Leo Magazine - шаблон joomla Окна
TT Họ và tên Năm sinh Chức vụ, đơn vị công tác Tổng số năm công tác trong lĩnh vực YTDP Thành tích nghiên cứu khoa học

Đã được tặng thưởng

Số phiếu tín nhiệm tại Hội đồng cơ sở

(%)

1

BSCKI

Mai Thị Thúy

1968 Phó Giám đốc, Trungtâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn 30

* Năm 2012, chủ nhiệm đề tài NCKH cấp cơ sở “Nghiên cứu thực trạng và xác định một số yếu tố liên quan ảnh hưởng tới hành vi của các bà mẹ có con trong độ tuổi tiêm chủng tại xã An Thắng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn năm 2012”.

* Năm 2013, chủ nhiệm đề tài NCKH cấp cơ sở “Thực trạng kiến thức thái độ thực hành và kết quả can thiệp truyền thông thay đổi hành vi về bệnh tay chân miệng của bà mẹ có con dưới 5 tuổi tại huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn năm 2013.

* Năm 2016, Chủ nhiệm đề tài NCKH cấp cơ sở “Khảo sát tình hình các bệnh truyền nhiễm điều trị tại Khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Kạn từ năm 2013 đến năm 2015”.

* Năm 2017, chủ nhiệm đề tài NCKH cấp cơ sở “Mô hình mắc tai nạn thương tích trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn 5 năm 2012-2016”.

1. Thầy thuốc ưu tú, Quyết định số 2045/QĐ-CTN ngày 17/11/2020 của Chủ tịch nước CHXHCNVN, năm 2020.

2. Kỷ niệm chương vì sự nghiệp sức khỏe nhân dân “ đã có nhiều đóng góp cho sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân” Quyết định số 3792/QĐ-BYT ngày 08/9/2015 của Bộ Y tế năm 2015.

3. Bằng khen “ Đã có nhiều thành tích, đóng góp trong công tác Y tế dự phòng, góp phần vào sự nghiệp bảo vệ chăm sóc, nâng cao sức khỏe nhân dân” Quyết định số 5892/QĐ-BYT ngày 10/10/2016, của Bộ y tế, năm 2016.

4. Bằng khen “Có thành tích xuất sắc trong công tác từ năm 2014 đến năm 2015” Quyết định số 504/QĐ-UBND, ngày 07/4/2016 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2015 .

5. Bằng khen “Có thành tích xuất sắc trong công tác từ năm 2018 đến năm 2019” Quyết định số 373/QĐ-UBND, ngày 10/3/2020 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn, năm 2015

09/09 phiếu đồng ý, đạt tỷ lệ 100%

Căn cứ Nghị định s41/2015/NĐ-CPngày 05/5/2015 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệuThầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú”; Căn cứ Quyết định số 5476/QĐ-BYT ngày 29/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Kế hoạch xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú” lần thứ 14 - năm 2023; Căn cứ Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thành lập Hội đồng cấp tỉnh xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Ưu tú” lần thứ 14 - năm 2023 tỉnh Bắc Kạn.

Ngày 27/7/2022, Hội đồng cấp tỉnh xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Ưu tú” lần thứ 14 - năm 2023 đã tổ chức họp xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Ưu tú” lần thứ 14 - năm 2023 tỉnh Bắc Kạn. Tại cuộc họp, Hội đồng tiến hành thảo luận về điều kiện, tiêu chuẩn và thành tích cống hiến của từng cá nhân, đồng thời tiến hành bỏ phiếu kín để lựa chọn các cá nhân có đủ tiêu chuẩn xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Ưu tú” lần thứ 14 - năm 2023 để trình cấp Nhà nước theo quy định.

Để đảm bảo thực hiện đúng theo đúng quy định, Hội đồng cấp tỉnh xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Ưu tú” lần thứ 14 - năm 2023 tỉnh Bắc Kạn công khai kết quả xét chọndanh hiệu “Thầy thuốc Ưu tú” lần thứ 14 - năm 2023 tỉnh Bắc Kạn (theo danh sách kèm theo) trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày 29/7/2022 đến hết ngày 11/8/2022./.

  

