I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ:
1. Tên cơ sở: Spa Thu Ngân
2. Địa chỉ: Tổ 10, thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
3. Điện thoại: 0373 599 985 Số Fax: ………………..Email:……….............
II. NHÂN SỰ CỦA CƠ SỞ:
STT | Họ và tên | Cơ sở cấp chứng nhận, chứng chỉ hành nghề xăm, phun, thêu | Cơ sở chứng nhận đã được tập huấn về phòng, chống lây nhiễm các bệnh qua đường máu, dịch sinh học |
1 | Hà Thị Thơm | Trường Cao đẳng công nghệ Y – Dược Việt Nam | Trường Cao đẳng công nghệ Y – Dược Việt Nam |
III. THIẾT BỊ CỦA CƠ SỞ:
STT | Tên thiết bị |
Ký hiệu thiết bị (MODEL) |
Nguồn gốc xuất xứ | Số lượng | Tình trạng sử dụng |
1 | Máy phun xăm | Việt Nam | 02 cái | Tốt |
IV. THỜI GIAN BẮT ĐẦU HOẠT ĐỘNG:Từ ngày ngày 12 tháng 12 năm 2022
V. PHẠM VI HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ: Thực hiện xăm, phun, thêu trên da không sử dụng thuốc gây tê dạng tiêm.
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ:
1. Tên cơ sở: Lyly Beauty
2. Địa chỉ: Số 43 đường Hùng Vương, Tổ 6, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
3. Điện thoại: 0964 441 213 Số Fax: ………………..Email:……….............
II. NHÂN SỰ CỦA CƠ SỞ:
STT | Họ và tên | Cơ sở cấp chứng nhận, chứng chỉ hành nghề xăm, phun, thêu | Cơ sở chứng nhận đã được tập huấn về phòng, chống lây nhiễm các bệnh qua đường máu, dịch sinh học |
1 | Hoàng Diệu Ly | Trường Cao đẳng công nghệ Y – Dược Việt Nam | Trường Cao đẳng công nghệ Y – Dược Việt Nam |
III. THIẾT BỊ CỦA CƠ SỞ:
STT | Tên thiết bị |
Ký hiệu thiết bị (MODEL) |
Nguồn gốc xuất xứ | Số lượng | Tình trạng sử dụng |
1 | Máy phun xăm | Việt Nam | 02 cái | Tốt | |
2 | Bàn thực hiện phun xăm | Việt Nam | 02 cái | Tốt | |
3 | Đèn chiếu phun xăm | Việt Nam | 01 cái | Tốt | |
4 | Xe để dụng cụ phun xăm | Việt Nam | 01 cái | Tốt | |
5 | Cục nguồn dự phòng | Việt Nam | 01 cái | Tốt |
IV. THỜI GIAN BẮT ĐẦU HOẠT ĐỘNG:Từ ngày ngày 12 tháng 12 năm 2022
V. PHẠM VI HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ: Thực hiện xăm, phun, thêu trên da không sử dụng thuốc gây tê dạng tiêm.
STT | THỜI GIAN TIẾP NHẬN THÔNG BÁO | TÊN CƠ SỞ | HỌ VÀ TÊN CHỦ CƠ SỞ | ĐỊA CHỈ CƠ SỞ | SỐ ĐIỆN THOẠI |
PHẠM VI HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ |
1 | 02/5/2018 | Công ty TNHH dịch vụ và đào tạo làm đẹp Hồng Nhị | Bế Thị Nhị | Số nhà 87, Tổ 13, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 0988407268 | Thực hiện xăm, phun, thêu trên da không sử dụng thuốc gây tê dạng tiêm |
2 | 14/01/2019 | Hùng trang Spa | Ma Thu Trang | Tổ 11b, Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 0858766836 | Phun, thêu, thẩm mỹ lông mày, mí mắt, môi không sử dụng thuốc gây tê dạng tiêm |
3 | 28/5/2019 | Cơ sở dịch vụ thẩm mỹ phun săm Tuyết anh Spa | Nông Thị Ánh Tuyết | Số 59, đường Trường Chinh, Tổ 8b, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 0974560219 | Thực hiện xăm, phun, thêu trên da không sử dụng thuốc gây tê dạng tiêm |
4 | 17/9/2019 | Cơ sở Triệu Thị Vân | Triệu Thị Vân | Tổ 5, Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 0969 239 879 | Thực hiện xăm, phun, thêu trên da không sử dụng thuốc gây tê dạng tiêm |
5 | 18/11/2019 | Cơ sở dịch vụ Spa Ngọc Hà | Vũ Thị Diện | Tổ 8A, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 0962840929 | Thực hiện xăm, phun, thêu trên da không sử dụng thuốc gây tê dạng tiêm |
6 | 20/9/2020 | Thanh Hương Spa | Ma Thị Hương | Tổ 11b, Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 0974888616 | Thực hiện xăm, phun, thêu trên da không sử dụng thuốc gây tê dạng tiêm |
7 | 14/10/2022 | Salon tóc và da Mai Hương | Đỗ Thị Hương | Tổ 16, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 0974149491 | Thực hiện xăm, phun, thêu trên da không sử dụng thuốc gây tê dạng tiêm |
Tổng cộng: 07 cơ sở |
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 21/11/2018 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Thực hiện Quyết định số 1382/QĐ-SYT ngày 09/12/2021 của Sở Y tế Phê duyệt Kế hoạch công tác thanh tra, kiểm tra Y tế năm 2022;
Nhằm tăng cường công tác quản lý nhà nước về hoạt động khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn, Sở Y tế xây dựng kế hoạch kiểm tra với các nội dung, cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Tăng cường công tác quản lý nhà nước về hoạt động khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn.
- Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật và các quy định về chuyên môn theo hướng dẫn của Bộ Y tếtại các cơ sở y tế ngoài công lập trên địa bàn tỉnh; phát hiện, chấn chỉnh và uốn nắn kịp thời những sai phạm trong việc chấp hành các quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh.
2. Yêu cầu
- Kiểm tra, đánh giá nhằm phát hiện các cơ sở hoạt động không có giấy phép hoặc hoạt động quá phạm vi cấp phép; việc sử dụng người hành nghề tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở y tế ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
- Nhắc nhở, xử lý nghiêm các cá nhân, tổ chức có vi phạm.
- Lồng ghép triển khai, phổ biến các quy định mới của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh.
II. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Đối tượng kiểm tra
Bao gồm các cơ sở y tế ngoài công lập trên địa bàn huyện Chợ Đồn, Chợ Mới, Ba Bể với các hình thức tổ chức:
- Phòng khám đa khoa.
- Phòng khám chuyên khoa.
- Phòng chẩn trị y học cổ truyền.
- Dịch vụ y tế: Kính thuốc, thẩm mỹ.
2. Nội dung kiểm tra
- Hồ sơ pháp lý của cơ sở, nhân sự người hành nghề.
- Quy định về biển hiệu, thời gian hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn,…
- Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị y tế, các điều kiện khác có liên quan.
- Thực hiện quy chế chuyên môn, quy trình chuyên môn kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh: Chẩn đoán, kê đơn ngoại trú,…
1. Thành lập Đoàn kiểm tra
Đoàn kiểm tra gồm có:
- Trưởng đoàn kiểm tra: Chánh Thanh tra Sở Y tế
- Thành viên đoàn kiểm tra: Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế; thanh tra viên Sở Y tế.
- Thư ký Đoàn kiểm tra: Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y - Dược, Sở Y tế.
- Cơ sở báo cáo về việc chấp hành các quy định của pháp luật và các quy định về chuyên môn theo hướng dẫn của Bộ Y tế liên quan đến hoạt động khám, chữa bệnh.
- Đoàn Kiểm tra thực tế tại đơn vị (Hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động, Hồ sơ Thông báo đăng ký hoạt động dịch vụ thẩm mỹ, sổ ghi chép liên quan đến hoạt động khám, chữa bệnh và hồ sơ, giấy tờ khác có liên quan).
- Lập biên bản kiểm tra theo quy định.
- Lập biên bản xử lý vi phạm (nếu có).
3. Căn cứ xử lý vi phạm
- Nghị định 117/2020/NĐ-CP ngày 28/9/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế;
- Nghị định số 124/2021/NĐ-CP ngày 28/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm và Nghị định số 117/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế.
1. Thời gian kiểm tra:
- Thời gian: Trong và ngoài giờ hành chính, từ ngày 29/11/2022 đến ngày 09/12/2022 (lịch kiểm tra cụ thể gửi kèm theo)
2. Địa điểm kiểm tra
Địa điểm: Tại các cơ sở y tế ngoài công lập, cơ sở cung cấp dịch vụ y tế trên địa bàn huyện Chợ Đồn, huyện Chợ Mới và huyện Ba Bể.
