Công bố công khai thu hồi, cấp bổ sung dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2023 (lần 1) Để thực hiện quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế năm 2023, như sau:
Đơn vị tính: Đồng | ||||||||||||
NỘI DUNG | TỔNG SỐ | Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách | Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách | |||||||||
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | BVĐK Tỉnh |
TTYT Thành phố |
TTYT N.Sơn |
TTYT Ba Bể |
TTYT Chợ Mới |
TTYT B. Thông |
TTYT Chợ Đồn |
TTYT Na Rì |
TTYT Pác Nặm |
TT Pháp y và Giám định Y khoa | ||
A | 1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
I. THU SỰ NGHIỆP | ||||||||||||
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH | - | 197,000,000 | -2,264,888,216 | 324,000,000 | - | - | 765,000,000 | - | 392,000,000 | 606,888,216 | 177,000,000 | -197,000,000 |
3. Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình (423.130) | - | 197,000,000 | -2,264,888,216 | 324,000,000 | - | - | 765,000,000 | - | 392,000,000 | 606,888,216 | 177,000,000 | -197,000,000 |
3.1. Hoạt động Y tế dự phòng (423.130.131) | -590,000,000 | 197,000,000 | - | 817,000,000 | -1,094,000,000 | -86,000,000 | 851,000,000 | -49,000,000 | -832,000,000 | -521,000,000 | 127,000,000 | - |
3.1.1. Kinh phí thường xuyên | -590,000,000 | 197,000,000 | - | 817,000,000 | -1,094,000,000 | -86,000,000 | 851,000,000 | -49,000,000 | -832,000,000 | -521,000,000 | 127,000,000 | - |
- Chi hoạt động của hệ Dự phòng | 2,751,000,000 | 197,000,000 | 533,000,000 | 73,000,000 | 29,000,000 | 569,000,000 | 479,000,000 | 387,000,000 | 357,000,000 | 127,000,000 | ||
- Chi hoạt động của hệ xã, phường | -3,341,000,000 | 284,000,000 | -1,167,000,000 | -115,000,000 | 282,000,000 | -528,000,000 | -1,219,000,000 | -878,000,000 | ||||
3.1.2. Kinh phí không thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3.2. Hoạt động khám chữa bệnh (423.130.132) | 315,000,000 | - | -2,264,888,216 | -575,000,000 | 1,060,000,000 | - | -204,000,000 | - | 1,224,000,000 | 1,074,888,216 | - | - |
3.2.1. Kinh phí thường xuyên | 315,000,000 | -2,264,888,216 | -575,000,000 | 1,060,000,000 | -204,000,000 | 1,224,000,000 | 1,074,888,216 | |||||
3.2.2. Kinh phí không thường xuyên | 0 | |||||||||||
3.3. Hoạt động Y tế khác (423.130.139) | -197,000,000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | -197,000,000 |
3.3.1. Kinh phí thường xuyên | -197,000,000 | -197,000,000 | ||||||||||
3.3.2. Kinh phí không thường xuyên | 0 | |||||||||||
3.4. Hoạt động Dân số (423.130.151) | 472,000,000 | - | - | 82,000,000 | 34,000,000 | 86,000,000 | 118,000,000 | 49,000,000 | - | 53,000,000 | 50,000,000 | - |
3.4.1. Kinh phí thường xuyên | 472,000,000 | 82,000,000 | 34,000,000 | 86,000,000 | 118,000,000 | 49,000,000 | 53,000,000 | 50,000,000 | ||||
3.4.2. Kinh phí không thường xuyên | 0 |
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược của 30 ông/bà có tên sau:
STT
|
Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | số Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân | Địa chỉ thường trú (ghi trên Chứng chỉ hành nghề dược đã cấp) | Số Chứng chỉ hành nghề dược | Ngày cấp |
1 | Hoàng Văn Hiến | 1986 | 095048763 | Thôn Chợ Điểng, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 06/BK-CCHND | 29/8/2013 |
2 | Nguyễn Thị Ày | 1964 | 095071686 | Thôn Thôm Lạnh, xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | 83/BK-CCHND | 09/9/2014 |
3 | Đồng Thị Diễn | 1985 | 095050375 | Tiểu khu 9, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | 167/ BK-CCHND | 07/9/2015 |
4 | Hoàng Thị Trang | 1984 | 095038879 | Tổ 10, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 177/BK-CCHND | 07/9/2015 |
5 | Nguyễn Văn Hợp | 1983 | 095057096 | Tổ 16, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 179/BK-CCHND | 07/9/2015 |
