kiềm | 000619/BK-CCHN | Theo QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Điều dưỡng TC |
19 | Triệu Minh Hiếu | 000295/BK-CCHN | Theo QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Điều dưỡng TC |
20 | Đinh Thị Bích Ngọc | 000628/BK-CCHN | Theo QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Điều dưỡng trưởng khoa Khám bệnh-Cử nhân ĐD |
21 | Nông Thị Huyền | 0002119/CB-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Bác sỹ đa khoa |
22 | Hoàng Thị Quyên | 001522/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Bác sỹ đa khoa |
23 | Lưu Đình Tài | 000622/BK-CCHN |
Theo QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 |
Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Điều dưỡng TC |
24 | Triệu Văn Tựu | 000620/BK-CCHN | Theo QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Điều dưỡng TC |
25 | Triệu Thị Thái | 000562/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Trưởng khoa Nhi-Bác sỹ CKI Nhi- |
26 | Hoàng Thị Tuyết | 000664/BK-CCHN | Theo QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Điều dưỡng trưởng khoa Nhi-Cử nhân ĐD |
27 | Hoàng Anh Gấm | 000626/BK-CCHN | Theo QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Điều dưỡng CĐ |
28 | Hoàng Thị Tuyến | 000624/BK-CCHN | Theo QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Điều dưỡng CĐ |
29 | Nông Thị Trang | 001626/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Bác sỹ đa khoa |
30 | Nông Thị Huỳ | 000662/BK-CCHN | Theo QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Điều dưỡng trưởng khoa Nội TH-Cử nhân ĐD |
31 | Lường Thị Tuyền | 000625/BK-CCHN | Theo QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Điều dưỡng TC |
32 | Triệu Thị Tuyến | 000990/BK-CCHN | Theo QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Điều dưỡng TC |
33 | Hoàng Viết Thuần | 001128/BK-CCHN | Theo QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Điều dưỡng CĐ |
34 | Dương Đình Hải | 001278/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh YHCT | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Phó khoa YHCT Phục hồi chức năng-Bác sỹ YHCT |
35 | Nguyễn Thị HoàiMây | 001628/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh YHCT- PHCN | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Bác sỹ YHCT |
36 | Trần Văn Chương | 000648/BK-CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về Vật lý trị liệu - PHCN | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | KTV vật lý trị liệu/PHCN |
37 | Mô Thị Hồng | 000601/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh đa khoa -YHCT | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Y sỹ YHCT |
38 | Bế Thị Hiến | 001402/BK-CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Cử nhân xét nghiệm |
39 | Ma Văn Vịnh | 000650/BK-CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về hình ảnh y học | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | CN cao đẳng Xquang |
40 | Dương Quang Vũ | 000649/BK-CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về hình ảnh y học | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | KT hình ảnh Y học |
41 | Đinh Trung Mạnh | 001294/BK-CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | KTV xét nghiệm |
42 | Nguyễn Thanh Lợi | 000647/BK-CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | KTV xét nghiệm |
43 | Nông Thị Thu Thảo | 001689/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Bác sỹ đa khoa |
44 | Luân Thị Mai | 000035/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Trưởng khoa ngoại sản -Bác sỹ CKI |
45 | Nguyễn Hoàng Nhạn | 000629/BK-CCHN | Theo QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Điều dưỡng TC |
46 | Đinh Thị Huệ | 000651/BK-CCHN | Theo Thông tư số 12/2011/TT-BYT | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Hộ sinh CĐ |
47 | Lăng Văn Thủy | 000563/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Trưởng khoa TN-KSBT và HIC&AIDS-Bác sỹ CKI |
48 | Lý Văn Thoán | 000568/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Bác sỹ CKI |
49 | Triệu Thị Nhung | 000663/BK-CCHN | Theo QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Điều dưỡng trưởng khoa TN-KSBT và HIC&AIDS-Cử nhân ĐD |
50 | Nông Thị Hường | 001281/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa YHCT | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Y sỹ YHCT |
51 | Triệu Thị Hằng | 001282/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Y sỹ đa khoa |
52 | Hoàng Thị Diệu | 001874/BK-CCHN | Theo QĐ số 26/2015/TTLT-BYT-BNV 07/10/2015 | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Cao đẳng điều dưỡng |
53 | Dương Thị Nguyệt | 001468/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng YHCT | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Y sỹ YHCT |
54 | Đinh Thị Kiều | 000578/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Y sỹ đa khoa |
55 | Hoàng Văn Đại | 001661/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN | Y sỹ đa khoa (tăng cường khoa khám bệnh) |
56 | Nông Thị Hường | 000579/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6,7, CN |
Y sỹ đa khoa |
57 | Quách Thị Ngọc | 001287/BK-CCHN | Theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 |
Sáng: 7h00 – 11h30 Chiều: 13h30 - 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng CĐ |
58 | Nông Thị Hiền | 001755/BK-CCHN | Theo TT số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 |
Sáng: 7h00 – 11h30 Chiều: 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 |
Cử nhân ĐD |
5. Danh sách đăng ký người làm việc:
STT | Họ và tên | Văn bằng chuyên môn | Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vị trí việc làm |
1 | Hà Thị Hòa | Dược sỹ CKI | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6 | Phó trưởng khoa, xuất nhập thuốc, cấp phát thuốc điều trị bệnh nhân |
2 | Lưu Thùy Hương | Dược sỹ CKI | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6 | Xuất nhập thuốc, cấp phát thuốc điều trị bệnh nhân |
3 | Đào Thị Ngân | Dược sỹ đại học | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6 | Xuất nhập thuốc, cấp phát thuốc điều trị bệnh nhân |
4 | Vỳ Thị Xuyên | Dược sỹ trung học | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6 | Xuất nhập thuốc, cấp phát thuốc điều trị bệnh nhân |
5 | Hà Thị Minh Huyền | Dược sỹ trung học | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6 | Xuất nhập thuốc, cấp phát thuốc điều trị bệnh nhân |
6 | Nguyễn Đình Khánh | Dược sỹ trung học | Sáng: 7h00 – 11h30,Chiều: 13h30 - 17h00. Thứ 2,3,4,5,6 | Xuất nhập thuốc, cấp phát thuốc điều trị bệnh nhân |