1. Phòng Nghiệp vụ Y - Dược
- Làm đầu mối chủ trì phối hợp với Thanh tra Sở Y tế tổ chức triển khai thực hiện và báo cáo kết quả sau khi kết thúc đợt kiểm tra.
- Chuẩn bị các điều kiện (văn bản, biên bản, giấy tờ…) có liên quan.
2. Thanh tra Sở Y tế
- Phối hợp triển khai công tác kiểm tra các cơ sở hành nghề y tế ngoài công lập theo đúng các nội dung kế hoạch này.
- Xử lý nghiêm các vi phạm theo đúng quy định (nếu có).
3. Văn phòng Sở Y tế: Đảm bảo phương tiện phục vụ Đoàn kiểm tra theo kế hoạch (nếu Đoàn có nhu cầu).
4. Phòng Tài chính - Kế hoạch: Đảm bảo kinh phí cho Đoàn kiểm tra thực hiện nhiệm vụ.
5. Các cơ sở hành nghề y ngoài công lập
Chuẩn bị Hồ sơ pháp lý và các điều kiện theo đúng nội dung kiểm tra tại mục II trong Kế hoạch này. Bố trí thời gian làm việc với Đoàn kiểm tra.
Trên đây là Kế hoạch kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật trong khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. Yêu cầu các Phòng chức năng Sở Y tế phối hợp triển khai thực hiện./.
STT | Đơn vị | Địa chỉ |
Nội dung tạm dừng |
Văn bản thông báo |
01 | Phòng khám đa khoa trực thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | Số 96, Tổ 10, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Tạm dừng hoạt động khám sức khỏe Lái xe từ ngày 11/11/2022 | Công văn số 2421/TB-KSBT ngày 11/11/2022 |
02 | Phòng khám đa khoa Tâm Bắc | Tổ 10, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Tạm dừng hoạt động khám sức khỏe từ ngày 29/9/2022 | Công văn số 11/PKĐKTB ngày 29/9/2022 |
Tổng cộng: 02 cơ sở |
xăm, phun, thêu trên da không sử dụng thuốc gây tê dạng tiêm.
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ:
1. Tên cơ sở: Salon tóc và da Mai Hương
2. Địa chỉ: Tổ 16, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
3. Điện thoại: 0974 149 491 Số Fax: ………………..Email:……….............
II. NHÂN SỰ CỦA CƠ SỞ:
STT | Họ và tên | Cơ sở cấp chứng nhận, chứng chỉ hành nghề xăm, phun, thêu | Cơ sở chứng nhận đã được tập huấn về phòng, chống lây nhiễm các bệnh qua đường máu, dịch sinh học |
1 | Đỗ Thị Hương | Công ty TNHH đào tạo và dịch vụ làm đẹp xăm phun Thiên Kim | |
2 | Đỗ Thị Hương | Trung tâm dạy nghề tư thục thẩm mỹ Ý My | |
3 | Đỗ Thị Hương | Công ty cổ phần bệnh viện hữu nghị quốc tế Hà Nội |
III. THIẾT BỊ CỦA CƠ SỞ:
STT | Tên thiết bị |
Ký hiệu thiết bị (MODEL) |
Nguồn gốc xuất xứ | Số lượng | Tình trạng sử dụng |
1 | Máy phun xăm | Trai Ry | Việt Nam | 02 cái | Tốt |
2 | Máy xăm pen | Hàn Quốc | 01 cái | Tốt | |
3 | Bàn thực hiện phun xăm | Việt Nam | 03 cái | Tốt | |
4 | Đèn chiếu phun xăm | Việt Nam | 01 cái | Tốt | |
5 | Xe để dụng cụ phun xăm | Việt Nam | 01 cái | Tốt | |
6 | Máy phun xăm | Việt Nam | 01 cái | Tốt | |
7 | Cục nguồn dự phòng | Việt Nam | 01 cái | Tốt |
IV. THỜI GIAN BẮT ĐẦU HOẠT ĐỘNG:Từ ngày ngày 25 tháng 10 năm 2022
V. PHẠM VI HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ: Thực hiện xăm, phun, thêu trên da không sử dụng thuốc gây tê dạng tiêm.
Sở Y tế tiếp nhận Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận người có Bài thuốc gia truyền đối với bà Nguyễn Thị Lê, sinh ngày 12/01/1969; Địa chỉ: Thôn Nam Đội thân, xã Nông Thượng, thành Phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn; Điện thoại: 0983 893 789.