6 | Phùng Chí Thoòng | 1976 | 095043228 | Khu I, xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 241/BK-CCHND | 28/9/2016 |
7 | Trần Thị Thơm | 1980 | 090859044 | Tiểu khu 6, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | 265/CCHN-D-SYT-BK | 30/12/2016 |
8 | Mã Thị Thu Chiên | 03/01/1990 | 095141974 | Tổ 2a, Đồng Sơn, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 300/CCHN-D-SYT-BK | 20/11/2017 |
9 | Vũ Thị Nhung | 24/09/1981 | 095265897 | Tiểu khu 7, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | 327/ CCHN-D-SYT-BK | 12/12/2017 |
10 | Hà Phương Duy | 09/02/1989 | 095113688 | Tổ 10, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 336/CCHN-D-SYT- BK | 25/9/2018 |
11 | Nguyễn Gia Trường | 29/11/1984 | 095054213 | Tổ 7, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 283/CCHN-D-SYT-BK | 11/9/2017 |
12 | Triệu Thủy Trinh | 17/5/19930 | 095166531 | Thôn Thạch Ngõa, xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | 451/CCHN-D-SYT-BK | 07/8/2020 |
13 | Nông Thị Thảo | 26/01/1992 | 095181655 | Thôn Thôm Khinh, xã Vũ Loan, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 379/CCHN-D-SYT-BK | 18/12/2018 |
14 | Hà Thị Thu | 25/07/1987 | 095055280 | Xã Phương Linh, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | 286/CCHN-D-SYT-BK | 11/9/2017 |
15 | Ninh Tố Uyên | 16/03/1993 | 095284694 | Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thổng, tỉnh Bắc Kạn | 350/CCHN-D-SYT-BK | 19/7/2018 |
16 | Hầu Thị Hoài Thu | 28/8/1984 | 095033589 | Tổ 3, thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | 377/CCHN-D-SYT-BK | 22/11/2018 |
17 | Hoàng Văn Việt | 23/9/1986 | 095089586 | Xã Văn Học, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 393/CCHN-D-SYT-BK | 13/6/2019 |
18 | Hà Thị Khuyên | 27/06/1982 | 095051318 | Xã Yên Đĩnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | 355/CCHN-D-SYT-BK | 19/7/2018 |
19 | Nguyễn Thị Vui | 25/01/1980 | 095070936 | Phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 354/CCHN-D-SYT-BK | 19/7/2018 |
20 | Đinh Duy Nghị | 13/09/1987 | 095057936 | Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thổng, tỉnh Bắc Kạn | 362/CCHN-D-SYT-BK | 19/7/2018 |
21 | Trần Thị Lệ | 08/12/1989 | 095114195 | Tổ 13, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, Bắc Kạn | 395/CCHN-D-SYT-BK | 08/7/2019 |
22 | Nông Thị Phượng | 08/9/1987 | 095055317 | Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thổng, tỉnh Bắc Kạn | 359/CCHN-D-SYT-BK | 19/7/2018 |
23 | Dương Thị Thoan | 14/06/1985 | 095272198 | Tổ 16, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 302/CCHN-D-SYT-BK | 20/11/2017 |
24 | Đỗ Thu Trang | 23/7/1993 | 095157416 | Tổ 5, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 284/CCHN-D-SYT-BK | 11/9/2017 |
25 | Tạ Thị Liên | 28/05/1958 | 095034985 | Tổ 9, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 298/CCHN-D-SYT-BK | 20/11/2017 |
26 | Vi Thị Thu | 07/01/1992 | 095120716 | Xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | 303/CCHN-D-SYT-BK | 20/11/2017 |
27 | Nông Ngọc Mạch | 19/07/1983 | 095028079 | Xã Yên Nhuận, huyện Chợ Đồn, Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 305/CCHN-D-SYT-BK | 20/11/2017 |
28 | Mùng Thị Nguyệt | 12/07/1986 | 095076274 | Thôn Khuổi Slưn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | 314/CCHN-D-SYT-BK | 20/11/2017 |
29 | Hoàng Thiên Sơn | 27/12/1992 | 095123485 | Khu II, Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 324/CCHN-D-SYT-BK | 20/11/2017 |
30 | Hà Thị Kiều Anh | 10/05/1995 | 095185618 | Phường Sông Cầu, TP Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 482/CCHN-D-SYT-BK | 04/01/2021 |
Tổng số: 30 cá nhân |
Lý do thu hồi: Người được cấp Chứng chỉ hành nghề dược không hành nghề trong thời gian 12 tháng liên tục theo quy định tại khoản 8 Điều 28 Luật Dược ngày 06/4/2016.
