DANH SÁCH ĐĂNG KÝ NGƯỜI HÀNH NGHỀ TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
|
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
2. Địa chỉ: Tổ 12, P. Nguyễn Thị Minh Khai, Tp. Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:1 Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 7 ngày/tuần |
|
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh: |
|
STT |
Họ và tên |
Số chứng chỉ hành nghề |
Phạm vi hoạt động chuyên môn |
Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) |
Vị trí chuyên môn |
1 |
Đoàn Mạnh Lâm |
000325/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Phó giám đốc |
2 |
Trần Dũng Cảm |
000821/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Phó giám đốc |
3 |
Hoàng Thị Đường |
000015/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội - truyền nhiễm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Trưởng khoa |
4 |
Phan Thị Tám |
000018/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Phó trưởng khoa |
5 |
Trần Thị Hằng |
000020/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Trưởng phòng |
6 |
Lương Văn Huế |
000026/BK-CCHN |
Khám bệnh chữa bệnh chuyên khoa hồi sức cấp cứu |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Trưởng khoa |
7 |
Nguyễn Thị Nga |
000039/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bênh chuyên khoa Sản phụ khoa |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Phó trưởng khoa |
8 |
Châm Thị Ngân |
000040/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
9 |
Đàm Thị Tanh |
000045/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bênh chuyên khoa Sản phụ khoa |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
10 |
Nguyễn Văn Minh |
000115/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai Mũi Họng |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Trưởng khoa |
11 |
Lâm Quang Truyền |
000052/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da liễu |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
12 |
Hoàng Thị Định |
000058/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng; khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội, chuyên khoa Thăm dò chức năng |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
13 |
Đinh Thị Đầm |
000066/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền, Nội Hồi sức |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Trưởng khoa |
14 |
Nguyễn Đình Bạch |
000081/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Phó trưởng khoa |
15 |
Nguyễn Thị Huệ |
000087/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Trưởng khoa |
16 |
Hà Thị Thương |
000089/BK-CCHN |
Khám chữa bệnh Nội khoa, Ung bướu |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Trưởng khoa |
17 |
Hà Thiêm Đông |
000096/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Phó trưởng khoa |
18 |
Hoàng Quang Hoài |
000321/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chẩn đoán hình ảnh |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Phó trưởng khoa |
19 |
Nông Viễn Chiêm |
000327/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
20 |
Phùng Thị Xuân |
000329/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
21 |
Trịnh Đình Cương |
000330/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Trưởng khoa |
22 |
Hứa Ngọc Đạt |
000332/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
23 |
Triệu Đức Giang |
000333/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
24 |
Hà Sỹ Tưng |
000334/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Trưởng khoa |
25 |
Hoàng Thị Thu Hiền |
000335/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Phó trưởng khoa |
26 |
Phạm Xuân Minh |
000341/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bênh chuyên khoa Sản phụ khoa |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
27 |
Lý Thị Hoài Phương |
000342/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Hồi sức cấp cứu |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
28 |
Phùng Đức Phú |
000343/BK-CCHN |
Chuyên khoa Lao |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Trưởng khoa |
29 |
Nguyễn Đình Viện |
000345/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tâm thần |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Trưởng khoa |
30 |
Bùi Mạnh Cường |
000346/BK-CCHN |
Chuyên khoa Thăm dò chức năng |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
31 |
Nguyễn Văn Dương |
000339/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê - Hồi sức |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Trưởng khoa |
32 |
Nguyễn Học Hải |
000340/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê - Hồi sức |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
33 |
Hoàng Văn Hùng |
000347/BK-CCHN |
Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Phó trưởng khoa |
34 |
Đàm Văn Hoán |
000348/BK-CCHN |
Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
35 |
Hà Đức Tuyển |
000349/BK-CCHN |
Chuyên khoa xét nghiệm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Trưởng khoa |
36 |
Hoàng Thị Loan |
000350/BK-CCHN |
Chuyên khoa xét nghiệm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Trưởng khoa |
37 |
Triệu Thị Biển |
000351/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Xét nghiệm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Phó trưởng khoa |
38 |
Hà Thị Hường |
000356/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Y sỹ |
39 |
Hoàng Thị Hợi |
000357/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Y sỹ |
40 |
Hoàng Thị Hiên |
000358/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Y sỹ |
41 |
Lý Thị Lệ |
000359/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Y sỹ |
42 |
Nguyễn Thị Tuyết Minh |
000360/BK-CCHN |
Chuyên khoa Răng hàm mặt |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Y sỹ |
43 |
Hà Thị Duyên |
000361/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
44 |
Đào Thị Minh Thiện |
000362/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Trưởng phòng |
45 |
Hoàng Thị Biên |
000363/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng trưởng khoa |
46 |
Nguyễn Thị Huệ |
000364/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
47 |
Phạm Thị Hương |
000366/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
48 |
Triệu Trần Đạt |
000367/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng trưởng khoa |
49 |
Lường Thị Thập |
000368/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng trưởng khoa |
50 |
Hoàng Thị Mến |
000369/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng trưởng khoa |
51 |
Vy Thị Thu Trang |
000370/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
52 |
Đinh Kim Cúc |
000371/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Phó trưởng phòng |
53 |
Nguyễn Thị Mai Liên |
000372/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng trưởng khoa |
54 |
Hoàng Thị Hân |
000373/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng trưởng khoa |
55 |
Nông Thị Hường |
000374/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
56 |
Phạm Thị Nga |
000375/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
57 |
Lê Phương Thảo |
000376/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
58 |
Nguyễn Thị Hồng Thiện |
000377/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng trưởng khoa |
59 |
Đỗ Thị Hồng Vân |
000379/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
60 |
Nông Thị Mây |
000380/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
61 |
Luân Văn Hùng |
000382/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
62 |
Nông Thị Minh Sao |
000383/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
63 |
Doanh Thị Linh |
000384/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng trưởng khoa |
64 |
Lưu Thị Bạch Tiềm |
000388/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
65 |
Hoàng Thị Thủy |
000390/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
66 |
Nguyễn Thị Hoa |
000393/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
67 |
Đào Thúy Hương |
000394/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
68 |
Lâm Thị Diên |
000395/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
69 |
Tạ Thị Thu Huyền |
000396/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
70 |
Dương Thị Chuyên |
000397/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
71 |
Phùng Thị Nha |
000398/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
72 |
Bùi Thị Thu Thủy |
000400/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
73 |
Hoàng Thị Lê Na |
000401/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
74 |
Đàm Thị Yến |
000402/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
75 |
Đỗ Thị Uyên |
000403/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
76 |
Ma Thị Nga |
000404/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
77 |
Nguyễn Thị Trang |
000405/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng trưởng khoa |
78 |
Phạm Thị Tâm |
000406/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
79 |
Đàm Thúy Kiều |
000407/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
80 |
Hoàng Thị Linh |
000408/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
81 |
La Đình Tuân |
000409/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
82 |
Lường Thị Giang |
000410/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
83 |
Nông Văn Hơn |
000411/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
84 |
Nguyễn Thu Hinh |
000412/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
85 |
Nông Thanh Phương |
000413/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
86 |
Nguyễn Thị Nga |
000414/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng trưởng khoa |
87 |
Sằm Thị Hân |
000415/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
88 |
Lục Thị Bích Hiệp |
000416/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
89 |
Nông Thị Thu Trà |
000417/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
90 |
Đinh Thị Phượng |
000418/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
91 |
Phạm Thị Mỹ Trang |
000419/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng trưởng khoa |
92 |
Hà Thị Hiên |
000420/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
93 |
Hoàng Thị Mỹ |
000422/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
94 |
Trịnh Thị Như Quỳnh |
000423/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
95 |
Hà Thị Triều |
000424/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
96 |
Hoàng Thị Xuân |
000426/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
97 |
Hứa Thị Hòe |
000427/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
98 |
Hà Thị Thu Hòa |
000428/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
99 |
Hoàng Thị Thắm |
000429/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
100 |
Dương Thị Diệu |
000430/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
101 |
Nguyễn Thị Chiên |
000431/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
102 |
Lý Hải Quỳnh |
000433/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
103 |
Lương Thị Nụ |
000434/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
104 |
Hoàng Thị Diệu |
000435/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
105 |
Dương Thị Nương |
000436/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