Sau khi bộ phận chuyên môn xem xét Hồ sơ, đủ điều kiện xét, thẩm định để cấp Giấy chứng nhận Bài thuốc gia truyền.
Theo đó, ngày 07/10/2022, Sở Y tế Bắc Kạn đã tổ chức họp Hội đồng tư vấn, xét duyệt công nhận bài thuốc gia truyền; qua xem xét, đánh giá Bản thuyết minh về bài thuốc gia truyền đối với bài thuốc điều trị bệnh đại tràng, tại mục 4. Cách bào chế “các nguyên liệu được trộn theo định lượng và đóng thành Tuýp, viên theo dây chuyền công nghệ đạt chuẩn GMP, ISO 22000 và ISO 9001”.
Đối chiếu với quy định tại Điều 2, Quyết định số 39/2007/QĐ-BYT ngày 12 tháng 11 năm 2007 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế xét duyệt cấp “Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền” ghi rõ “Những bài thuốc mới được nghiên cứu, sử dụng trong các tài liệu, sách vở hoặc kinh nghiệm của bản thân đều không thuộc phạm vi quy định trong Quy chế này”.
Như vậy bài thuốc điều trị bệnh đại tràng được bào chế theo công nghệ hiện đại nên không đáp ứng điều kiện là bài thuốc gia truyền theo quy định của Bộ Y tế.
Với nội dung trên, Sở Y tế thông báo để cá nhân bà Nguyễn Thị Lê được biết và gửi bộ phận một cửa Sở Y tế để kết thúc giải quyết Hồ sơ theo quy định./.
Thu hồi Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh số 1357/BK-GPHĐ do Sở Y tế Bắc Kạn cấp ngày 19/7/2016 như sau.
Tên cơ sở: Phòng khám sản phụ khoa-KHHGD số 756
Hình thức tổ chức: Khám, chữa bệnh.
Địa điểm hành nghề: tổ 8A, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật: Lương Thị Thu Hà
Số chứng chỉ hành nghề: 000888/BK-CCHN Ngày cấp: 09/10/2012
Nơi cấp: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn;
Lý do thu hồi: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đơn tạm dừng hoạt động, tại khoản 1, điểm d, điều 48 của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
Phòng khám sản phụ khoa-KHHGD số 756 không được thực hiện hoạt động khám bệnh, chữa bệnh kể từ ngày 28/10/2022.
Tải về danh sách tại đây
1. Tên cơ sở khám sức khoẻ: Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn.
2. Địa chỉ: Tổ 12, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám sức khỏe:
- Mùa hè: Sáng từ 7h00 đến 11h30; Chiều từ 13h30 đến17h00;
- Mùa đông: Sáng từ 7h30 đến 12h00, Chiều từ 13h00 đến 16h30;
4. Danh sách người khám sức khoẻ.
TT | Họ và tên | Bằng cấp chuyên môn | Số chứng chỉ hành nghề | Vị trí chuyên môn | Thời gian khám bệnh, chữa bệnh |
I | Khám lâm sàng | ||||
1 | Dương Thị Thúy Lan | Bác sỹ CKII | 001190/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
2 | Nông Viễn Chiêm | Bác sỹ CKI | 000327/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
3 | Nông Thị Huyền Trang | Bác sỹ CKI | 001425/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
4 | Nông Hà Mỹ Khánh | Thạc sỹ | 001189/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
5 | Lương Văn Huế | Bác sỹ CKII | 000026/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
6 | Sằm Tư Thế | Bác sỹ CKI | 001223/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
7 | Lục Thị Phượng | Thạc sỹ | 001571/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
8 | Nguyễn Thị Thanh Nga | Bác sỹ đa khoa | 001880/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
9 | Đinh Ngọc Đức | Bác sỹ đa khoa | 001931/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
10 | Hà Diệu Vân | Bác sỹ đa khoa | 001929/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
11 | Lý Thị Hoài Phương | Bác sỹ CKI | 000342/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
12 | Hoàng Huyền Trang | Bác sỹ đa khoa | 001860/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
13 | Hoàng Thị Diễm | Bác sỹ đa khoa | 001916/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
14 | Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh | Bác sỹ CKI | 001652/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
15 | Phùng Thị Trang | Bác sỹ đa khoa | 001797/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
16 | Nguyễn Minh Thu | Bác sỹ đa khoa | 001653/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
17 | Hạc Thị Phương | Bác sỹ đa khoa | 001798/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
