Công bố công khai tình hình thực hiện dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2023, như sau:
NỘI DUNG | TỔNG SỐ |
A | 01 |
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH | 33,281,886,701 |
A. CHI HOẠT ĐỘNG | 33,281,886,701 |
1. Giáo duc, đào tạo, dạy nghề (423.070) | - |
2. Quản lý hành chính (423.340.341) | 1,755,000,000 |
2.1. Kinh phí thực hiện tự chủ | 1,755,000,000 |
2.2. Kinh phí không thực hiện tự chủ | |
3. Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình (423.130) | 31,526,886,701 |
3.1. Hoạt động Y tế dự phòng (423.130.131) | 22,572,686,701 |
3.1.1. Kinh phí thường xuyên | 22,551,200,000 |
3.1.2. Kinh phí không thường xuyên | 21,486,701 |
3.2. Hoạt động khám chữa bệnh (423.130.132) | 7,345,750,000 |
3.2.1. Kinh phí thường xuyên | 7,345,750,000 |
3.2.2. Kinh phí không thường xuyên | |
3.4. Hoạt động Y tế khác (423.130.139) | 573,200,000 |
3.4.1. Kinh phí thường xuyên | 573,200,000 |
3.4.2. Kinh phí không thường xuyên | |
3.5. Hoạt động Dân số (423.130.151) | 1,035,250,000 |
3.5.1. Kinh phí thường xuyên | 1,035,250,000 |
3.5.2. Kinh phí không thường xuyên | |
B. CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | - |
Quyết định có hiệu lực từ ngày 08/4/2023./.
Công bố công khai tình hình thực hiện dự toán chi ngân sách Nhà nước Quý II và 6 tháng đầu năm 2023, như sau:
Đơn vị tính: Nghìn đồng | ||
NỘI DUNG | QÚY II | LŨY KẾ 6 THÁNG |
A | 01 | 02 |
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH | 39,125,411,199 | 72,407,297,900 |
A. CHI HOẠT ĐỘNG | 39,125,411,199 | 72,407,297,900 |
1. Giáo duc, đào tạo, dạy nghề (423.070) | - | - |
2. Quản lý hành chính (423.340.341) | 1,760,000,000 | 3,515,000,000 |
2.1. Kinh phí thực hiện tự chủ | 1,755,000,000 | 3,510,000,000 |
2.2. Kinh phí không thực hiện tự chủ | 5,000,000 | 5,000,000 |
3. Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình (423.130) | 37,365,411,199 | 68,892,297,900 |
3.1. Hoạt động Y tế dự phòng (423.130.131) | 28,374,611,199 | 50,947,297,900 |
3.1.1. Kinh phí thường xuyên | 22,551,200,000 | 45,102,400,000 |
3.1.2. Kinh phí không thường xuyên | 5,823,411,199 | 5,844,897,900 |
3.2. Hoạt động khám chữa bệnh (423.130.132) | 7,345,750,000 | 14,691,500,000 |
3.2.1. Kinh phí thường xuyên | 7,345,750,000 | 14,691,500,000 |
3.2.2. Kinh phí không thường xuyên | ||
3.4. Hoạt động Y tế khác (423.130.139) | 609,800,000 | 1,183,000,000 |
3.4.1. Kinh phí thường xuyên | 573,200,000 | 1,146,400,000 |
3.4.2. Kinh phí không thường xuyên | 36,600,000 | 36,600,000 |
3.5. Hoạt động Dân số (423.130.151) | 1,035,250,000 | 2,070,500,000 |
3.5.1. Kinh phí thường xuyên | 1,035,250,000 | 2,070,500,000 |
3.5.2. Kinh phí không thường xuyên | ||
B. CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | - | - |
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20/10/2023.
Công bố công khai bổ sung dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2023, như sau:
Đơn vị tính: Đồng
NỘI DUNG | TỔNG SỐ | Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách |
VP Sở Y tế |
||
A | 1 | 2 |
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH | 16,000,000 | 16,000,000 |
A. CHI HOẠT ĐỘNG | 16,000,000 | 16,000,000 |
2. Quản lý hành chính (423.340.341) | 16,000,000 | 16,000,000 |
2.1. Kinh phí thực hiện tự chủ | - | |
2.2. Kinh phí không thực hiện tự chủ (Mã DP 201) | 16,000,000 | 16,000,000 |
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10/10/2023.