106 |
Phùng Thị Khuê |
000437/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
107 |
Tăng Thị Hoàn |
000438/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
108 |
Lương Văn Trà |
000439/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
109 |
Triệu Thị Dung |
000440/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
110 |
Đinh Thị Thoan |
000441/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
111 |
Chu Minh Lập |
000444/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
112 |
Phạm Thị Mến |
000445/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
113 |
Hứa Thị Kiều Diễm |
000446/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
114 |
Hà Thị Hồng Thầm |
000451/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
115 |
Nguyễn Cao Sơn |
000452/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
116 |
Nguyễn Thị Hương Lan |
000453/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
117 |
Phùng Thị Son |
000454/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng trưởng khoa |
118 |
Hoàng Tô Đức |
000455/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
119 |
Nguyễn Thị Tuyền |
000456/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
120 |
Ma Văn Dũng |
000459/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
121 |
Hoàng Thị Nội |
000460/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
122 |
Trần Thị Xuân |
000461/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
123 |
Dương Thị Dung |
000462/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
124 |
Chu Thị Oanh |
000467/BK-CCHN |
Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Hộ sinh |
125 |
Đinh Thị Mợi |
000468/BK-CCHN |
Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Hộ sinh |
126 |
Dương Thị Thuyến |
000470/BK-CCHN |
Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Hộ sinh |
127 |
Phạm Thúy Hà |
000471/BK-CCHN |
Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Hộ sinh |
128 |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
000472/BK-CCHN |
Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Hộ sinh |
129 |
Lành Thị Loan |
000473/BK-CCHN |
Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Hộ sinh |
130 |
Ma Thu Ba |
000474/BK-CCHN |
Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Hộ sinh |
131 |
Hoàng Thị Thành |
000475/BK-CCHN |
Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Hộ sinh |
132 |
Nông Thị Kim Ngân |
000476/BK-CCHN |
Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Hộ sinh |
133 |
Nông Thị Lan |
000477/BK-CCHN |
Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Hộ sinh |
134 |
Lường Thị Bích Tuyên |
000478/BK-CCHN |
Kỹ thuật viên gây mê hồi sức |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Kỹ thuật viên gây mê |
135 |
Thẩm Thị Lan Anh |
000480/BK - CCHN |
Kỹ thuật viên gây mê hồi sức |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Kỹ thuật viên gây mê |
136 |
Hoàng Thị Nguyệt |
000481/BK - CCHN |
Kỹ thuật viên gây mê hồi sức |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Kỹ thuật viên gây mê |
137 |
Đinh Hoàng Thưởng |
000501/BK-CCHN |
Kỹ thuật viên vật lý trị liệu - phục hồi chức năng |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Kỹ thuật viên trưởng khoa |
138 |
Hứa Đức Huy |
000482/BK - CCHN |
Chiếu, chụp Xquang |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh |
139 |
Đinh Hoàng Sa |
000484/BK-CCHN |
X-quang, Siêu âm chuẩn đoán hình ảnh |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh |
140 |
Triệu Thị Xiêm |
000485/BK-CCHN |
Kỹ thuật viên xét nghiệm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Kỹ thuật viên trưởng khoa |
141 |
Đào Thị Ngọc Lan |
000486/BK-CCHN |
Kỹ thuật viên xét nghiệm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Kỹ thuật viên Xét nghiệm |
142 |
Nguyễn Thị Nga |
000323/BK - CCHN |
Kỹ thuật viên xét nghiệm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Kỹ thuật viên Xét nghiệm |
143 |
Hà Thị Ngâm Anh |
000487/BK-CCHN |
Kỹ thuật viên xét nghiệm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Kỹ thuật viên Xét nghiệm |
144 |
Hà Thị Bắc |
000489/BK-CCHN |
Kỹ thuật viên xét nghiệm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Kỹ thuật viên Xét nghiệm |
145 |
Lăng Thị Hòa |
000490/BK-CCHN |
Kỹ thuật viên xét nghiệm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Kỹ thuật viên Xét nghiệm |
146 |
Nông Thị Ba |
000491/BK-CCHN |
Kỹ thuật viên xét nghiệm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Kỹ thuật viên Xét nghiệm |
147 |
Triệu Thị Dung |
000492/BK-CCHN |
Kỹ thuật viên xét nghiệm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Kỹ thuật viên Xét nghiệm |
148 |
Triệu Thị Tâm |
000493/BK-CCHN |
Kỹ thuật viên xét nghiệm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Kỹ thuật viên Xét nghiệm |
149 |
La Thị Sim |
000494/BK-CCHN |
Kỹ thuật viên xét nghiệm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Kỹ thuật viên Xét nghiệm |
150 |
Lý Thị Diệp |
000495/BK - CCHN |
Kỹ thuật viên xét nghiệm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Kỹ thuật viên Xét nghiệm |
151 |
Hoàng Văn Luận |
000495/BK-CCHN |
Kỹ thuật viên xét nghiệm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Kỹ thuật viên Xét nghiệm |
152 |
Nông Thị Dung |
000496/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
153 |
Nguyễn Thị Tâm |
000497/BK-CCHN |
Kỹ thuật viên vật lý trị liệu - phục hồi chức năng |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Kỹ thuật viên Vật lý trị liệu - PHCN |
154 |
Triệu Thị Thu Hà |
000499/BK-CCHN |
Kỹ thuật viên xét nghiệm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Kỹ thuật viên Xét nghiệm |