Chứng chỉ hành nghề dược của các ông/bà có tên tại Điều 1 không còn giá trị sử dụng kể từ ngày 26/12/2023.
Công bố công khai bổ sung dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2023, như sau:
NỘI DUNG | TỔNG SỐ | Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách | Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách | ||||||||
VP Sở Y tế |
Chi cục dân số - KHH gia đình | TTKN DPMP |
TTYT N.Sơn |
TTYT Ba Bể |
TTYT Chợ Mới |
TTYT Chợ Đồn |
TTYT Na Rì |
TTYT Pác Nặm |
TT Pháp y và Giám định Y khoa | ||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH | 4,130.234 | 346.234 | 150.000 | 129.000 | 750.000 | 274.000 | 320.000 | 1,532.000 | 260.000 | 301.000 | 68.000 |
1. Giáo duc, đào tạo, dạy nghề (423.070) | |||||||||||
2. Quản lý hành chính (423.340.341) | 472.000 | 322.000 | 150.000 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1. Kinh phí thực hiện tự chủ | 472.000 | 322.000 | 150.000 | ||||||||
3. Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình (423.130) | 3,634.000 | - | - | 129.000 | 750.000 | 274.000 | 320.000 | 1,532.000 | 260.000 | 301.000 | 68.000 |
3.1. Hoạt động Y tế dự phòng (423.130.131) | 2,250.000 | - | - | 129.000 | 158.000 | 220.000 | 260.000 | 1,014.000 | 219.000 | 250.000 | - |
3.1.1. Kinh phí thường xuyên hệ Dự phòng | 1,281.000 | 129.000 | 158.000 | 260.000 | 265.000 | 219.000 | 250.000 | ||||
3.1.2. Kinh phí thường xuyên hệ xã, phường | 969.000 | 220.000 | 749.000 | ||||||||
3.2. Hoạt động khám chữa bệnh (423.130.132) | 1,008.000 | - | - | - | 540.000 | - | - | 468.000 | - | - | - |
3.2.1. Kinh phí thường xuyên | 1,008.000 | 540.000 | 468.000 | ||||||||
3.3. Hoạt động Y tế khác (423.130.139) | 68.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 68.000 |
3.3.1. Kinh phí thường xuyên | 68.000 | 68.000 | |||||||||
3.4. Hoạt động Dân số (423.130.151) | 308.000 | - | - | - | 52.000 | 54.000 | 60.000 | 50.000 | 41.000 | 51.000 | - |
3.4.1. Kinh phí thường xuyên | 308.000 | 52.000 | 54.000 | 60.000 | 50.000 | 41.000 | 51.000 | ||||
4. Sự nghiệp kinh tế (423.280) | 24.234 | 24.234 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4.1. Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ khác (423.280.338) | 24.234 | 24.234 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4.1.1. Kinh phí thường xuyên | - | ||||||||||
4.1.2. Kinh phí không thường xuyên | 24.234 | 24.234 |
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 22/12/2023.
Thực hiện Phiếu chuyển số 947/UBND-NCPC ngày 22/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc chuyển Nghị định số 93/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023 của Chính phủ bãi bỏ một số VBQPPL của Chính phủ, Sở Y tế yêu cầu trưởng các phòng chức năng, thủ trưởng các đơn vị trực thuộc phổ biến nội dung Nghị định đến công chức, viên chức và người lao động thuộc quyền quản lý bằng hình thức phù hợp để nắm rõ và thực hiện đúng theo quy định.
(Kèm theo Nghị định số 93/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023 của Chính phủ).
Với những nội dung trên, Sở Y tế yêu cầu các đơn vị nghiêm túc tổ chức triển khai thực hiện./.
