Leo Magazine - шаблон joomla Окна

Công bố công khai dự toán bổ sung chi ngân sách Nhà nước năm 2022, số tiền: 600.000.000 đồng (Sáu trăm triệu đồng), như sau:

NỘI DUNG TỔNG SỐ Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách
BVĐK
 Tỉnh
A 1 4
I.THU SỰ NGHIỆP
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH        600,000,000                  600,000,000
3. Sự  nghiệp y tế (423.130)        600,000,000                  600,000,000
3.2. Hoạt động khám chữa bệnh (423.130.132)               600,000,000                            600,000,000
3.2.1. Kinh phí thường xuyên                                  -  
3.2.2. Kinh phí không thường xuyên                   600,000,000                               600,000,000

 

Công bố công khai quyết toán chi ngân sách Nhà nước năm 2021, như sau:

CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN CHI NSNN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số                /QĐ-SYT ngày           tháng 10 năm 2022)
MS Chỉ tiêu Tổng số Loại khoản 130-131 Loại khoản 130-132 Loại khoản 130-134 Loại khoản 130-139 Loại khoản 130-151 Loại khoản 070-085 Loại khoản 070-082 Loại khoản 340-341 Loại khoản 370-372 Loại khoản 370-398 Loại khoản 280-338
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
      191,538,009,797  139,397,221,875  27,566,395,078         976,371,500     3,667,159,457   5,816,305,087      476,000,000   1,415,980,000    8,706,755,800                          -        446,000,000    3,069,821,000
A NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC  191,062,581,497  139,397,221,875  27,566,395,078  976,371,500  3,517,486,957  5,816,305,087  476,000,000  1,415,980,000  8,381,000,000  -  446,000,000  3,069,821,000
I NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC  188,837,077,803  137,171,718,181  27,566,395,078  976,371,500  3,517,486,957  5,816,305,087  476,000,000  1,415,980,000  8,381,000,000  -  446,000,000  3,069,821,000
1 Số dư KP năm trước chuyển sang  808,134,700  732,400,000  -  -  -  45,351,850  -  -  -  -  -  30,382,850
1.1 Kinh phí thường xuyên/tự chủ  45,351,850  -  -  -  -  45,351,850  -  -  -  -  -  -
  - Dự toán còn dư ở kho bạc  45,351,850  -  -  -  -  45,351,850  -  -  -  -  -  -
1.2 Kinh phí không thường xuyên/ không tự chủ  762,782,850  732,400,000  -  -  -  -  -  -  -  -  -  30,382,850
  - Dự toán còn dư ở kho bạc  762,782,850  732,400,000  -  -  -  -  -  -  -  -  -  30,382,850
1.3 Kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -
2 Dự toán giao trong năm  201,700,963,000  145,388,877,677  31,791,390,870  978,394,000  3,729,342,063  5,825,540,240  529,000,000  1,415,980,000  8,451,000,000  -  552,000,000  3,039,438,150
2.1 Kinh phí thường xuyên/tự chủ  142,721,056,000  106,293,915,937  21,251,000,000  -  2,740,764,063  4,066,376,000  -  -  8,369,000,000  -  -  -
2.2 Kinh phí không thường xuyên/ không tự chủ  58,865,982,000  38,981,036,740  10,540,390,870  978,394,000  988,578,000  1,759,164,240  529,000,000  1,415,980,000  82,000,000  -  552,000,000  3,039,438,150
2.3 Kinh phí  KP CTMT Quốc gia Xây dựng  nông thôn mới  113,925,000  113,925,000  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -
3 Dự toán giữ lại  1,700,000,000  1,464,600,000  25,000,000  -  54,600,000  32,800,000  53,000,000  -  70,000,000  -  -  -
3.1 Kinh phí thường xuyên/tự chủ  709,000,000  601,600,000  -  -  4,600,000  32,800,000  -  -  70,000,000  -  -  -
