Thực hiện Công văn số 7077/BYT-KCB ngày 26/8/2021 của Bộ Y tế về việc báo cáo công tác thu dung, điều trị ca bệnh Covid-19 (F0) (gửi kèm theo).
Sở Y tế đã chỉ đạo các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn phân công cán bộ thực hiện công tác báo cáo trên phần mềm trực tuyến tại địa chỉ: cdc.kcb.vn theo đúng chỉ đạo của Bộ Y tế và đảm bảo thời gian báo cáo (trước 15 giờ hàng ngày) để Sở Y tế tổng hợp diễn biến tình hình dịch bệnh Covid-19 tại địa phương theo Phụ lục 1, bao gồm số liệu trong vòng 24 giờ và số luỹ kế: số ca mắc, số ca khỏi bệnh, số ca tử vong, số ca đang điều trị, số ca nặng; số ca F0 đang cách ly tại khu cách ly tập trung; số ca F0 đang cách ly tại nhà; nhận định tình hình, kiến nghị đề xuất và gửi báo cáo trên phần mềm báo cáo trực tuyến: Địa chỉ: cdc.kcb.vntrước 15 giờ 30 phút hàng ngày.
Tuy nhiên, do có sơ xuất của chuyên viên được phân công nhập số liệu báo cáo ngày 26/10/2022 tại nội dung báo cáo mục I. Tình hình chung, khi nhập số ca khỏi bệnh là 3 đã nhập nhầm cột số ca tử vong.
Sau khi nhận được thông tin phản hồi của Đồng chí Hà Thái Sơn, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Sở Y tế đã chỉnh sửa báo cáo ngay số liệu trên hệ thống trực tuyến tại địa chỉ cdc.kcb.vn.
Với nội dung trên, Sở Y tế đính chính và báo cáo Quý cơ quan xem xét, chấp nhận việc đính chính số liệu báo cáo ngày 26/10/2022 của Sở Y tế Bắc Kạn..
Gửi kèm Công văn: phụ lục Báo cáo nhanh hàng ngày tình hình thu dung và điều trị người bệnh Covid-19 của Sở Y tế Bắc Kạn ngày 26/10/2022 đã chỉnh sửa.
I. SỐ LIỆU TỔNG HỢP | ||
Nội dung | 24 giờ qua | Luỹ kế từ đầu vụ dịch |
# Số cơ sở đang thu dung, điều trị ca F0 | 9 | |
I. TÌNH HÌNH CHUNG | ||
1. Số ca mắc | 6 | 79683 |
2. Số ca khỏi bệnh | 3 | 79606 |
3. Số ca tử vong | 0 | 0 |
4. Số ca đang điều trị, cách ly, theo dõi | 18 | |
II. CHI TIẾT | ||
Tại bệnh viện, cơ sở điều trị | ||
1. Nhập viện, cơ sở điều trị | 0 | 0 |
2. Khỏi bệnh, ra viện | 0 | 0 |
3. Tử vong tại bệnh viện | 0 | 0 |
4. Đang điều trị | 7 | |
4.1 Nhẹ và không triệu chứng | 0 | 0 |
4.2 Biểu hiện lâm sàng trung bình | 7 | 0 |
4.3 Tổng số BN nặng, nguy kịch cần thở oxy | 0 | 0 |
4.3.1 Nặng: oxy marsk, gọng kính | 0 | 0 |
4.3.2 Nặng: oxy dòng cao HFNC | 0 | 0 |
4.3.3 Nặng: thở máy không xâm lấn | 0 | 0 |
4.3.4 Nguy kịch: thở máy xâm lấn | 0 | 0 |
4.3.5 Nguy kịch: Lọc máu | 0 | 0 |
4.3.6 Nguy kịch: ECMO | 0 | 0 |
Tại khu cách ly tập trung (không phải bệnh viện) | ||
1. Vào khu cách ly tập trung | 0 | 0 |
2. Kết thúc cách ly tại khu tập trung | 0 | 0 |
3. Tử vong tại khu cách ly | 0 | 0 |
4. Đang hiện diện tại khu cách ly | 0 | |
Tại nhà | ||
1. Cách ly tại nhà | 0 | 0 |
2. Kết thúc cách ly tại nhà | 0 | 0 |
3. Tử vong tại nhà | 0 | 0 |
4. Đang hiện diện theo dõi tại nhà | 11 | |
III. BỔ SUNG | ||
Số ca Mắc mới tại cộng đồng | 0 | 0 |
Số ca Mắc mới chỉ có Test nhanh (+) | 6 | 0 |
Số ca Tử vong chỉ có Test nhanh (+) | 0 | 0 |
Số ca Chuyển viện đi ngoại tỉnh | 0 | 0 |
Số ca Dương tính lại phải điều trị (không tính ca mới) | 0 | 0 |
Số trẻ em < 15 tuổi | 1 | 0 |
Phụ nữ có thai | 0 | 0 |
Trên >= 65 tuổi | 0 | 0 |
Người có bệnh nền và nguy cơ khác | 0 | 0 |
II. CÁC HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG DỊCH ĐÃ TRIỂN KHAI | ||
III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT |