I. Số cơ sở tiêm chủng
Tổng số cơ sở tiêm chủng trên địa bàn tỉnh: 130 cơ sở, trong đó:
- Tổng số cơ sở tư nhân: 06 cơ sở
- Tổng số cơ sở nhà nước: 124 cơ sở
II. Cơ sở tiêm chủng đã thực hiện tự công bố
- Số cơ sở thực hiện tự công bố đủ điều kiện tiêm chủng đang hoạt động: 129 cơ sở
- Số cơ sở tự công bố đủ điều kiện tiêm chủng nhưng không còn hoạt động/đã rút tên khỏi danh sách của Sở Y tế: 01 cơ sở
TT |
Loại hình cơ sở |
Tự công bố | |
Tên cơ sở | Ngày/tháng/nămtự công bố/đăng tải trên Cổng thông tin của Sở Y tế | ||
1 |
A. Cơ sở nhà nước |
Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 16/TB-TTYT ngày 15/9/2020 |
2 | Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Y tế huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 456/TB-TTYT ngày 24/9/2020 | |
3 | Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn | Ngày 10/5/2018 | |
4 | Phòng tiêm chủng vắc xin Khoa Sản, Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn | Số 916/TB-BVĐK ngày 28/10/2020 | |
5 | Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 558a/TTYT ngày 18/12/2020 | |
6 | Phòng tiêm chủng vắc xin Khoa Ngoại - Sản, Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 557a/TB-TTYT ngày 18/12/2020 | |
7 | Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 1915/TB-TTYT ngày 16/12/2020 | |
8 | Phòng tiêm chủng vắc xin khoa Sản, Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 1887/TB-TTYT ngày 10/12/2020 | |
9 | Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Y tế huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Số 53a/TB-TTYT ngày 18/12/2020 | |
10 | Phòng tiêm chủng vắc xin khoa Sản, Trung tâm Y tế huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Số 53b/TB-TTYT ngày 18/12/2020 | |
11 | Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Y tế huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Số 45/TB-TTYT ngày 20/11/2020 | |
12 | Phòng tiêm chủng vắc xin khoa Sản, Trung tâm Y tế huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Số 44/TB-TTYT ngày 20/11/2020 | |
13 | Trạm Y tế phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TYT ngày 04/3/2021 | |
14 | Trạm Y tế phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 02/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
15 | Trạm Y tế xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
16 | Trạm Y tế phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 06/TB-TYT ngày 01/3/2021 | |
17 | Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
18 | Trạm Y tế xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 02/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
19 | Trạm Y tế phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 05/TB-TYT ngày 02/3/2021 | |
20 | Trạm Y tế phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 03/3/2021 | |
21 | Trạm Y tế xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
22 | Trạm Y tế xã Cao Sơn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | 78/TB-TYT ngày 29/3/2021 | |
23 | Trạm Y tế xã Đôn Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | 90/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
24 | Trạm Y tế xã Dương Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 53/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
25 | Trạm Y tế xã Lục Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 85/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
26 | Trạm Y tế xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 162/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
27 | Trạm Y tế xã Nguyên Phúc, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 112/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
28 | Trạm Y tế xã Quân Hà, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 57a/TB-TTYT ngày 15/9/2020 | |
29 | Trạm Y tế xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 29/3/2021 | |
30 | Trạm Y tế xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 105/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
31 | Trạm Y tế xã Tân Tú, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 280/TB-TYT ngày 15/9/2020 | |
32 | Trạm Y tế thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 81/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
33 | Trạm Y tế xã Vi Hương, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Số 108/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
34 | Trạm Y tế xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | 122/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
35 | Trạm Y tế xã Bình Văn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 63/TB-TYT ngày 04/12/2020 | |
36 | Trạm Y tế xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 69/TB-TYT ngày 07/4/2021 | |
37 | Trạm Y tế xã Hòa Mục, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 115/TB-TYT ngày 18/3/2021 | |
38 | Trạm Y tế xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 105/TB-TYT ngày 07/12/2020; 100/TB-TYT ngày 22/4/2021 | |
39 | Trạm Y tế xã Như Cố, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 236/TB-TYT ngày 14/12/2020 | |
40 | Trạm Y tế xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | 70/TB-TYT ngày 07/4/2021 | |
41 | Trạm Y tế xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 190/TB-TYT ngày 26/10/2020; 104/TB-TYT ngày 22/4/2021 | |