3.2 Kinh phí không thường xuyên/ không tự chủ  991,000,000  863,000,000  25,000,000  -  50,000,000  -  53,000,000  -  -  -  -  -
3.3 Kinh phí  KP CTMT Quốc gia Xây dựng  nông thôn mới  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -
4 Tổng số được sử dụng trong năm  202,509,097,700  146,121,277,677  31,791,390,870  978,394,000  3,729,342,063  5,870,892,090  529,000,000  1,415,980,000  8,451,000,000  -  552,000,000  3,069,821,000
4.1 Kinh phí thường xuyên/tự chủ  142,766,407,850  106,293,915,937  21,251,000,000  -  2,740,764,063  4,111,727,850  -  -  8,369,000,000  -  -  -
4.2 Kinh phí không thường xuyên/ không tự chủ  59,628,764,850  39,713,436,740  10,540,390,870  978,394,000  988,578,000  1,759,164,240  529,000,000  1,415,980,000  82,000,000  -  552,000,000  3,069,821,000
4.3 Trong đó KP CTMT Quốc gia Xây dựng  nông thôn mới  113,925,000  113,925,000  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -
5 Kinh phí thực nhận trong năm  188,864,195,803  137,198,836,181  27,566,395,078  976,371,500  3,517,486,957  5,816,305,087  476,000,000  1,415,980,000  8,381,000,000  -  446,000,000  3,069,821,000
5.1 Kinh phí thường xuyên/tự chủ  141,949,572,194  105,599,459,937  21,251,000,000  -  2,736,164,063  4,063,948,194  -  -  8,299,000,000  -  -  -
5.2 Kinh phí không thường xuyên/ không tự chủ  46,800,698,609  31,485,451,244  6,315,395,078  976,371,500  781,322,894  1,752,356,893  476,000,000  1,415,980,000  82,000,000  -  446,000,000  3,069,821,000
5.3 Trong đó KP CTMT Quốc gia Xây dựng  nông thôn mới  113,925,000  113,925,000  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -
6 Kinh phí đề nghị quyết toán  188,837,077,803  137,171,718,181  27,566,395,078  976,371,500  3,517,486,957  5,816,305,087  476,000,000  1,415,980,000  8,381,000,000  -  446,000,000  3,069,821,000
6.1 Kinh phí thường xuyên/tự chủ  141,949,572,194  105,599,459,937  21,251,000,000  -  2,736,164,063  4,063,948,194  -  -  8,299,000,000  -  -  -
6.2 Kinh phí không thường xuyên/ không tự chủ  46,773,580,609  31,458,333,244  6,315,395,078  976,371,500  781,322,894  1,752,356,893  476,000,000  1,415,980,000  82,000,000  -  446,000,000  3,069,821,000
6.3 Trong đó KP CTMT Quốc gia Xây dựng  nông thôn mới  113,925,000  113,925,000  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -
7 Kinh phí giảm trong năm  5,769,867,304  4,769,647,669  517,734,682  2,022,500  211,855,106  39,607,347  53,000,000  -  70,000,000  -  106,000,000  -
7.1 Kinh phí thường xuyên/tự chủ  709,000,000  601,600,000  -  -  4,600,000  32,800,000  -  -  70,000,000  -  -  -
  - Còn phải nộp NSNN  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -
7.2 Kinh phí không thường xuyên/ không tự chủ  5,060,867,304  4,168,047,669  517,734,682  2,022,500  207,255,106  6,807,347  53,000,000  -  -  -  106,000,000  -
  - Còn phải nộp NSNN  27,118,000  27,118,000  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -
  - Dự toán bị hủy  5,033,749,304  4,140,929,669  517,734,682  2,022,500  207,255,106  6,807,347  53,000,000  -  -  -  106,000,000  -
7.3 Kinh phí  CTMT Quốc gia Xây dựng  nông thôn mới  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -
8 Số dư KP được phép chuyển năm sau sử dụng và quyết toán  7,902,152,593  4,179,911,827  3,707,261,110  -  -  14,979,656  -  -  -  -  -  -
8.1 Kinh phí thường xuyên/tự chủ  107,835,656  92,856,000  -  -  -  14,979,656  -  -  -  -  -  -
  - Kinh phí đã nhận  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -
  - Dự toán còn dư ở kho bạc  107,835,656  92,856,000  -  -  -  14,979,656  -  -  -  -  -  -
8.2 Kinh phí không thường xuyên/ không tự chủ  7,794,316,937  4,087,055,827  3,707,261,110  -  -  -  -  -  -  -  -  -
  - Kinh phí đã nhận  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -
  - Dự toán còn dư ở kho bạc  7,794,316,937  4,087,055,827  3,707,261,110  -  -  -  -  -  -  -  -  -
III NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI       2,225,503,694      2,225,503,694                          -                           -                           -                         -                         -                         -                         -                          -                          -                         -
2 Dự toán giao trong năm (Giao kế hoạch)  2,514,000,000  2,514,000,000  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -
3 Tổng số được sử dụng trong năm (Số kinh phí thực nhận)  2,514,000,000  2,514,000,000  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -
4 Tổng kinh phí đã vay trong năm  2,225,503,694  2,225,503,694  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -
  - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN  2,225,503,694  2,225,503,694  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -
5 Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán  2,225,503,694  2,225,503,694  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -
B NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI  452,110,300  -  -  -  149,672,500  -  -  -  302,437,800  -  -  -
1 Số dư KP năm trước chuyển sang  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -
2 Dự toán giao trong năm  452,110,300  -  -  -  149,672,500  -  -  -  302,437,800  -  -  -
  Kinh phí thường xuyên/tự chủ  452,110,300  -  -  -  149,672,500  -  -  -  302,437,800  -  -  -
3 Số thu được trong năm  452,110,300  -  -  -  149,672,500  -  -  -  302,437,800  -  -  -
  Kinh phí thường xuyên/tự chủ  452,110,300  -  -  -  149,672,500  -  -  -  302,437,800  -  -  -
4 Tổng số được sử dụng trong năm  452,110,300  -  -  -  149,672,500  -  -  -  302,437,800  -  -  -
  Kinh phí thường xuyên/tự chủ  452,110,300  -  -  -  149,672,500  -  -  -  302,437,800  -  -  -
5 Số KP đã sử dụng đề nghị quyết toán  452,110,300  -  -  -  149,672,500  -  -  -  302,437,800  -  -  -
  Kinh phí thường xuyên/tự chủ  452,110,300  -  -  -  149,672,500  -  -  -  302,437,800  -  -  -
C NGUỒN HOẠT ĐỘNG KHÁC ĐƯỢC ĐỂ LẠI  23,318,000  -  -  -  -  -  -  -  23,318,000  -  -  -
1 Số dư KP năm trước chuyển sang  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -
2 Dự toán giao trong năm  23,318,000  -  -  -  -  -  -  -  23,318,000  -  -  -
2.1 Kinh phí thường xuyên/tự chủ  23,318,000  -  -  -  -  -  -  -  23,318,000  -  -  -
3 Số thu được trong năm  23,318,000  -  -  -  -  -  -  -  23,318,000  -  -  -
2.1 Kinh phí thường xuyên/tự chủ  23,318,000  -  -  -  -  -  -  -  23,318,000  -  -  -
4 Tổng số được sử dụng trong năm  23,318,000  -  -  -  -  -  -  -  23,318,000  -  -  -
  Kinh phí thường xuyên/tự chủ  23,318,000  -  -  -  -  -  -  -  23,318,000  -  -  -
5 Số KP đã sử dụng đề nghị quyết toán  23,318,000  -  -  -  -  -  -  -  23,318,000  -  -  -
  Kinh phí thường xuyên/tự chủ  23,318,000  -  -  -  -  -  -  -  23,318,000  -  -  -
6 Số dư KP được phép chuyển năm sau sử dụng và quyết toán  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -  -

Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Công văn số 966/SNV-CCVC ngày 28/6/2022 của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn về việc rà soát nhu cầu tiếp nhận công chức và tiếp nhận vào làm công chức năm 2022;

Căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao và nhu cầu sử dụng biên chế năm 2022, Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn thông báo nhu cầu tiếp nhận vào làm công chức năm 2022, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu tiếp nhận: 01

2. Vị trí việc làm và nhiệm vụ thực hiện

- Vị trí việc làm: Quản lý Quy hoạch – Kế hoạch

- Nhiệm vụ: Trực tiếp tham mưu và phối hợp tham mưu xây dựng quy hoạch, Chương trình, kế hoạch dài hạn và kế hoạch hàng năm của ngành y tế; thực hiện công tác xây dựng, tổng hợp, báo cáo chỉ tiêu kế hoạch hàng năm của ngành; chủ trì tham mưu triển khai thực hiện chương trình các chương trình y tế - Dân số, chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới; chương trình Quân dân y kết hợp; chủ trì tham mưu triển khai xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã; tham gia thành viên một số Ban quản lý, Tổ quản lý các chương trình, dự án thuộc lĩnh vực phòng phụ trách; tham gia các tổ thẩm định mua đấu thầu trang thiết bị, vật tư, hóa chất; tham gia các đoàn kiểm tra, giám sát; tham mưu thực hiện các nhiệm vụ khác do Trưởng phòng và Ban giám đốc Sở Y tế trực tiếp giao.

3. Đối tượng, tiêu chuẩn, điều kiện

3.1. Đối tượng tiếp nhận:

Là viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp y tế công lập tỉnh Bắc Kạn.

3.2. Tiêu chuẩn và điều kiện tiếp nhận

a) Tiêu chuẩn chung

- Về phẩm chất chính trị: Có bản lĩnh chính trị vững vàng, đạo đức lối sống trong sáng, mẫu mực, trung thực, có tinh thần trách nhiệm, ý thức tổ chức kỷ luật cao. Không vi phạm những điều đảng viên, cán bộ, công chức không được


làm. Không có biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ.

- Về năng lực: Phải có tư duy độc lập, sáng tạo; am hiểu về đường lối chủ trương của đảng, chính sách pháp luật của nhà nước để tham mưu các văn bản mang tính chiến lược của lĩnh vực được giao phụ trách; có năng lực công tác nổi trội tại cơ quan, đơn vị đã công tác (thành tích trong thực hiện nhiệm vụ) và phát huy năng lực, sở trường trong môi trường công tác mới (tư duy tổng hợp nhanh, chính xác; xây dựng các văn bản theo hình thức văn phong hành chính bảo đảm tính logic, hiệu quả và có khả năng xây dựng các chương trình, đề án, kế hoạch năm, giai đoạn thuộc lĩnh vực phụ trách; ...).

- Về độ tuổi: Còn đủ tuổi công tác từ 10 năm trở lên.

b) Tiêu chuẩn cụ thể

- Vị trí quản lý Quản lý Quy hoạch – Kế hoạch của Sở Y tế có trình độ chuyên môn sau đại học trở lên, chuyên ngành y tế công cộng.

- Đáp ứng tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của ngạch chuyên viên theo quy định tại Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 01/6/2021 của Bộ Nội vụ quy định mã số tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư.

Ngoài đáp ứng các tiêu chuẩn nêu trên còn phải đáp ứng các tiêu chuẩn, điều kiện được quy định tại khoản 2, Điều 18, Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.

4. Thành phần, số lượng hồ sơ đề nghị tiếp nhận

4.1. Thành phần hồ sơ

Hồ sơ tiếp nhận vào làm công chức theo quy định tại khoản 3, Điều 18, Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.

Ngoài ra, bổ sung thêm các thành phần hồ sơ sau: Bản sao các quyết định tuyển dụng viên chức; quyết định bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp đối với viên chức hoàn thành chế độ thử việc; quyết định nâng bậc lương gần nhất; quyết định tiếp nhận và bổ nhiệm ngạch công chức (nếu có), sau đó được cấp có thẩm quyền điều sang đơn vị sự nghiệp công lập thì photo quyết định điều động về đơn vị sự nghiệp công lập của cơ quan có thẩm quyền.

4.2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

5. Thời hạn, địa điểm nhận hồ sơ

Thời hạn nhận hồ sơ từ ngày 03/10/2022 đến 16h ngày 18/10/2022 (trong giờ hành chính) tại Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn (Hồ sơ nộp trực tiếp tại Phòng Tổ chức Cán bộ), số 14, đường Trường Chinh, tổ 7, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn, số điện thoại liên hệ: 0209 3871 365.

