Leo Magazine - шаблон joomla Окна

Công bố công khai số liệu và thuyết minh tình hình thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước quý III năm 2023 của cơ quan Văn phòng Sở Y tế Bắc Kạn, cụ thể như sau:

ĐVT: Triệu đồng

TT Nội dung Dự toán năm Thực hiện quý III Thực hiện quý III/ Dự toán năm (tỷ lệ %) Thực hiện quý III năm nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)
I THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ                                         
1 Các khoản thu                                                  132 98 74,24
Phí cấp giấy phép hành nghề YDTN, ATTP                                                 132 98 74,24
2 Chi từ nguồn phí để lại, nguồn thu dịch vụ và nguồn thu khác                                                  107 26,7 24,96
3 Số kinh phí nộp ngân sách                                                   25 32 128
4 Giao trích CCTL theo quy định (Phần kinh phí này chưa giảm trừ NSNN, giao kế hoạch thực hiện)                                                    30 0 0
II DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 12.507,880                             2.604,531
A Quản lý hành chính (423.340.341) 6.805 1.775,15
1 Kinh phí thực hiện tự chủ                                                6.713 1.770,210 26,39 24,5
2 Kinh phí không thực hiện tự chủ                                                    108 4,940 18,62 20,5
B Sự nghiệp y tế (423.130) 5.686,880                               829,378
1 Hoạt động Y tế dự phòng (423.130.131)                                                1.248,030 53,121 45,57 44,56
1.1 Kinh phí thường xuyên                                                     -  
1.2 Kinh phí không thường xuyên                                                1.248,030 53,121 45,57 44,56
2 Hoạt động khám chữa bệnh (423.130.132)                                                    822 0 0 0
2.1 Kinh phí thường xuyên                                                      -  
2.2 Kinh phí không thường xuyên                                                    822 0 0 0
3 Hoạt động Y tế khác (423.130.139)                                             1.636,850 99,861 6,1 15,32
3.1 Kinh phí thường xuyên                                                      -  

3.2

Kinh phí không thường xuyên                                                1.636,850 99,861 6,1 15,32
4 Hoạt động Dân số (423.130.151)                                                      30 0 0 0
4.1 Kinh phí thường xuyên                                                      -  
4.2 Kinh phí không thường xuyên                                                      30 0 0 0
5 Hoạt động An toàn thực phẩm (423.130.134)                                                      250 0 0 0
5.1 Kinh phí thường xuyên                                                      -  
5.2 Kinh phí không thường xuyên                                                   250 0 0 0
6 Hoạt động sự nghiệp kinh tế (423.330.338)                                                      1.599 676,396 42,30 50,23
6.1 Kinh phí thường xuyên                                                      -  
6.2 Kinh phí không thường xuyên                                                      1.599 676,396 42,30 50,23
C Chương trình mục tiêu quốc gia 101                              
1 Dự án vùng đồng bào dân tộc thiểu số (423-338, 131)                                              49 0 0 0
1.1 Kinh phí không thường xuyên (338-12-100-0521) 48 0
1.2

Kinh phí không thường xuyên (131-12-200-0521)

1
2

Chương trình giảm nghèo bền vững (423-085)

                                               52 0 0 0
2.1 Kinh phí không thường xuyên (085-12-100-0477) 50
2.2 Kinh phí không thường xuyên (085-12-200-0477) 2

Thực hiện Công văn số 7128/UBND-VXNV ngày 24/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc tham dự Hội chợ Dược liệu, Y Dược cổ truyền và các sản phẩm từ dược liệu toàn quốc lần thứ hai năm 2023, Sở Y tế đã ban hành Công văn số 3858/SYT-NVYD ngày 27/10/2023 gửi các đơn vị về việc Bộ Y tế tổ chức Hội chợ Dược liệu, Y Dược cổ truyền và các sản phẩm từ dược liệu toàn quốc từ ngày 26/11/2023 đến ngày 29/11/2023 tại Trung tâm Hội nghị Quốc gia - Đường Phạm Hùng, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.

Tuy nhiên, ngày 17/11/2023, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành Văn bản số 176/TB-YDCT về việc thay đổi thời gian Hội chợ Dược liệu, Y Dược cổ truyền và các sản phẩm từ dược liệu toàn quốc lần thứ hai năm 2023. Theo đó, thời gian tổ chức Hội chợ sẽ diễn ra từ ngày 20/12/2023 đến ngày 23/12/2023.

Với nội dung trên, Sở Y tế thông báo để các đơn vị biết và thông tin đến các đơn vị, doanh nghiệp trên địa bàn./.

Thực hiện Kế hoạch số 745/KH-UBND ngày 10/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc Kiểm tra công tác giảm nghèo và công tác rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, Sở Y tế thông báo lịch làm việc tại huyện Na Rì ngày 21/11/2023 như sau:

1. Thời gian và lịch làm việc

Thời gian Nội dung làm việc Địa điểm
08h 00’ - 09h 30’

- Tập trung tại UBND xã Sơn Thành, sau đó đi kiểm tra thực tế mô hình, dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, hộ dân (do xã xem xét, lựa chọn)

- Thành phần:

+ Đoàn Kiểm tra của tỉnh;

+ Lãnh đạo và các thành viên Liên quan thuộc UBND huyện

+ Lãnh đạo và các thành viên liên quan của UBND xã.

