Công bố công khai số liệu quyết toán thu sự nghiệp, chi ngân sách Nhà nước năm 2023 của
Cơ quan Văn phòng Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:
ĐV tính: đồng |
||||||
Số TT | Nội dung | Số liệu báo cáo quyết toán | Số liệu quyết toán được duyệt | Trong đó | ||
Quỹ lương | Chi nhiệm vụ chuyên môn; mua sắm, sửa chữa, khác | Trích lập các quỹ | ||||
I | Quyết toán thu | |||||
1 | Số thu phí, lệ phí | 408.139.000 | 408.139.000 | |||
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 279.014.319 | 279.014.319 | 77.140.322 | 201.873.997 | |
3 | Trích làm lương theo chế độ | 51.426.881 | 51.426.881 | 51.426.881 | ||
4 | Số thu phí trích nộp NSNN | 77.697.800 | 77.697.800 | |||
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 11.707.130.279 | 11.707.130.279 | 6.170.320.000 | 5.536.810.279 | |
1 | Chi quản lý hành chính | 7.130.544.800 | 7.130.544.800 | 6.170.320.000 | 960.224.800 | |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 7.035.000.000 | 7.035.000.000 | 6.170.320.000 | 864.680.000 | |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 95.544.800 | 95.544.800 | 95.544.800 | ||
2 | Chi sự nghiệp y tế | 4.497.381.567 | 4.497.381.567 | 4.497.381.567 | ||
1.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 | ||
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 4.497.381.567 | 4.497.381.567 | 4.497.381.567 | ||
3 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia | 79.203.912 | 79.203.912 | 79.203.912 | ||
3.1 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia về vùng đồng bào dân tộc thiểu số (Mã dự án 00477) | 30.204.052 | 30.204.052 | 30.204.052 | ||
3.2 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia về giảm nghèo bền vững (Mã dự án 00521) | 48.999 .860 | 48.999 .860 | 48.999 .860 |
Thực hiện Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
Sở Công Thương thông báo kể từ ngày 23/4/2024 đến hết ngày 31/12/2025, Sở Công Thương thực hiện giảm mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp khi nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến đối với 02 thủ tục hành chính sau:
1. Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
2. Thủ tục Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
Áp dụng mức thu phí bằng 90% (chín mươi phần trăm) mức thu phí quy định tại khoản 1, Điều 3 Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
Vậy, Sở Công Thương thông báo để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan biết, phối hợp thực hiện./.
Công bố công khai cấp bổ sung dự toán chi ngân sách Nhà nước để giải quyết chế độ, chính sách theo Nghị định số 29/2023/NĐ-CP ngày 03/6/2023 của Chính phủ đối với đối tượng tinh giản biên chế đợt nghỉ ngày 01/3/2024 (Lần 14), như sau:
Đơn vị tính: Đồng./. | ||
NỘI DUNG | TỔNG SỐ | Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách |
TTYT huyện Na Rì |
||
A | 1 | 6 |
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH | 180,274,000 | 180,274,000 |
A. CHI HOẠT ĐỘNG | 180,274,000 | 180,274,000 |
3.2. Hoạt động khám chữa bệnh (423.130.132) | 180,274,000 | 180,274,000 |
3.2.1. Kinh phí thường xuyên | - | |
3.2.2. Kinh phí không thường xuyên | 180,274,000 | 180,274,000 |
Mã QHNS | KB NR | |
1023419 | ||
Hạch toán mã 14-200 |
Quyết định có hiệu lực từ ngày 22/4/2024.
Công bố công khai điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước lần 2 để thực hiện các Chương trình Y tế - Dân số năm 2024 (đợt 1), như sau:
Đơn vị tính: Đồng./. | |||||||||||||
NỘI DUNG | TỔNG SỐ | Chi tiết đơn vị sử dụng ngân sách | Chi tiết đơn vị sử dụng ngân sách | ||||||||||
Văn phòng Sở Y tế | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | BVĐK Tỉnh |
TTYT Thành phố |
TTYT B. Thông |
TTYT Ba Bể |
TTYT Pác nặm |
TTYT N.Sơn |
TTYT Chợ Đồn |
TTYT Na Rì |
TTYT Chợ Mới |
||
A | 01 | 02 | 03 | 05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH | - | 455,090,000 | 581,233,800 | -4,477,694,800 | 124,140,000 | 357,409,000 | 487,940,000 | 352,456,000 | 357,395,000 | 407,912,000 | 448,091,000 | 467,136,000 | 438,892,000 |
1. Hoạt động Y tế dự phòng (423.130.131) | -2,116,029,800 | 265,090,000 | - | -4,749,694,800 | 109,140,000 | 275,425,000 | 387,304,000 | 233,796,000 | 223,787,000 | 310,808,000 | 288,991,000 | 276,404,000 | 262,920,000 |
1.1. Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2. Kinh phí không thường xuyên | -2,116,029,800 | 265,090,000 | - | -4,749,694,800 | 109,140,000 | 275,425,000 | 387,304,000 | 233,796,000 | 223,787,000 | 310,808,000 | 288,991,000 | 276,404,000 | 262,920,000 |
2. Hoạt động Vệ sinh an toàn thực phẩm (423.130.134) | 1,195,000,000 | 190,000,000 | - | 272,000,000 | 15,000,000 | 49,000,000 | 74,000,000 | 82,000,000 | 79,000,000 | 63,000,000 | 99,000,000 | 132,000,000 | 140,000,000 |