Thông báo được gửi đến các địa phương, cơ quan, đơn vị trong tỉnh, các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn, niêm yết công khai tại Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn, thông báo công khai trên Báo Bắc Kạn, đồng thời đăng tải trên Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn./.

Công bố công khai dự toán bổ sung chi ngân sách Nhà nước năm 2022, số tiền: 375.000.000 đồng (Ba trăm bảy mươi lăm triệu đồng), như sau:

Đơn vị tính: Đồng
NỘI DUNG TỔNG SỐ Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách
VP
Sở Y tế
Chi cục Dân số - KHHGĐ Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn
A 1 2 3 4
I.THU SỰ NGHIỆP
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH        375,000,000        11,000,000          217,000,000                     147,000,000
3. Sự  nghiệp y tế (423.130)        364,000,000                      -            217,000,000                     147,000,000
3.1. Y tế dự phòng (423.130.131)               147,000,000                               -                                      -                                 147,000,000
3.1.1. Kinh phí thường xuyên hệ Dự phòng                                  -  
3.1.2. Kinh phí không thường xuyên (mã nguồn: 12.100)              147,000,000                              -                                      -                                 147,000,000
- Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em (Mã số 0517)                  147,000,000                                  147,000,000
3.5. Dân số (423.130.151)               217,000,000                               -                   217,000,000                                                   -  
3.5.1. Kinh phí thường xuyên                                  -  
3.5.2. Kinh phí không thường xuyên (mã nguồn: 12.100)              200,000,000                              -                  200,000,000                                                  -  
- Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em (Mã số 0517)                  200,000,000                    200,000,000
3.5.3. Kinh phí không thường xuyên (mã nguồn: 12.200)                17,000,000                              -                    17,000,000                                                  -  
- Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em (Mã số 0517)                    17,000,000                      17,000,000
4. Sự  nghiệp kinh tế (423.280)          11,000,000        11,000,000                          -                                       -  
4.1. Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ khác (423.280.338)                 11,000,000              11,000,000                                    -                                                     -  
4.1.1. Kinh phí thường xuyên hệ Dự phòng                                  -  
4.1.2. Kinh phí không thường xuyên (12.100)                10,000,000             10,000,000                                    -                                                    -  
- Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện chương trình (Mã số 0521)                    10,000,000                10,000,000
4.1.3. Kinh phí không thường xuyên (12.200)                   1,000,000               1,000,000                                    -                                                    -  
- Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện chương trình (Mã số 0521)                      1,000,000                  1,000,000

Công bố công khai số liệu về việc cấp bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 để thực hiện nhiệm vụcủa Văn phòng Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:

ĐVT: đồng

Số TT Nội dung

Dự toán

cấp bổ sung

I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí 0
II Dự toán chi ngân sách nhà nước 11.000.000
1 Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ khác (423.280.338) 11.000.000
1.1 Kinh phí không thường xuyên (12.100) 10.000.000
- Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện chương trình (Mã số 0521) 10.000.000
1.2 Kinh phí không thường xuyên (12.200) 1.000.000
- Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện chương trình (Mã số 0521) 1.000.000

 

Công bố công khai dự toán bổ sung chi ngân sách Nhà nước năm 2022, số tiền: 147.650.000 đồng (Một trăm bốn mươi bảy triệu, sáu trăm năm mươi nghìn đồng), như sau:

NỘI DUNG Tổng số Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách
TTYT
Chợ Đồn
A 1 8
I.THU SỰ NGHIỆP
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH  147,650,000 147,650,000
3. Sự  nghiệp y tế (423.130)  147,650,000 147,650,000
3.2. Hoạt động khám chữa bệnh (423.130.132)  147,650,000  147,650,000
3.2.1. Kinh phí thường xuyên  -  
3.2.2. Kinh phí không thường xuyên   147,650,000  147,650,000

 

Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn

Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn

Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585 

Địa chỉ: Tổ 7B - phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn

Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

Trưởng Ban biên tập: TTƯT. Tạc Văn Nam - Giám đốc Sở Y tế

Chung nhan Tin Nhiem Mang