155 |
Lăng Thúy Hường |
000500/BK-CCHN |
Kỹ thuật viên xét nghiệm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Kỹ thuật viên Xét nghiệm |
156 |
Lý Thị Tôn |
001219/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
157 |
Dương Thị Thúy Lan |
001190/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bênh chuyên khoa Nội tổng hợp |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Trưởng khoa |
158 |
Nông Hà Mỹ Khánh |
001189/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp, Hồi sức cấp cứu |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Phó trưởng khoa |
159 |
Nguyễn Thị Tâm |
001202/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
160 |
Nguyễn Thị Hồng Thái |
001191/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
161 |
Ma Thị Trang |
001192/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Y sỹ |
162 |
Hoàng Thị Dinh |
001231/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
163 |
Bế Thị Vang |
001232/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
164 |
Nguyễn Thị Duyên |
001233/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
165 |
Nông Thị Đầm |
001234/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
166 |
Nông Thị Ngọc Hoa |
001235/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
167 |
Ma Thế Vĩnh |
001224/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
168 |
Hoàng Thị Sơn |
001270/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
169 |
Triệu Đình Tùng |
001271/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Y sỹ |
170 |
Vy Thị Yến |
001236/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
171 |
Chu Hoài Thương |
001237/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
172 |
Tăng Thị Huệ |
001238/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
173 |
Lưu Thị Thanh Tuyến |
001239/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
174 |
Phạm Thị Kim Cúc |
001240/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
175 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
001241/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
176 |
Vy Thị Thu Trang |
001243/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
177 |
Trương Thị Thanh Dung |
001244/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
178 |
Vũ Thị Hậu |
001245/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
179 |
Đặng Thị Tặng |
001246/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
180 |
Nguyễn Thị Hòa |
001247/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
182 |
Nông Thị Lưu |
001248/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
183 |
Hoàng Thị Như |
001249/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
184 |
Bàn Phúc Thông |
001227/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
185 |
Sằm Tư Thế |
001223/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Hồi sức cấp cứu |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
186 |
Bế Thị Ban |
001250/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
187 |
Nguyễn Thị Trang |
001251/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
188 |
Nguyễn Thị Vân |
001252/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
189 |
Tống Thị Quỳnh |
001253/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
190 |
Nông Văn Quân |
001230/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
191 |
Vũ Thị Kim Oanh |
001255/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
192 |
Đàm Thị Bày |
001256/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
193 |
Hứa Thị Hậu |
001257/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
194 |
Hà Thị Hảo |
001258/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
195 |
Nguyễn Thị Tuyết |
001259/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
196 |
Nguyễn Việt Hà |
001260/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
197 |
Nguyễn Thị Hương Giang |
001261/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
198 |
Phạm Thị Vân |
001262/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
199 |
Hoàng Thị Thoa |
001263/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
200 |
Lương Thị Hà |
001264/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
201 |
Đinh Thị Minh Ngọc |
001276/BK-CCHN |
Kỹ thuật viên xét nghiệm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
202 |
Nguyễn Thị Phúc |
001265/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
203 |
Triệu Đức Lai |
001226/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
204 |
Nông Thị Hương |
001266/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
205 |
Hoàng Thị Ngọc Quý |
001267/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
206 |
Đinh Thị Toa |
001268/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
207 |
Nông Thị Thảo |
001269/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
208 |
Hứa Đức Nhuận |
001225/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tâm thần |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
209 |
Sầm Thanh Nga |
001348/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
210 |
Hoàng Ngọc Hà |
001324/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
211 |
Lèng Thị Lệ |
001411/BK-CCHN |
Chuyên khoa Gây mê hồi sức |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
212 |
Triệu Thị Bái |
001412/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
213 |
Đoàn Mạnh Huy |
001404/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
214 |
Mã Thị Dung |
001409/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Hộ sinh |
215 |
Trịnh Thị Nhuận |
001408/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp hộ sinh |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Hộ sinh |
