Leo Magazine - шаблон joomla Окна

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược số 336/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 22/01/2018 cho ông Lương Đức Hoan, ngày, tháng, năm sinh: 13/01/1989; số chứng minh nhân dân: 095112413; địa chỉ thường trú: Bản Sáp, xã Xuân La, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn.

STT Nội dung điều chỉnh Đã được cấp Sau điều chỉnh
1 Số Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước/hộ chiếu/các giấy tờ tương đương khác 095112413, ngày cấp: 12/7/2014, nơi cấp: Công an tỉnh Bắc Kạn 006089002295, ngày cấp: 07/11/2021, nơi cấp: Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
2 Văn bằng chuyên môn Trung cấp dược Đại học dược
3 Đủ điều kiện hành nghề tại vị trí Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của quầy thuốc Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của nhà thuốc

Chứng chỉ hành nghề dược điều chỉnh có hiệu lực kể từ ngày 05/3/2024. Khi nhận Chứng chỉ hành nghề dược điều chỉnh ông Lương Đức Hoan phải nộp lại cho Sở Y tế bản gốc Chứng chỉ hành nghề dược số 336/CCHN-D-SYT-BK đã được cấp.

Thu hồi Giấy chứng nhận đạt Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) số 06/21/GPP và Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược số 395/ĐKKDD-BK ngày 19/01/2021 do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp cho Quầy thuốc Thiện Lương; địa điểm kinh doanh: Tiểu khu 2, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn; người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược: Hoàng Văn Hưng, văn bằng chuyên môn: trung cấp dược, Chứng chỉ hành nghề dược số 422/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 11/3/2020.

Lý do thu hồi: Cơ sở có đơn xin ngừng kinh doanh và đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đạt Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 06/3/2024, Quầy thuốc Thiện Lương tiến hành tháo dỡ biển hiệu và không được thực hiện hoạt động kinh doanh dược dưới bất kỳ hình thức nào kể từ ngày 06/3/2024.

Điều chỉnh thông tin Chứng chỉ hành nghề dược trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược số 166/ĐKKDD-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 15/3/2021 cho Nhà thuốc Tân Minh; người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược: Phạm Ngọc Tân; văn bằng chuyên môn: Đại học dược; Chứng chỉ hành nghề dược số 171/BK-CCHND do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 07/9/2015; địa chỉ: tổ 3, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn, cụ thể:

Thông tin Chứng chỉ hành nghề dược trước điều chỉnh: 171/BK-CCHND do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 07/9/2015;

Thông tin Chứng chỉ hành nghề dược sau điều chỉnh: 171/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp điều chỉnh lần 1 ngày 21/02/2024.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 06/3/2024.

Thực hiện Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn; theo đó, Sở Y tế đã tiếp nhận danh sách đăng ký hành nghề của một số đơn vị như Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn, Na Rì, Bạch Thông. Tuy nhiên, qua tiếp nhận Hồ sơ các đơn vị chưa thực hiện đúng quy định, do đó, Sở Y tế chưa tiếp nhận danh sách đăng ký hành nghề của các đơn vị.

Để thực hiện đúng các quy định về đăng ký danh sách người hành nghề, Sở Y tế đề nghị các đơn vị thực hiện một số nội dung sau:

1. Phổ biến, quán triệt đến người hành nghề và viên chức thuộc đơn vị các quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; Nghị định số Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và nhất là Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn (gửi kèm theo).

2. Đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Sở Y tế sẽ tiếp nhận qua dịch vụ công tại địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn (không tiếp nhận và xử lý các văn bản gửi qua HSCV).

3. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện đăng ký hành nghề cho người hành nghề tại cơ sở làm việc của mình theo đúng trình tự quy định tại tại Điều 29, Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ.

Với nội dung trên, đề nghị các đơn vị nghiên cứu và thực hiện./.

Điều chỉnh nội dung trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược số 228/ĐKKDD-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 29/3/2021 cho Nhà thuốc Nguyên Bình; người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược: Hoàng Thị Xuân; văn bằng chuyên môn: Đại học dược; Chứng chỉ hành nghề dược số 30/BK-CCHND do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 04/3/2014; địa chỉ: tổ 7, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.

STT Nội dung điều chỉnh Đã được cấp Sau điều chỉnh
1 Chứng chỉ hành nghề dược số 30/BK-CCHND do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 04/3/2014 30/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp điều chỉnh lần 1 ngày 11/01/2023
2 Văn bằng chuyên môn Đại học dược Dược sĩ Chuyên khoa cấp I

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 06/3/2024.

Điều chỉnh nội dung trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược số 214/ĐKKDD-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 16/4/2021 cho Nhà thuốc Bắc Hòa; người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược: Hà Thị Hòa; văn bằng chuyên môn: Đại học dược; Chứng chỉ hành nghề dược số 269/BK-CCHND do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 30/12/2016; địa chỉ: phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn.