UBND xã Sơn Thành
09h 30’ - 11h 30’ Làm việc với Lãnh đạo và các thành viên liên quan UBND huyện Na Rì, UBND xã Sơn Thành

Tại Hội trường UBND xã Sơn Thành

(Do UBND xã bố trí)

(Các nội dung khác thực hiện theo Kế hoạch số 745/KH-UBND ngày 10/11/2023 của UBND tỉnh)

2. Về tài liệu làm việc

UBND huyện Na Rì, UBND xã Sơn Thành chuẩn bị báo cáo các nội dung theo đề cương gửi kèm Kế hoạch số 745/KH-UBND ngày 10/11/2023 của UBND tỉnh (đề cương theo phụ lục đính kèm).

3. Đề nghị

Đề nghị UBND xã Sơn Thành tạo điều kiện giúp chuẩn bị, bố trí phòng họp phục vụ buổi làm việc của Đoàn kiểm tra với địa phương.

Chi tiết xin vui lòng liên hệ Bs Nông Thị Vy Kim – thư ký đoàn Kiểm tra theo số điện thoại 094.555.3989.

Với nội dung trên, Sở Y tế thông báo để các đơn vị biết và phối hợp thực hiện./.

Công bố công khai điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2023, như sau:

 Đơn vị tính: Đồng 
NỘI DUNG  T.SỐ   Chi tiết đơn vị sử dụng ngân sách 
 Trung tâm Kiểm soát bệnh tật    TTYT
Thành phố 
 TTYT
Pác nặm 
 TTYT
N.Sơn 
 TTYT
Chợ Đồn 
 TTYT
 Na Rì 
 TTYT
Chợ Mới 
A  01   05   07   10   11   12   13   14 
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNGN TRÌNH MỤC TIÊU QUÓC GIA      -   -273,430,000 -148,675,000    33,010,000    77,595,000    125,160,000    93,960,000    92,380,000
I. Chương trình MTQG Phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDTTS và miền núi 0 -273,430,000 -148,675,000 33,010,000 77,595,000 125,160,000 93,960,000 92,380,000
1. Kinh phí thường xuyên          -                             -                              -                            -                            -                              -                             -                            -  
2. Kinh phí không thường xuyên 0 -273,430,000 -148,675,000 33,010,000 77,595,000 125,160,000 93,960,000 92,380,000
2.1. Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em (Mã số 0517) 0 -273,430,000 -148,675,000 33,010,000 77,595,000 125,160,000 93,960,000 92,380,000
- Ngân sách trung ương 0 -273,430,000 -148,675,000 33,010,000 77,595,000 125,160,000 93,960,000 92,380,000
423.130.131.100 0 -273,430,000 -148,675,000 33,010,000 77,595,000 125,160,000 93,960,000 92,380,000

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10/11/2023.

Công bố công khai tình hình thực hiện dự toán chi ngân sách Nhà nước Quý III và 9 tháng đầu năm 2023, như sau:

NỘI DUNG  QÚY III   LŨY KẾ 9 THÁNG 
A  01   02 
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH      40,892,992,095             113,300,289,995
A. CHI HOẠT ĐỘNG      40,892,991,299             113,300,289,199
1. Giáo duc, đào tạo, dạy nghề (423.070)                   552,947,196                               552,947,196
1.1. Kinh phí thường xuyên  (423.070.092)
1.2. Kinh phí không thường xuyên                      552,947,196                                  552,947,196
2. Quản lý hành chính  (423.340.341)                1,771,740,000                           5,286,740,000
2.1. Kinh phí thực hiện tự chủ                   1,755,000,000                               5,265,000,000
2.2. Kinh phí không thực hiện tự chủ                        16,740,000                                    21,740,000
3. Sự  nghiệp y tế, dân số và gia đình (423.130)             37,736,498,123                       106,628,796,023
3.1. Hoạt động Y tế dự phòng (423.130.131)             27,700,518,123                         78,647,816,023
3.1.1. Kinh phí thường xuyên                 22,551,200,000                             67,653,600,000
3.1.2. Kinh phí không thường xuyên                   5,149,318,123                             10,994,216,023
3.2. Hoạt động khám chữa bệnh (423.130.132)                7,415,594,000                         22,107,094,000
3.2.1. Kinh phí thường xuyên                   7,345,750,000                             22,037,250,000
3.2.2. Kinh phí không thường xuyên                        69,844,000                                    69,844,000
3.4. Hoạt động Y tế khác (423.130.139)                1,585,136,000                           2,768,136,000
3.4.1. Kinh phí thường xuyên                      573,200,000                               1,719,600,000
3.4.2. Kinh phí không thường xuyên                   1,011,936,000                               1,048,536,000
3.5. Hoạt động Dân số (423.130.151)                1,035,250,000                           3,105,750,000
3.5.1. Kinh phí thường xuyên                   1,035,250,000                               3,105,750,000
3.5.2. Kinh phí không thường xuyên                                       -  
4. Đảm bảo xã hội (423.370.398)                   128,000,000                               128,000,000
4.1. Kinh phí thường xuyên
4.2. Kinh phí không thường xuyên                      128,000,000                                  128,000,000
5.  Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ khác (423.280.338)                   703,805,980                               703,805,980
5.1. Kinh phí thường xuyên
5.2. Kinh phí không thường xuyên                      703,805,980                                  703,805,980
B. CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA                         796                                  796
I. Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi                         657                                  657
II. Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững                         139                                  139

Quyết định có hiệu lực từ ngày 10/11/2023.

Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn

Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn

Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585 

Địa chỉ: Tổ 7B - phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn

Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

Trưởng Ban biên tập: TTƯT. Tạc Văn Nam - Giám đốc Sở Y tế

Chung nhan Tin Nhiem Mang