216 |
Tô Thị Loan |
001439/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
217 |
Nguyễn Thị Mai Huệ |
001424/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
218 |
Trương Thị Bích |
001426/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
219 |
Nông Thị Hới |
001441/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng trưởng khoa |
220 |
Nông Thị Huyền Trang |
001425/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bênh chuyên khoa Nội tổng hợp |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
221 |
Vũ Thị Mừng |
001440/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
222 |
Lý Phương Thúy |
001438/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
223 |
Dương Thị Tuyến |
001427/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Hồi sức cấp cứu |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
224 |
Lê Thị Thấm |
001428/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Giải phẫu bệnh, Ung bướu |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
225 |
Đỗ Thị Thanh Trầm |
001443/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
226 |
Cao Việt Tiệp |
001444/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
227 |
Phạm Thị Hằng |
000019/BK-CCHN |
Khám bệnh chữa bệnh chuyên khoa Răng Hàm Mặt |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
228 |
Bàn Thị Thanh Huyền |
0000112/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da liễu |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
229 |
Hoàng Thanh Thủy |
0000109/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
230 |
Nông Thị Vân |
0000108/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
231 |
Lô Văn Tường |
0000104/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Trưởng khoa |
232 |
Hà Minh Huấn |
0000100/BK - CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Trưởng khoa |
233 |
Hoàng Doãn Hưng |
000233/BK - CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản-Phụ-KHHGĐ |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
234 |
Hoàng Văn Đôi |
000294/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
235 |
Lý Thị Nhung |
001027/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
236 |
Vũ Thị Hải |
000655/BK-CCHN |
Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Hộ sinh |
237 |
Ma Thị Châm |
001095/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Hộ sinh |
238 |
Nguyễn Giao Linh |
000193/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
239 |
Lý Thị Chinh |
000998/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
240 |
Nông Thị Thảo |
000645/BK-CCHN |
Kỹ thuật viên xét nghiệm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Kỹ thuật viên Xét nghiệm |
241 |
Đặng Thị Nga |
000564/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
242 |
Triệu Thị Nơ |
001287/TNG-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
243 |
Nguyễn Thị Kiều |
001624/BK-CCHN |
Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
244 |
Phạm Xuân Quỳnh |
001713/BK-CCHN |
Chuyên khoa xét nghiệm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
245 |
Đỗ Văn Công |
001647/BK-CCHN |
Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về hình ảnh y học |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
KTV |
246 |
Ma Ngọc Tuấn |
001622/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
247 |
Hà Thành |
001651/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp - nội tim mạch |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
248 |
Nguyễn Cao Nguyên |
001523/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Hồi sức tích cực và chống độc |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
249 |
Lành Xuân Hữu |
001642/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
250 |
Nguyễn Thu Huyền |
001625/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Thận nhân tạo |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
251 |
Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh |
001652/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội - Hồi sức tích cực |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
252 |
Phạm Văn Thắng |
001564/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
253 |
Hoàng Thị Diễn |
001605/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
254 |
Hoàng Thị Son |
001670/BK-CCHN |
Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về vật lý trị liệu, phục hồi chức năng |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
KTV |
255 |
Trần Thị Thúy Mùi |
001655/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa nội tổng hợp |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
256 |
Hoàng Thị Thái |
001790/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Y sỹ |
257 |
Nguyễn Minh Thu |
001653/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội - Hồi sức cấp cứu |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
258 |
Hà Thị Thanh Tâm |
001685/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Hồi sức cấp cứu |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
259 |
Hoàng Thị Ly |
001639/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
260 |
Triệu Đức Hiệp |
001641/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
261 |
Âu Thị Ngân Giang |
001686/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
262 |
Chu Thị Thùy Linh |
001654/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
263 |
Nguyễn Thị Điểm |
001636/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
264 |
Đinh Thị Hương |
|
Chưa được cấp CCHN |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
265 |
Nguyễn Đức Mạnh |
001665/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