STT Nội dung điều chỉnh Đã được cấp Sau điều chỉnh
1 Chứng chỉ hành nghề dược số 269/BK-CCHND do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 30/12/2016 269/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp điều chỉnh lần 1 ngày 01/12/2023
2 Văn bằng chuyên môn Đại học dược Dược sĩ Chuyên khoa cấp I

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 06/3/2024.

Công bố công khai điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước lần 2 để thực hiện các Chương trình Y tế - Dân số năm 2024 (đợt 1), như sau:

 Đơn vị tính: Đồng./. 
NỘI DUNG  TỔNG SỐ   Chi tiết đơn vị sử dụng ngân sách   Chi tiết đơn vị sử dụng ngân sách 
 Văn phòng Sở Y tế   Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình   Trung tâm Kiểm soát bệnh tật   BVĐK
 Tỉnh 
  TTYT
Thành phố 
 TTYT
 B. Thông 
 TTYT
Ba Bể 
 TTYT
Pác nặm 
 TTYT
N.Sơn 
 TTYT
Chợ Đồn 
 TTYT
 Na Rì 
 TTYT
Chợ Mới 
A  01   02   03   05   06   07   08   09   10   11   12   13   14 
II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH                   -   455,090,000 581,233,800 -4,477,694,800 124,140,000 357,409,000 487,940,000 352,456,000 357,395,000 407,912,000 448,091,000 467,136,000 438,892,000
1. Hoạt động Y tế dự phòng (423.130.131) -2,116,029,800 265,090,000                                  -   -4,749,694,800     109,140,000         275,425,000      387,304,000       233,796,000       223,787,000      310,808,000     288,991,000     276,404,000      262,920,000
1.1. Kinh phí thường xuyên                           -                           -                                    -                                     -                           -                              -                            -                             -                             -                           -                           -                          -                           -  
1.2. Kinh phí không thường xuyên -2,116,029,800        265,090,000                                  -   -4,749,694,800        109,140,000            275,425,000         387,304,000          233,796,000          223,787,000         310,808,000        288,991,000        276,404,000         262,920,000
2. Hoạt động Vệ sinh an toàn thực phẩm (423.130.134)    1,195,000,000     190,000,000                                  -                 272,000,000        15,000,000           49,000,000         74,000,000         82,000,000         79,000,000        63,000,000        99,000,000     132,000,000      140,000,000
2.1. Kinh phí thường xuyên                           -                           -                                    -                                     -                           -                              -                            -                             -                             -                           -                           -                          -                           -  
2.2. Kinh phí không thường xuyên       1,195,000,000        190,000,000                                  -                    272,000,000          15,000,000              49,000,000           74,000,000            82,000,000            79,000,000           63,000,000          99,000,000        132,000,000         140,000,000
3. Hoạt động Dân số (423.130.151)       921,029,800                         -                 581,233,800                                   -                           -             32,984,000         26,636,000         36,660,000         54,608,000        34,104,000        60,100,000       58,732,000        35,972,000
3.1. Kinh phí thường xuyên                           -                           -                                    -                                     -                           -                              -                            -                             -                             -                           -                           -                          -                           -  
3.2. Kinh phí không thường xuyên          921,029,800                         -                    581,233,800                                   -                           -                32,984,000           26,636,000            36,660,000            54,608,000           34,104,000          60,100,000          58,732,000           35,972,000

 

Công bố công khai điều chỉnh dự toán lần 1 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024 (đợt 1), như sau:

                 Đơn vị tính: Đồng./. 
NỘI DUNG  TỔNG SỐ   Chi tiết đơn vị sử dụng ngân sách   Chi tiết đơn vị sử dụng ngân sách 
 Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình   Trung tâm Kiểm soát bệnh tật   BVĐK
 Tỉnh 
  TTYT
Thành phố 
 TTYT
 B. Thông 
 TTYT
Ba Bể 
 TTYT
Pác nặm 
 TTYT
N.Sơn 
 TTYT
Chợ Đồn 
 TTYT
 Na Rì 
 TTYT
Chợ Mới 
A  01   02   03   05   06   07   08   09   10   11   12   13 
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNGN TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA                   -          365,200,000 -9,845,838,800    1,060,000,000    580,384,000   804,910,600  1,134,271,200  1,124,486,000   1,054,725,000  1,358,493,000  1,268,734,000   1,094,635,000
I. Chương trình MTQG Phát triển kinh tế xã hội vùng ĐBDTTS và miền núi                           -   365,200,000 -9,845,838,800 1,060,000,000 580,384,000 804,910,600 1,134,271,200 1,124,486,000 1,054,725,000 1,358,493,000 1,268,734,000 1,094,635,000
1. Kinh phí thường xuyên                           -                                    -                                     -                                  -                              -                             -                                 -                                 -                                 -                                -                                -                                 -  
2. Kinh phí không thường xuyên                           -   365,200,000 -9,845,838,800 1,060,000,000 580,384,000 804,910,600 1,134,271,200 1,124,486,000 1,054,725,000 1,358,493,000 1,268,734,000 1,094,635,000
2.1. Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em (Mã số 0517)                           -   423,880,000 -9,845,838,800 1,060,000,000 580,384,000 804,910,600 1,129,771,200 1,099,646,000 1,054,725,000 1,333,653,000 1,264,234,000 1,094,635,000
- Ngân sách trung ương                          -   403,686,027 -9,376,775,383 1,009,500,776 552,734,055 766,564,033 1,075,948,022 1,047,258,009 1,004,477,081 1,270,116,734 1,204,004,909 1,042,485,737
423.130.131.100 -403,686,027   -9,376,775,383 1,009,500,776 552,734,055 766,564,033 1,075,948,022 1,047,258,009 1,004,477,081 1,270,116,734 1,204,004,909 1,042,485,737
423.130.151.100 403,686,027 403,686,027                    
- Ngân sách địa phương                          -   20,193,973 -469,063,417 50,499,224 27,649,945 38,346,567 53,823,178 52,387,991 50,247,919 63,536,266 60,229,091 52,149,263
423.130.131.200 -20,193,973   -469,063,417 50,499,224 27,649,945 38,346,567 53,823,178 52,387,991 50,247,919 63,536,266 60,229,091 52,149,263
423.130.151.200 20,193,973 20,193,973                    
2.2. Dự án 9_Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số (Mã số 0519)                           -   -58,680,000                                   -                                  -                              -                             -   4,500,000 24,840,000                               -   24,840,000 4,500,000                               -  
- Ngân sách trung ương                          -   -55,852,050                                  -                                  -                              -                             -   4,283,133 23,642,892                              -   23,642,892 4,283,133                              -  
423.370.398.100                           -   -55,852,050                          4,283,133                23,642,892                               -                  23,642,892                  4,283,133                               -  
- Ngân sách địa phương                          -   -2,827,950                                  -                                  -                              -                             -   216,867 1,197,108                              -   1,197,108 216,867                              -  
423.370.398.200                           -   -2,827,950                             216,867                  1,197,108                               -                    1,197,108                     216,867                               -  
2.3. Dự án 10_Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình (Mã số 0521)                           -                                    -                                     -                                  -                              -                             -                                 -                                 -                                 -                                -                                -                                 -  

Công bố công khai số liệu cấp bổ sung dự toán chi ngân sách Nhà nước lần 2 để thực hiện các Chương trình Y tế - Dân số năm 2024 (Đợt 1)

của cơ quan Văn phòng Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:

Số TT Nội dung

Dự toán

Bổ sung

I Dự toán chi ngân sách nhà nước 455.090.000
1 Hoạt động y tế dự phòng (423.130.131) 265.090.000
1.1 Kinh phí thường xuyên                        -
1.2 Kinh phí không thường xuyên (12.200) 265.090.000
2 Hoạt động Vệ sinh An toàn thực phẩm (423.130.134) 190.000.000
2.1 Kinh phí thường xuyên                        -
2.2 Kinh phí không thường xuyên (12.200) 190.000.000

Điều chỉnh thông tin về số Chứng minh dân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu/các giấy tờ tương đương khác trên Chứng chỉ hành nghề dược số 297/CCHN-D-SYT-BK do Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 20/11/2017 cho bà Lộc Thị Chanh, ngày, tháng, năm sinh: 28/4/1991; số chứng minh nhân dân: 095126966; địa chỉ thường trú: thôn Cốc Muổng, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:

Số Chứng minh nhân dân trên Chứng chỉ hành nghề đã được cấp: 095126966, ngày cấp: 02/11/2012, nơi cấp: Công an tỉnh Bắc Kạn;

Số Căn cước công dân trên Chứng chỉ hành nghề dược sau điều chỉnh: 006191003493, ngày cấp: 24/6/2021, nơi cấp: Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội.

Chứng chỉ hành nghề dược điều chỉnh có hiệu lực kể từ ngày 11/3/2024. Khi nhận Chứng chỉ hành nghề dược điều chỉnh bà Lộc Thị Chanh phải nộp lại cho Sở Y tế bản gốc Chứng chỉ hành nghề dược số 297/CCHN-D-SYT-BK đã được cấp.

Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn

Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn

Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585 

Địa chỉ: Tổ 7B - phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn

Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

Trưởng Ban biên tập: TTƯT. Tạc Văn Nam - Giám đốc Sở Y tế

Chung nhan Tin Nhiem Mang