Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với các tài sản sau đây:
TT | Tên tài sản | Đơn vị tính | Số lượng | Nguyên giá (đồng) | Giá trị còn lại (đồng) | Hiện trạng |
1 |
Máy phân tích điện giải Model: CBS 400 Hãng sản xuất: Trung Quốc Xuất sứ: Trung Quốc Máy mới 100% Năm sản xuất: 2023 Số seri máy: BE024403 |
Cái | 01 | 69.500.000 | 69.500.000 | Máy mới 100% |
Tổng cộng | 01 | 69.500.000 | 69.500.000 |
TT | Tên tài sản | Đơn vị tính | Số lượng | Nguyên giá (đồng) | Giá trị còn lại (đồng) | Hiện trạng |
1 |
Máy phân tích điện giải Hãng sản xuất: Trung Quốc Xuất sứ: Trung Quốc Năm sản xuất: 2023 Số seri máy: BE 024405 Model: CBS 400 |
Cái | 01 | 69.500.000 | 69.500.000 | Máy mới 100% |
Tổng cộng | 01 | 69.500.000 | 69.500.000 |
Nguồn gốc tài sản: Do Công ty cổ phần công nghệ y tế Phương Tây tặng phục vụ cho công tác khám bệnh, chữa bệnh.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 29/5/2023.
Công bố công khai số liệu cấp bổ sung dự toán chi ngân sách Nhà nước để thực hiện nhiệm vụ năm 2023của Văn phòng Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:
Số TT | Nội dung |
Dự toán cấp bổ sung |
I | Dự toán chi ngân sách nhà nước (A+B) | 964.580.000 |
A | Chi hoạt động | 963.850.000 |
1 | Hoạt động y tế khác (423.130.139) | 163.850.000 |
1.1 | Kinh phí thường xuyên | - |
1.2 | Kinh phí không thường xuyên (12.201) | 163.850.000 |
2 | Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ khác (423.280.338) | 800.000.000 |
2.1 | Kinh phí thường xuyên | - |
2.2 | Kinh phí không thường xuyên (12.200) | 800.000.000 |
B | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi (423.130.131) | 1.000.000 |
1 | Dự án 10, Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình (Mã số dự án 0521) | 1.000.000 |
1.1 | Kinh phí thường xuyên | - |
1.2 | Kinh phí không thường xuyên (12.204) | 1.000.000 |
- | Ngân sách địa phương (12-204) | 1.000.000 |
Công bố công khai bổ sung dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2023, tải về Quyết định, phụ lục tại đây
NỘI DUNG | TỔNG SỐ | Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách | ||||
VP Sở Y tế |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | BVĐK Tỉnh |
TTYT B. Thông |
TTYT Na Rì |
||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH | 2,819,982,000 | 801,000,000 | 17,000,000 | 1,300,000,000 | 600,000,000 | 101,982,000 |
A. CHI HOẠT ĐỘNG | 2,801,982,000 | 800,000,000 | - | 1,300,000,000 | 600,000,000 | 101,982,000 |
3. Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình (423.130) | 101,982,000 | - | - | - | - | 101,982,000 |
3.1. Hoạt động Y tế dự phòng (423.130.131) | 101,982,000 | - | - | - | - | 101,982,000 |
3.1.3. Kinh phí không thường xuyên (200) | 101,982,000 | 101,982,000 | ||||
5. Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ khác (423.280.338) | 2,700,000,000 | 800,000,000 | - | 1,300,000,000 | 600,000,000 | - |
5.1. Kinh phí thường xuyên | - | |||||
5.2. Kinh phí không thường xuyên (200) | 2,700,000,000 | 800,000,000 | 1,300,000,000 | 600,000,000 | ||
B. CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | 18,000,000 | 1,000,000 | 17,000,000 | - | - | - |
I. Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi | 18,000,000 | 1,000,000 | 17,000,000 | - | - | - |
1. Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em (423.130.131.Mã số 0517) | 17,000,000 | - | 17,000,000 | - | - | - |
1.2. Kinh phí không thường xuyên | 17,000,000 | - | 17,000,000 | - | - | - |
- Ngân sách Trung ương (100) | - | |||||
- Ngân sách Địa phương (204) | 17,000,000 | 17,000,000 | ||||
3. Dự án 10: Tiểu Dự án 3 : Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình (423.130.131.Mã số 0521) | 1,000,000 | 1,000,000 | - | - | - | - |
3.2. Kinh phí không thường xuyên | 1,000,000 | 1,000,000 | - | - | - | - |
- Ngân sách Trung ương (100) | - | |||||
- Ngân sách Địa phương (204) | 1,000,000 | 1,000,000 |
Công bố công khai số liệu và thuyết minh tình hình thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước quý I năm 2023 của cơ quan Văn phòng Sở Y tế Bắc Kạn, cụ thể như sau:
TT | Nội dung | Dự toán năm | Thực hiện quý I | Thực hiện quý I/ Dự toán năm (tỷ lệ %) | Thực hiện quý I năm nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %) |
I | THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ | ||||
1 | Các khoản thu | 132 | 31 | 23,48 | |
Phí cấp giấy phép hành nghề YDTN | 132 | 31 | 23,48 | ||
2 | Chi từ nguồn phí để lại, nguồn thu dịch vụ và nguồn thu khác | 107 | 1,8 | 1,68 | |
3 | Số kinh phí nộp ngân sách | 25 | 9 | 36,00 | |
4 | Giao trích CCTL theo quy định (Phần kinh phí này chưa giảm trừ NSNN, giao kế hoạch thực hiện) | 30 | 0 | 0 | |
II | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH | 10.433 | 1.498 | 23,70 | 36,32 |
A | Quản lý hành chính (423.340.341) | ||||
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 6.713 | 1.470 | 21,89 | 22,40 |
2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 92 | 0 | 0 | 0 |
B | Sự nghiệp y tế (423.130) | ||||
1 | Hoạt động Y tế dự phòng (423.130.131) | 1.093 | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Kinh phí thường xuyên hệ Dự phòng | - | |||
1.2 | Kinh phí không thường xuyên | 1.093 | 0 | 0 | 0 |
2 | Hoạt động khám chữa bệnh (423.130.132) | 962 | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Kinh phí thường xuyên | - | |||
2.2 | Kinh phí không thường xuyên | 962 | 0 | 0 | 0 |
3 | Hoạt động Y tế khác (423.130.139) | 1.543 | 28 | 1,81 | 13,92 |
3.1 | Kinh phí thường xuyên | - | |||
3.2 |
Kinh phí không thường xuyên | 1.543 | 28 | 1,81 | 13,92 |
4 | Hoạt động Dân số (423.130.151) | 30 | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí thường xuyên | - | |||
4.2 | Kinh phí không thường xuyên | 30 | 0 | 0 | 0 |
Công bố công khai số liệu điều chỉnh dự toán chi các chương trình Y tế - Dân số năm 2023 (lần 1)
của Văn phòng Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:
Số TT | Nội dung |
Dự toán cấp bổ sung |
I | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 250.000.000 |
1 | Hoạt động an toàn vệ sinh thực phẩm (423.130.134) | 250.000.000 |
1.1 | Kinh phí thường xuyên | |
1.2 | Kinh phí không thường xuyên (12.200) | 250.000.000 |
Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585
Địa chỉ: Tổ 7B - phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn
Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Trưởng Ban biên tập: TTƯT. Tạc Văn Nam - Giám đốc Sở Y tế