18 | Trịnh Đình Cương | Bác sỹ CKI | 000330/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
19 | Hà Thiêm Đông | Bác sỹ CKII | 000096/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
20 | Nguyễn Thị Hồng Thái | Bác sỹ CKI | 001191/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
21 | Hà Thành | Bác sỹ đa khoa | 001651/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
22 | Hoàng Thị Huế | Bác sỹ đa khoa | 001940/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
23 | Nông Thị Hương Nhài | Bác sỹ đa khoa | 002030/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
24 | Liêu Thị Yến | Bác sỹ đa khoa | 002006/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
25 | Đinh Hoàng Giang | Bác sỹ đa khoa | 002076/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
26 | Châm Thị Ngân | Bác sỹ CKI | 000040/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
27 | Phạm Văn Thắng | Thạc sỹ | 001564/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
28 | Triệu Đức Giang | Bác sỹ CKII | 000333/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
29 | Ma Thế Vĩnh | Bác sỹ CKI | 001224/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
30 | Đoàn Mạnh Huy | Bác sỹ CKI | 001404/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
31 | Hứa Ngọc Đạt | Bác sỹ CKI | 000332/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
32 | Nông Tô Hiệu | Thạc sỹ | 001454/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
33 | Nguyễn Duy Hữu | Bác sỹ đa khoa | 001804/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
34 | Bế Ích Sướng | Bác sỹ đa khoa | 002017/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
35 | Mã Văn Đoàn | Bác sỹ đa khoa | 002016/bk-cchn | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
36 | Lô Văn Tường | Bác sỹ CKI | 0000104/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
37 | Cao Việt Tiệp | Bác sỹ CKI | 001444/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
38 | Nguyễn Đức Mạnh | Bác sỹ đa khoa | 001665/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
39 | Đinh Ích Nguyên | Bác sỹ CKI | 000946/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
40 | Dương Thanh Tú | Bác sỹ đa khoa | 002018/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
41 | Hoàng Doãn Hưng | Bác sỹ CKI | 000233/BK - CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
42 | Phạm Xuân Minh | Thạc sỹ | 000341/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
43 | Đàm Thị Tanh | Bác sỹ CKII | 000045/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
44 | Lường Văn Đức | Thạc sỹ | 001672/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
45 | Đặng Tiểu Mai | Bác sỹ đa khoa | 001694/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
46 | Dương Thị Tuyến | Bác sỹ CKI | 001427/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
47 | Lường Thị Ánh Nguyệt | Bác sỹ đa khoa | 001545/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
48 | Nông Thị Minh Trang | Bác sỹ đa khoa | 001861/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
49 | Lục Thị Kim Thuyên | Bác sỹ đa khoa | 002050/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
50 | Hoàng Thị Biển | Bác sỹ đa khoa | 002022/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
51 | Hoàng Thị Nguyệt | Bác sỹ đa khoa | 001882/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
52 | Hà Minh Huấn | Bác sỹ CKI | 000100/BK - CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
53 | Hoàng Ngọc Hà | Bác sỹ CKI | 001324/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
54 | Phùng Thị Xuân | Bác sỹ CKI | 000329/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
55 | Âu Thị Ngân Giang | Bác sỹ đa khoa | 001686/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
56 | Chu Thị Thùy Linh | Bác sỹ đa khoa | 001654/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
57 | Vũ Thị Hương | Bác sỹ đa khoa | 001892/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
58 | Lý Thị Nghiệm | Bác sỹ đa khoa | 002029/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
59 | Trung Thị Nhật Lệ | Bác sỹ đa khoa | 002038/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