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với các tài sản sau đây
TT | Tên tài sản | Đơn vị tính | Số lượng | Nguyên giá (đồng) | Giá trị còn lại (đồng) | Hiện trạng |
1 |
Máy phân tích miễn dịch huỳnh quang Model: STANDARD™F200 Xuất sứ: SD Biosensor Inc - Han Quốc Năm sản xuất: 2022 Số seri máy: 6A238Q1AC1 |
Cái | 01 | 59.850.000 | 59.850.000 | Máy mới 100% |
Tổng cộng | 01 | 59.850.000 | 59.850.000 |
Nguồn gốc tài sản: Do Công ty cổ phần y tế Đức Minh tài trợ phục vụ cho công tác khám chữa bệnh.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 26/12/2023
Sở Y tế nhận được các Quyết định về việc thu hồi số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm Sở Y tế các tỉnh, thành phố cụ thể như sau:
1. Quyết định số 19254/QĐ-SYT; Quyết định số 19257/QĐ-SYT; Quyết định số 19258/QĐ-SYT ngày 25/12/2023 và Quyết định số 19261/QĐ-SYT ngày 26/12/2023 của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh về việc thu hồi số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đối với 17 sản phẩm mỹ phẩm do các Công ty chịu trách nhiệm đưa sản phẩm ra thị trường có văn bản đề nghị thu hồi số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm.
2. Quyết định số 2827/ QĐ-SYT ngày 23/12/2023 của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên về việc thu hồi số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đối với 08 sản phẩm do Công ty TNHH sản xuất và thương mại Labcos Việt Nam (địa chỉ: tổ 01, phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) sản xuất do Công ty TNHH sản xuất và thương mại Labcos Việt Nam có văn bản đề nghị thu hồi số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm.
(Thông tin chi tiết về các sản phẩm thu hồi số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm tại bản điện tử các Quyết định thu hồi nêu trên đính kèm theo).
Sở Y tế thông báo để các đơn vị biết và thông báo đến các cơ sở kinh doanh, sử dụng mỹ phẩm thuộc phạm vi quản lý./.
Thu hồi Giấy chứng nhận đạt Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) số 18/21/GPP ngày 22/3/2021 và Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược số 102/ĐKKDD-BK ngày 03/4/2018 do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp cho Nhà thuốc số 7; địa điểm kinh doanh: tổ 12, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn; người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược: Đồng Thị Dược, văn bằng chuyên môn: Đại học dược, Chứng chỉ hành nghề dược số 102/BK-CCHND do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 05/12/2014.
Lý do thu hồi: Cơ sở có đơn xin ngừng kinh doanh và đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đạt Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 27/12/2023, Nhà thuốc số 7 tiến hành tháo dỡ biển hiệu và không được thực hiện hoạt động kinh doanh dược dưới bất kỳ hình thức nào kể từ ngày 27/12/2023.
Điều chỉnh nội dung trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược số 290/ĐKKDD-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 17/12/2020 cho Quầy thuốc Thu Trang; người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược: Đồng Thị Thu Trang; Chứng chỉ hành nghề Dược số: 337/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 08/3/2018, văn bằng chuyên môn: Trung cấp dược; địa chỉ: Tiểu khu 2, thị trấn Chợ rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn.
STT | Nội dung điều chỉnh | Đã được cấp | Sau điều chỉnh |
1 | Chứng chỉ hành nghề dược số | 337/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 08/3/2018 | 337/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp điều chỉnh lần 1 ngày 13/11/2023 |
2 | Phạm vi kinh doanh | Bán lẻ thuốc bảo quản ở điều kiện thường bao gồm thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu và Danh mục thuốc không kê đơn, trừ vắc xin | Bán lẻ thuốc bảo quản ở điều kiện thường bao gồm thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu và Danh mục thuốc không kê đơn, trừ vắc xin (không bao gồm các thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất) |
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 13/12/2023.
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược số 400/CCHN-D-SYT-BK cho bà Hà Thị Thắm, sinh ngày 28/02/1995, số căn cước công dân: 006195001872; ngày cấp: 11/8/2021; nơi cấp: Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội.
Địa chỉ thường trú: thôn Nà Vài, xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn.
Văn bằng chuyên môn: Cao đẳng dược.
Đủ điều kiện hành nghề với vị trí: người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của quầy thuốc.
Phạm vi hoạt động chuyên môn: bán lẻ thuốc.
Lý do cấp lại: Bị mất Chứng chỉ hành nghề dược.
Chứng chỉ hành nghề dược có hiệu lực kể từ ngày 14/12/2023; Chứng chỉ hành nghề dược số 400/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 26/7/2019 hết hiệu lực kể từ ngày 14/12/2023.
Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585
Địa chỉ: Tổ 7B - phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn
Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Trưởng Ban biên tập: TTƯT. Tạc Văn Nam - Giám đốc Sở Y tế