Công bố công khai điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2023, như sau:
NỘI DUNG | TỔNG SỐ | Chi tiết đơn vị sử dụng ngân sách | ||
VP Sở Y tế |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | BVĐK Tỉnh |
||
A | 01 | 02 | 03 | 04 |
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH | - | -93,900,000 | -66,100,000 | 160,000,000 |
1. Hoạt động Y tế dự phòng (423.130.131) | 110,000,000 | 16,100,000 | -66,100,000 | 160,000,000 |
1.1. Kinh phí thường xuyên | - | |||
1.2. Kinh phí không thường xuyên | 110,000,000 | 16,100,000 | -66,100,000 | 160,000,000 |
- Kinh phí đấu thầu thuốc, vật tư, hóa chất | -50,000,000 | -50,000,000 | ||
- Kinh phí thực hiện Chương trình Y tế - Dân số | -66,100,000 | -66,100,000 | ||
- Kinh phí Phối hợp Tổ chức phòng chống mù lòa Châu Á - APBA thực hiện chương trình mổ mắt miễn phí cho người nghèo năm 2023 (Biểu APBA) | 66,100,000 | 66,100,000 | ||
- Thuê tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT các gói thầu mua thuốc tập trung cấp địa phương cho các cơ sở ý tế trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2024-2025 | 160,000,000 | 160,000,000 | ||
2. Hoạt động Y tế khác (423.130.139) | -110,000,000 | -110,000,000 | - | - |
2.1. Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
2.2. Kinh phí không thường xuyên | -110,000,000 | -110,000,000 | ||
- Hoạt động kiểm tra, giám sát ngành | -110,000,000 | -110,000,000 |
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10/10/2023.
Công bố công khai số liệu điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2023 của cơ quan Văn phòng Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:
ĐVT: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán bổ sung |
I | Dự toán chi ngân sách nhà nước | -93.900.000 |
1 | Hoạt động Y tế dự phòng (423.130.131) | 16.100.000 |
1.1 | Kinh phí thường xuyên | - |
1.2 | Kinh phí không thường xuyên (12.200) | 16.100.000 |
- | Kinh phí đấu thầu thuốc, vật tư, hóa chất | -50.000.000 |
- | Kinh phí Phối hợp Tổ chức phòng chống mù lòa Châu Á - APBA thực hiện chương trình mổ mắt miễn phí cho người nghèo năm 2023 | 66.100.000 |
2 | Hoạt động Y tế khác (423.130.139) | -110.000.000 |
2.1 | Kinh phí thường xuyên | |
2.2 | Kinh phí không thường xuyên (12.200) | -110.000.000 |
- | Hoạt động kiểm tra, giám sát ngành | -110.000.000 |
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 11/10/2023.
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với các tài sản sau đây:
STT | Tên các trang thiết bị y tế | Đơn vị tính | Số lượng đề nghị xác lập QSHTD | Nguyên giá (VNĐ) |
Giá trị còn lại (VNĐ) |
Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 |
Máy đo chức năng hô hấp Model/Ký mã hiệu: KoKo SX 1000 Số Sêri: 2207K4060 |
Bộ | 01 | 185.000.000 | 185.000.000 | Mới 100% |
2 |
Tủ tuần hoàn khí nóng Model/Ký mã hiệu:TSPRF - 40 Số Sêri: TSPRF-382 |
Cái | 01 | 54.000.000 | 54.000.000 | Mới 100% |
3 |
Máy điện xung, điện phân hai kênh độc lập kết hợp siêu âm 1MHZ Model/Ký mã hiệu:Mixing 2 Số Sêri: M5268 |
Bộ | 01 | 165.500.000 | 165.500.000 | Mới 100% |
4 |
Máy điều trị từ trường toàn thân với cuộn từ đường kính 80cm phần mềm ngôn ngữ tiếng việt Model/Ký mã hiệu:CMP1 Plus Số Sêri: 1036 |
Bộ | 01 | 448.000.000 | 448.000.000 | Mới 100% |
5 |
Dụng cụ tập cơ bàn, ngón tay (Găng tay robot) Model/Ký mã hiệu:SY-HRC11 Số Sêri: C113025095Y |
Bộ | 01 | 25.000.000 | 25.000.000 | Mới 100% |
6 |
Máy điện xung đa năng 2 kênh độc lập tích hợp ngôn ngữ tiếng Việt Model/Ký mã hiệu:INFINITY Số Sêri: 282 |
Bộ | 01 | 148.000.000 | 148.000.000 | Mới 100% |
7 |
Máy điều trị bằng sóng xung kích có màn hình cảm ứng hỗ trợ giọng nói tiếng việt Model/Ký mã hiệu:StarWave Số Sêri: 175 |
Bộ | 01 | 314.500.000 | 314.500.000 | Mới 100% |
8 |
Máy kéo giãn cột sống lưng cổ giường nâng hạ điện 4 khúc 4 màn hình led, 3 núm xoay điều chỉnh Model/Ký mã hiệu:ET-800 Số Sêri: 23310933 |
Bộ | 01 | 160.000.000 | 160.000.000 | Mới 100% |
Tổng cộng | 1.500.000.000 | 1.500.000.000 |
Nguồn gốc tài sản: Do Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bắc Kạn tài trợ để phục vụ cho công tác khám chữa bệnh.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 04/10/2023.
Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585
Địa chỉ: Tổ 7B - phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn
Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Trưởng Ban biên tập: TTƯT. Tạc Văn Nam - Giám đốc Sở Y tế