266 |
Phạm Ngọc Truy |
001623/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
267 |
Hà Thị Ngân |
001638/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
268 |
Lường Văn Đức |
001672/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa sản phụ khoa |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
269 |
Đặng Tiểu Mai |
001694/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa sản phụ khoa |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
270 |
Sằm Thị Thu Ngàn |
|
Chưa được cấp CCHN |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Hộ sinh |
271 |
Nguyễn Thị Ngân |
|
Chưa được cấp CCHN |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Hộ sinh |
272 |
Nguyễn Thị Ngọc Hương |
001640/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
273 |
Đàm Thị Mạnh |
001662/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
274 |
Vũ Thu Thủy |
001598/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhãn khoa |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
275 |
Hà Thị Thanh Thúy |
001620/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai Mũi Họng |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
276 |
Phạm Thị Ngọc Hiệp |
001666/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tâm - thần kinh |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
277 |
Nguyễn Thị Oanh |
001621/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ung bướu - GPB |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
278 |
Triệu Thị Hằng |
001735/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
279 |
Bàn Thị Nhung |
|
Chưa được cấp CCHN |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Dược sỹ HĐLĐ |
280 |
Hà Thị Chinh |
001637/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
281 |
Triệu Thu Hằng |
000627/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
282 |
Trần Thanh Tùng |
001690/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
283 |
Lương Thị Hảo |
Chưa đủ thời gian cấp CCHN |
|
|
Bác sỹ |
284 |
Nguyễn Mai Nghiệp |
000695/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
285 |
Hoàng Thị Huế |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 02/2018 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
286 |
Triệu Thị Hương Giang |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 02/2018 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
287 |
Ngô Thị Hương |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 02/2018 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
288 |
Nông Thị Minh Trang |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 02/2018 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
289 |
Triệu Thị Tuyến |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 02/2018 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
290 |
Hoàng Thị Diên |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 02/2018 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
291 |
Vũ Thị Hương |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 02/2018 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
292 |
Triệu Thị Linh |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 02/2018 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
293 |
Hoàng Thị Nguyệt |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 02/2018 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
294 |
Nông Văn Diệp |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 02/2018 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
295 |
Bảo Thanh Tú |
001816/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
296 |
Hoàng Thị Diễm |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 02/2018 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
297 |
Trịnh Thái Hoàng |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 02/2018 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
298 |
Triệu Thị Thu |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 02/2018 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
299 |
Đoàn Mạnh Linh |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 02/2018 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
300 |
Nguyễn Duy Hữu |
001804/BK-CCHN |
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 02/2018 |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại |
Bác sỹ |
301 |
Nguyễn Thị Thanh Nga |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 02/2018 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
302 |
Đinh Ngọc Đức |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 02/2018 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
303 |
Nguyễn Hà Anh Tuấn |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 02/2018 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
304 |
Phùng Thị Trang |
001797/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội - Hồi sức cấp cứu |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
305 |
Hà Thị Tuyết |
001789/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh hệ nội - truyền nhiễm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
306 |
Lý Thị Dung |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 02/2018 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
307 |
Hạc Thị Phương |
001798/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
308 |
Hoàng Huyền Trang |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 02/2018 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
309 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 02/2018 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
310 |
Cao Thịnh Huy |
001850/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
311 |
Tống Lê Khánh Linh |
