1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ BẮC KẠN | |||||
2. Địa chỉ: Tổ 11c, Phường Đức xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | |||||
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: mùa hè từ 07h00 -11h30; 13h30-17h; mùa đông 7h30 - 12h00; 13h-16h30; từ thứ 2 đến thứ CN hàng tuần | |||||
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh: | |||||
STT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) | Vị trí chuyên môn |
1 | Hà Thị Xuân | 000535/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Quyết định 344/QĐ-SYT ngày 31/5/2018 về việc bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn: thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về chuyên khoa mắt | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Phó phòng KHNV |
2 | Nông Kim Cúc | 000538/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Quyết định 532/QĐ-SYT ngày 8/8/2018 bổ sung phạm vi hoạt động: Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về chuyên khoa YHCT | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Phòng kế hoạch nghiệp vụ; Khoa YHCT-PHCN |
3 | Nguyễn Đình Tuế | 000536/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Quyết định 477/QĐ-SYT ngày 9/7/2018 bổ sung phạm vi hoạt động; Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về chuyên khoa Răng -Hàm - Mặt | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng, Khoa Răng Hàm Mặt - Mắt - Tai Mũi Họng |
4 | Lê Thị Thu Hoài | 001207/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Quyết định 342/QĐ-SYT bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn: Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về Răng hàm mặt | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Răng Hàm Mặt - Mắt - Tai Mũi Họng |
5 | Lâm Thị Dinh | 000539/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Quyết định 207/QĐ/TTYT giao nhiệm vụ thực hiện: thực hiện các kỹ thuật chuyên môn vật lý trị liệu phục hồi chức năng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Hồi sức cấp cứu - Chống độc; Khoa YHCT - PHCN |
6 | La Thị Hiến | 000541/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Nội tổng hợp |
7 | Hoàng Thị Dược | 001534/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Nội tổng hợp |
8 | Hà Thị Thu Hiên | 001208/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Nhi |
9 | Lê Thị Khuyên | 000537/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa YHCT-PHCN |
10 | Hoàng Thị Huyên | 000542/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân đièu dưỡng; Khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn; Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản |
11 | Hoàng Thị Hương Giang | 001201/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và Phụ sản; Khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn; |
12 | Tô Thị Phương | 000544/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng ; Khoa Khám bệnh |
13 | Đoàn Thị Phượng | 000534/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Khám bệnh |
14 | Hà Thị Hảo | 000198/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Khám bệnh |
15 | Hoàng Thị Kiều Ba | 000547/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Trạm Y tế Xã Dương Quang |
16 | Nguyễn Thị Bay | 000919/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Trạm Y tế Xã Nông Thượng |
17 | Ma Văn Hạo | 000883/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Bác sỹ Trạm Y tế Xã Nông Thượng |