42 | Trạm Y tế xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 85/TB-TYT ngày 17/12/2020 | |
43 | Trạm Y tế xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 69/TB-TYT ngày 07/12/2020 | |
44 |
Trạm Y tế xã Thanh Mai, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
Số 01/TB-TYT ngày 10/4/2021 | |
45 | Trạm Y tế xã Thanh Vận, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 13/4/2021 | |
46 | Trạm Y tế thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 253/TB-TYT ngày 20/10/2020 | |
47 | Trạm Y tế xã Yên Cư, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 782/TB-TYT ngày 08/12/2020 | |
48 | Trạm Y tế xã Yên Hân, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Số 115/TB-TYT ngày 19/4/2021 | |
49 | Trạm Y tế xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 20/01/2021 | |
50 | Trạm Y tế xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 22/02/2021 | |
51 | Trạm Y tế xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
52 | Trạm Y tế xã Địa Linh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 100/TB-TYT ngày 30/3/2021 | |
53 | Trạm Y tế xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 20/01/2021 | |
54 | Trạm Y tế xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 02/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
55 | Trạm Y tế xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 09/3/2021 | |
56 | Trạm Y tế xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 12/TB-TYT ngày 05/3/2021 | |
57 |
Trạm Y tế xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Số 03/TB-TYT ngày 15/3/2021 | |
58 | Trạm Y tế xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 28/TB-TYT ngày 31/3/2021 | |
59 | Trạm Y tế xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 28/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
60 | Trạm Y tế xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
61 | Trạm Y tế xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 05/3/2021 | |
62 | Trạm Y tế thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 28/TB-TYT ngày 04/3/2021 | |
63 | Trạm Y tế xã Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 28/TB-TYT ngày 09/3/2021 | |
64 | Phòng tiêm chủng vắc xin khoa Sản, Trung tâm Y tế huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Số 123/TB-TTYT ngày 02/4/2021 | |
65 | Trạm Y tế xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 87a/TB-TYT ngày 09/4/2021 | |
66 | Trạm Y tế xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 12/4/2021 | |
67 | Trạm Y tế xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 13/4/2021 | |
68 | Trạm Y tế xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 04/11/2020 | |
69 | Trạm Y tế xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 12/4/2021 | |
70 | Trạm Y tế xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 12/4/2021 | |
71 | Trạm Y tế xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 12/4/2021 | |
72 | Trạm Y tế xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 24/TB-TYT ngày 13/4/2021 | |
73 | Trạm Y tế xã thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 11/TB-TYT ngày 07/4/2021 | |
74 | Trạm Y tế xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số 04/TB-TYT ngày 07/4/2021 | |
75 | Trạm Y tế xã An Thắng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 15/3/2021 | |
76 | Trạm Y tế xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 09/3/2021 | |
77 | Trạm Y tế xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 05/3/2021 | |
78 | Trạm Y tế xã Cao Tân, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 24/02/2021 | |
79 | Trạm Y tế xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 02/TB-TYT ngày 03/3/2021 | |
80 | Trạm Y tế xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 08/3/2021 | |
81 | Trạm Y tế xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 08/3/2021 | |
82 | Trạm Y tế xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 12/3/2021 | |
83 |
Trạm Y tế xã Nhạn Môn, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
Số 81/TB-TYT ngày 05/3/2021 | |
84 | Trạm Y tế xã Xuân La, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 10/3/2021 | |
85 | Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 66/TB-TTYT ngày 11/3/2021 | |
86 | Phòng tiêm chủng vắc xin Khoa Sản, Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 10/TB-TTYT ngày 12/3/2021 | |
87 | Trạm Y tế xã Côn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 26/5/2021 | |
88 | Trạm Y tế xã Cư Lễ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 10/6/2021 | |
89 | Trạm Y tế xã Cường Lợi, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 14/5/2021 | |
90 | Trạm Y tế xã Đổng Xá, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 01/6/2021 | |
91 | Trạm Y tế xã Dương Sơn, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 10/6/2021 | |
92 | Trạm Y tế xã Trần Phú, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Số 04/TB-TYT ngày 13/11/2020 | |
93 | Trạm Y tế xã Kim Hỷ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 11/6/2021 | |
94 | Trạm Y tế xã Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 02/TB-TYT ngày 14/5/2021 | |
95 | Trạm Y tế xã Văn Lang, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 10/6/2021 | |
96 | Trạm Y tế xã Liêm Thủy, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 26/5/2021 | |
97 | Trạm Y tế xã Sơn Thành, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 26/10/2020 | |
98 | Trạm Y tế xã Lương Thượng, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 11/5/2021 | |
99 | Trạm Y tế xã Quang Phong, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 20/5/2021 | |
100 | Trạm Y tế xã thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 28/10/2020 | |
101 | Trạm Y tế xã Văn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 02/TB-TYT ngày 09/6/2021 | |
102 | Trạm Y tế xã Văn Vũ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Số 01/TB-TYT ngày 2 9/10/2020 | |
103 | Trạm Y tế xã Xuân Dương, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 26/5/2021 | |
104 | Trạm Y tế xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
105 | Trạm Y tế xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 12/TB-TYT ngày 27/5/2021 | |
106 |
Trạm Y tế xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
02/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
107 | Trạm Y tế xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
108 | Trạm Y tế xã Đại Sảo, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 03/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
109 | Trạm Y tế xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
110 | Trạm Y tế xã Đồng Thắng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 07/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
111 | Trạm Y tế xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
112 | Trạm Y tế xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 02/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
113 | Trạm Y tế xã Nghĩa Tá, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
114 | Trạm Y tế xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 06/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
115 | Trạm Y tế xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 09/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
116 | Trạm Y tế xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 01/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
117 | Trạm Y tế xã Tân Lập, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 23/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
118 | Trạm Y tế thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 02/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
119 | Trạm Y tế xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 02/TB-TYT ngày 27/5/2021 | |
120 | Trạm Y tế xã Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 18/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
121 | Trạm Y tế xã Yên Phong, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 18/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
122 | Trạm Y tế xã Yên Thịnh, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 36/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
123 | Trạm Y tế xã Yên Thượng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 03/TB-TYT ngày 28/5/2021 | |
124 | Phòng tiêm chủng vắc xin dịch vụ, Trung tâm Y tế thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 262/TB-TTYT ngày 05/4/2021 | |
Tổng số:124 cơ sở nhà nước |
|||
1 | B. Cơ sở tư nhân | Phòng khám Nội tổng hợp Huế Loan- Cơ sở tiêm chủng Vắc xin tư nhân Bắc Kạn (Tổ 9A phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn) | Số 01/CB-PK ngày 18/11/2019 |
2 | Phòng Tiêm chủng vắc xin Mai Thúy (Tổ 10, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn) | Số 01/CB-PK ngày 19/3/2020 | |
3 |
Phòng khám đa khoa Đoàn Bình - Cơ sở tiêm chủng vắc xin (Tổ 5, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn) |
Số 01/TB-PK ngày 19/01/2021; thông báo lại do thay đổi tên cơ sở ngày 17/8/2021 | |
4 |
Phòng Tiêm chủng vắc xin Hoàng Thấm (Tiểu khu 3, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn) |
01/TB-PK ngày 23/9/2022 | |
5 |
Phòng khám đa khoa Hoàng Gia - trực thuộc công ty Cổ phần Hoàng Gia Bắc Thái (Tổ 11, thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn) |
số 01/PKĐKHG ngày 27/01/2023 | |
Tổng số: 05 cơ sở tư nhân |
|||
C. Cơ sở đã công bố nhưng không còn hoạt động | |||
1 |
Trung tâm tiêm chủng vắc xin dịch vụ VietCare trực thuộc Công ty TNHH Công nghệ Dịch vụ Y tế Sao Việt - Địa điểm kinh doanh Bắc Kạn. |
Số 01/TB-CSĐKTC ngày 16/11/2021 (dừng hoạt động từ tháng 6/2022) |
|
D. TỔNG CỘNG: 130 cơ sở, trong đó, 129 cơ sở đang hoạt động; 01 cơ sở đã dừng hoạt động. |
TT | Đơn vị | Cơ sở tiêm chủng | Tổng cộng | Cơ sở tự công bố | ||
Trạm y tế | Phòng tiêm khoa sản/ ngoại - sản | Dịch vụ | ||||
1 | TP Bắc Kạn | 8 | 0 | 1 | 9 | 9 |
2 | Ba Bể | 15 | 1 | 1 | 17 | 17 |
3 | Bạch Thông | 14 | 0 | 1 | 15 | 15 |
4 | Chợ Mới | 14 | 1 | 1 | 16 | 16 |
5 | Chợ Đồn | 20 | 1 | 1 | 22 | 22 |
6 | Na Rì | 17 | 1 | 1 | 19 | 19 |
7 | Ngân Sơn | 10 | 1 | 1 | 12 | 12 |
8 | Pác Nặm | 10 | 1 | 1 | 12 | 12 |
9 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 |
10 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 |
11 | Cơ sở tư nhân | 5 | 5 | 5 | ||
Cộng | 108 | 7 | 14 | 129 | 129 |