2.1. Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2. Kinh phí không thường xuyên | 1,195,000,000 | 190,000,000 | - | 272,000,000 | 15,000,000 | 49,000,000 | 74,000,000 | 82,000,000 | 79,000,000 | 63,000,000 | 99,000,000 | 132,000,000 | 140,000,000 |
3. Hoạt động Dân số (423.130.151) | 921,029,800 | - | 581,233,800 | - | - | 32,984,000 | 26,636,000 | 36,660,000 | 54,608,000 | 34,104,000 | 60,100,000 | 58,732,000 | 35,972,000 |
3.1. Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.2. Kinh phí không thường xuyên | 921,029,800 | - | 581,233,800 | - | - | 32,984,000 | 26,636,000 | 36,660,000 | 54,608,000 | 34,104,000 | 60,100,000 | 58,732,000 | 35,972,000 |
Công bố công khai điều chỉnh dự toán lần 1 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024 (đợt 1), như sau:
Đơn vị tính: Đồng./. | ||||||||||||
NỘI DUNG | TỔNG SỐ | Chi tiết đơn vị sử dụng ngân sách | Chi tiết đơn vị sử dụng ngân sách | |||||||||
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | BVĐK Tỉnh |
TTYT Thành phố |
TTYT B. Thông |
TTYT Ba Bể |
TTYT Pác nặm |
TTYT N.Sơn |
TTYT Chợ Đồn |
TTYT Na Rì |
TTYT Chợ Mới |
||
A | 01 | 02 | 03 | 05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNGN TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | - | 365,200,000 | -9,845,838,800 | 1,060,000,000 | 580,384,000 | 804,910,600 | 1,134,271,200 | 1,124,486,000 | 1,054,725,000 | 1,358,493,000 | 1,268,734,000 | 1,094,635,000 |
I. Chương trình MTQG Phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDTTS và miền núi | - | 365,200,000 | -9,845,838,800 | 1,060,000,000 | 580,384,000 | 804,910,600 | 1,134,271,200 | 1,124,486,000 | 1,054,725,000 | 1,358,493,000 | 1,268,734,000 | 1,094,635,000 |
1. Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2. Kinh phí không thường xuyên | - | 365,200,000 | -9,845,838,800 | 1,060,000,000 | 580,384,000 | 804,910,600 | 1,134,271,200 | 1,124,486,000 | 1,054,725,000 | 1,358,493,000 | 1,268,734,000 | 1,094,635,000 |
2.1. Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em (Mã số 0517) | - | 423,880,000 | -9,845,838,800 | 1,060,000,000 | 580,384,000 | 804,910,600 | 1,129,771,200 | 1,099,646,000 | 1,054,725,000 | 1,333,653,000 | 1,264,234,000 | 1,094,635,000 |
- Ngân sách trung ương | - | 403,686,027 | -9,376,775,383 | 1,009,500,776 | 552,734,055 | 766,564,033 | 1,075,948,022 | 1,047,258,009 | 1,004,477,081 | 1,270,116,734 | 1,204,004,909 | 1,042,485,737 |
423.130.131.100 | -403,686,027 | -9,376,775,383 | 1,009,500,776 | 552,734,055 | 766,564,033 | 1,075,948,022 | 1,047,258,009 | 1,004,477,081 | 1,270,116,734 | 1,204,004,909 | 1,042,485,737 | |
423.130.151.100 | 403,686,027 | 403,686,027 | ||||||||||
- Ngân sách địa phương | - | 20,193,973 | -469,063,417 | 50,499,224 | 27,649,945 | 38,346,567 | 53,823,178 | 52,387,991 | 50,247,919 | 63,536,266 | 60,229,091 | 52,149,263 |
423.130.131.200 | -20,193,973 | -469,063,417 | 50,499,224 | 27,649,945 | 38,346,567 | 53,823,178 | 52,387,991 | 50,247,919 | 63,536,266 | 60,229,091 | 52,149,263 | |
423.130.151.200 | 20,193,973 | 20,193,973 | ||||||||||
2.2. Dự án 9_Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số (Mã số 0519) | - | -58,680,000 | - | - | - | - | 4,500,000 | 24,840,000 | - | 24,840,000 | 4,500,000 | - |
- Ngân sách trung ương | - | -55,852,050 | - | - | - | - | 4,283,133 | 23,642,892 | - | 23,642,892 | 4,283,133 | - |
423.370.398.100 | - | -55,852,050 | 4,283,133 | 23,642,892 | - | 23,642,892 | 4,283,133 | - | ||||
- Ngân sách địa phương | - | -2,827,950 | - | - | - | - | 216,867 | 1,197,108 | - | 1,197,108 | 216,867 | - |
423.370.398.200 | - | -2,827,950 | 216,867 | 1,197,108 | - | 1,197,108 | 216,867 | - | ||||
2.3. Dự án 10_Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình (Mã số 0521) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Công bố công khai số liệu cấp bổ sung dự toán chi ngân sách Nhà nước lần 2 để thực hiện các Chương trình Y tế - Dân số năm 2024 (Đợt 1)
của cơ quan Văn phòng Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:
Số TT | Nội dung |
Dự toán Bổ sung |
I | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 455.090.000 |
1 | Hoạt động y tế dự phòng (423.130.131) | 265.090.000 |
1.1 | Kinh phí thường xuyên | - |
1.2 | Kinh phí không thường xuyên (12.200) | 265.090.000 |
2 | Hoạt động Vệ sinh An toàn thực phẩm (423.130.134) | 190.000.000 |
2.1 | Kinh phí thường xuyên | - |
2.2 | Kinh phí không thường xuyên (12.200) | 190.000.000 |
Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585
Địa chỉ: Tổ 7B - phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn
Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Trưởng Ban biên tập: TTƯT. Tạc Văn Nam - Giám đốc Sở Y tế