60 | Nguyễn Đình Bạch | Bác sỹ CKI | 000081/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
61 | Trương Thị Bích | Bác sỹ CKI | 001426/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
62 | Triệu Thị Linh | Bác sỹ đa khoa | 001891/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
63 | Phan Thị Tám | Bác sỹ CKII | 000018/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
64 | Nguyễn Thị Mai Huệ | Bác sỹ CKI | 001424/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
65 | Vũ Thu Thủy | Bác sỹ đa khoa | 001598/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
66 | Hà Thị Hè | Bác sỹ đa khoa | 002053/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
67 | Nguyễn Văn Minh | Bác sỹ CKII | 000115/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
68 | Lý Thị Lan | Bác sỹ CKI | 000068/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
69 | Hà Thị Thanh Thúy | Bác sỹ CKI | 001620/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
70 | Trương Minh Luân | Bác sỹ đa khoa | 001842/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
71 | Phạm Thị Hằng | Bác sỹ CKII | 000019/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
72 | Nguyễn Công Khánh | Bác sỹ đa khoa | 001769/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
73 | Nông Bích Thủy | Bác sỹ CKI | 001143/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
74 | Đoàn Mạnh Linh | Bác sỹ đa khoa | 001863/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
75 | Lâm Quang Truyền | Bác sỹ CKI | 000052/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
76 | Bàn Thị Thanh Huyền | Bác sỹ CKI | 0000112/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
77 | Ngô Thị Hương | Bác sỹ đa khoa | 001917/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
78 | Nguyễn Đình Viện | Bác sỹ CKI | 000345/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
79 | Hứa Đức Nhuận | Bác sỹ CKI | 001225/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
80 | Phạm Thị Ngọc Hiệp | Bác sỹ CKI | 001666/BK-CCHN | Khám lâm sàng | Giờ hành chính |
II | Khám cận lâm sàng | ||||
81 | Hoàng Quang Hoài | Bác sỹ CKI | 000321/BK-CCHN | Khám cận lâm sàng | Giờ hành chính |
82 | Đàm Văn Hoán | Bác sỹ CKI | 000348/BK-CCHN | Khám cận lâm sàng | Giờ hành chính |
83 | Ma Ngọc Tuấn | Bác sỹ đa khoa | 001622/BK-CCHN | Khám cận lâm sàng | Giờ hành chính |
84 | Nguyễn Hà Anh Tuấn | Bác sỹ đa khoa | 001881/BK-CCHN | Khám cận lâm sàng | Giờ hành chính |
85 | Mã Hoàng Hải Yến | Bác sỹ đa khoa | 002026/BK-CCHN | Khám cận lâm sàng | Giờ hành chính |
86 | Phùng Đức Hiển | Bác sỹ đa khoa | 002077/BK-CCHN | Khám cận lâm sàng | Giờ hành chính |
87 | Bùi Mạnh Cường | Bác sỹ CKII | 000346/BK-CCHN | Khám cận lâm sàng | Giờ hành chính |
88 | Hoàng Thị Định | Bác sỹ CKI | 000058/BK-CCHN | Khám cận lâm sàng | Giờ hành chính |
89 | Đặng Thị Nga | Bác sỹ CKI | 000564/BK-CCHN | Khám cận lâm sàng | Giờ hành chính |
90 | Bế Thế Huy | Bác sỹ đa khoa | 002025/BK-CCHN | Khám cận lâm sàng | Giờ hành chính |
91 | Nguyễn Thị Kiều | Bác sỹ CKI | 001624/BK-CCHN | Khám cận lâm sàng | Giờ hành chính |
92 | Hà Đức Tuyển | Bác sỹ CKI | 000349/BK-CCHN | Khám cận lâm sàng | Giờ hành chính |
93 | Phạm Xuân Quỳnh | Bác sỹ CKI | 001713/BK-CCHN | Khám cận lâm sàng | Giờ hành chính |
94 | Triệu Thị Biển | Bác sỹ CKI | 000351/BK-CCHN | Khám cận lâm sàng | Giờ hành chính |
95 | Nông Văn Diệp | Bác sỹ đa khoa | 001873/BK-CCHN | Khám cận lâm sàng | Giờ hành chính |
96 | Hoàng Thị Loan | Thạc sỹ | 000350/BK-CCHN | Khám cận lâm sàng | Giờ hành chính |
97 | Triệu Thị Thu | Bác sỹ đa khoa | 001872/BK-CCHN | Khám cận lâm sàng | Giờ hành chính |
III | Kết luận | ||||
98 | Trần Văn Tuyến | Bác sỹ CKII | 000558/BK-CCHN | Khám lâm sàng và kết luận | Giờ hành chính |
99 | Trần Dũng Cảm | Bác sỹ CKII | 000821/BK-CCHN | Khám lâm sàng và kết luận | Giờ hành chính |
100 | Trần Thị Hằng | Thạc sỹ | 000020/BK-CCHN | Khám lâm sàng và kết luận | Giờ hành chính |
Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585
Địa chỉ: Tổ 7B - phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn
Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Trưởng Ban biên tập: TTƯT. Tạc Văn Nam - Giám đốc Sở Y tế