001615/BK-CCHN |
Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
KTV |
312 |
Chu Thị Hương Lan |
001737/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
313 |
Đặng Ngọc Diệp |
001736/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
314 |
Chu Duy Thực |
001710/BK-CCHN |
Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về hình ảnh y học |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
KTV |
315 |
Đinh Công Tuấn |
001719/BK-CCHN |
Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về hình ảnh y học |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
KTV |
316 |
Nguyễn Thị Diệu |
001731/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
317 |
Trương Hoàng Hoan |
001785/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
318 |
Hà Thị Diệp |
|
Chưa được cấp CCHN |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Y sỹ |
319 |
Lương Văn Phước |
001752/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
320 |
Đàm Thị Hồng |
001682/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
321 |
Phùng Thị Thu Hương |
|
Chưa được cấp CCHN |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
322 |
Triệu Thị Thúy Vân |
001771/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
323 |
Lưu Thị Thấm |
|
Chưa được cấp CCHN |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
324 |
Hoàng Thị Như Quỳnh |
|
Chưa được cấp CCHN |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
325 |
Hoàng Thị Thanh Tâm |
|
Chưa được cấp CCHN |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
326 |
Đặng Trung Phong |
001170/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
327 |
Nông Thị Yến |
|
Chưa được cấp CCHN |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
328 |
Nông Thị Bích Thủy |
001143/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng Hằm Mặt |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
329 |
Lục Thị Phượng |
001571/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
330 |
Nhâm Thị Mai Yên |
001168/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
331 |
Trương Văn Hoài |
000231/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
332 |
Hoàng Văn Xuân |
000904/BK-CCHN |
Thực hiện Kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |
333 |
Vi Thế Huy |
000699/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
334 |
Nguyễn Công Khánh |
001769/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng Hàm Mặt |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
335 |
Trương Minh Luân |
001842/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội - Truyền nhiễm |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
336 |
Lê Thị Minh Anh |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 7/2019 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
337 |
Lục Thị Kim Thuyên |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 7/2019 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
338 |
Hoàng Thị Biển |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 7/2019 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
339 |
Nông Thị Hương Nhài |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 7/2019 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
340 |
Bế Ích Sướng |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 7/2019 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
341 |
Mã Văn Đoàn |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 7/2019 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
342 |
Dương Thanh Tú |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 7/2019 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
343 |
Triệu Thị Ngọc Hà |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 7/2019 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
344 |
Hà Thị Hè |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 7/2019 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
345 |
Lý Thị Nghiệm |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 7/2019 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
346 |
Trung Thị Nhật Lệ |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 7/2019 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
347 |
Trần Thị Thanh Thảo |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 7/2019 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
348 |
Bế Thế Huy |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 7/2019 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
349 |
Mã Hoàng Hải Yến |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 7/2019 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
350 |
Lưu Thị Tâm |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 7/2019 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
351 |
Phan Minh Phương |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 7/2019 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
352 |
Hà Diệu Vân |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 7/2019 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
353 |
Liêu Thị Yến |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 7/2019 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
354 |
Hoàng Thị Hà |
|
Bác sỹ mới tuyển dụng tháng 7/2019 |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
355 |
Huỳnh Thị Phương Thảo |
|
Chưa đủ thời gian cấp chứng |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Bác sỹ |
356 |
Hà Thị Hương |
|
Chưa đủ thời gian cấp chứng |
Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Trực từ 11h30 -13h30 và từ 17h đến 7h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Trực từ 12h00 -13h00 và từ 16h30 đến 7h30; 5 ngày/tuần |
Điều dưỡng |