STT Tên phí, lệ phí Đơn vị tính Mức thu (1.000 đồng)
I Phí thẩm định cấp tiếp nhận, nhập khẩu, xuất khẩu, xác nhận trong lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế    
1 Thẩm định cấp giấy phép khảo nghiệm hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế Hồ sơ 3.500
2 Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng, y tế    
a Thẩm định cấp mới Hồ sơ 11.000
b Thẩm định thay đổi tên Hồ sơ 5.000
c Thẩm định gia hạn Hồ sơ 4.000
d Thẩm định đăng ký lưu hành bổ sung đối với các trường hợp: Thay đổi tên, địa chỉ đơn vị sản xuất, đơn vị đăng ký; thay đổi quyền sở hữu giấy chứng nhận đăng ký lưu hành; cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lưu hành; thay đổi địa điểm sản xuất, cơ sở sản xuất và thay đổi về tác dụng, chỉ tiêu chất lượng hoặc phương pháp sử dụng Lần 2.500
3 Thẩm định xác nhận nội dung quảng cáo hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế Hồ sơ 600
4 Thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế Lần 2.000
5 Thẩm định cấp phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng, y tế Hồ sơ 2.000
6 Công bố đủ điều kiện sản xuất, khảo nghiệm, kiểm nghiệm, cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn Hồ sơ 300
IV Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế    
1 Thẩm định cấp, cấp lại giấy phép hoạt động do bị thu hồi quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi quy mô khoa phòng, giường bệnh, cơ cấu tổ chức: Lần  
a Bnh vin   10.500
b Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình)   5.700
c Phòng khám chuyên khoa theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ y tế (trừ phòng chuẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền quy định tại điểm d Mục này)   4.300
d

Phòng chẩn trị y học cổ truyền

Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền

Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương

  3.100
2 Thẩm định cấp phép cơ sở đủ điều kiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính Lần 10.500
3 Thẩm định cấp giấy phép hoạt động do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; cấp lại giấy phép hoạt động khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Lần 1.500
4 Thẩm định cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn,bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật Lần 4.300
a Đối với cơ sở khám, chữa bệnh quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế    
b Đối với cơ sở khám, cha bnh quy định ti Điểm d Mục 1 Phn IV Biu mức thu phí trong lĩnh vực y tế   3.100
II Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế    
1 Thẩm định cấp giấy phép lưu hành, công bố tiêu chuẩn áp dụng trang thiết bị y tế/trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro    
a Thẩm định cấp mới:    
  Loại A Hồ sơ 1.000
  Loại B Hồ sơ 3.000
  Loại C, D Hồ sơ 5.000
b Thẩm định cấp gia hạn Hồ sơ 2.000
c Thẩm định cấp lại Hồ sơ 1.000
2 Thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế Hồ sơ 2.000
3 Thẩm định cấp giấy phép xuất khẩu trang thiết bị y tế Hồ sơ 1.000
III Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế Hồ sơ 3.000
IV Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, Điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế    
2 Thẩm định cấp phép cơ sở đủ Điều kiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính Lần 10.500
3 Thẩm định cấp giấy phép hoạt động do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; cấp lại giấy phép hoạt động khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Lần 1.500
5 Thẩm định cấp, cấp lại, cấp Điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người bị thu hồi theo quy định tại khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh Lần 360
6 Thẩm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Lần 1.000
7 Thẩm định cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với trường hợp bị mất, hư hỏng và thu hồi theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh Lần 150
8 Thẩm định cấp giấy chứng nhận lương y Lần 2.500
9 Thẩm định cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền Lần 2.500
V Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm an toàn sinh học    
1 Đối với phòng xét nghiệm an toàn sinh học cấp 1,2 Lần 4.500
2 Đối với phòng xét nghiệm an toàn sinh học cấp 3,4 Lần 9.000
I Thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực an toàn thực phẩm    
1 Thẩm định hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi đồng/lần/sản phẩm 1.500
2 Thẩm định hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đối với phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh sách mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định đồng/lần/sản phẩm 500
II Thẩm định cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu (Giấy chứng nhận lưu hành tự do, giấy chứng nhận xuất khẩu, giấy chứng nhận y tế) đồng/lần/giấy chứng nhận 1.000
III Thẩm định điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực an toàn thực phẩm    
1 Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm    
a Thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm đồng/lần/cơ sở 1.000
b Thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống:    
  - Phục vụ dưới 200 suất ăn đồng/lần/cơ sở 700
  - Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên đồng/lần/cơ sở 1.000
c Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe)    
  Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đồng/lần/cơ sở 500
  Đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đồng/lần/cơ sở 2.500
d Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe theo hướng dẫn thực hành sản xuất tốt (GMP) đồng/lần/cơ sở 22.500
2 Thẩm định điều kiện cơ sở kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận hợp quy, cơ quan kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu:    
a Đánh giá lần đầu, đánh giá mở rộng đồng/lần/đơn vị 28.500
b Đánh giá lại đồng/lần/đơn vị 20.500
IV Thẩm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thuốc lĩnh vực y tế đồng/lần/sản phẩm 1.100

Công bố công khai dự toán bổ sung chi ngân sách Nhà nước năm 2022, số tiền: 5.113.451.000 đồng (Năm tỷ, một trăm mười ba triệu, bốn trăm năm mươi mốt nghìn đồng)

 

Tải về Quyết định tại đây

Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn

Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn

Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585 

Địa chỉ: Tổ 7B - phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn

Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

Trưởng Ban biên tập: TTƯT. Tạc Văn Nam - Giám đốc Sở Y tế

Chung nhan Tin Nhiem Mang