1. Tên cơ sở: Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm 2. Địa chỉ: Thôn Đông Lẻo xã Bộc Bố huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn |
|||||
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 | |||||
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh: | |||||
STT | Họ và tên người hành nghề KBCB* | Số chứng chỉ hành nghề |
Phạm vi hoạt động chuyên môn** |
Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) |
Vị trí chuyên môn (ghi cụ thể chức danh, vị trí chuyên môn được phân công đảm nhiệm) |
1 |
Ma Văn Sơn |
001600/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Chuyên khoa gây mê hồi sức |
Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ khoa Ngoại - GMHS và KSNK |
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông
2. Địa điểm: phố Nà Hái, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn.
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh:
TT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vị trí chuyên môn | Ghi chú |
1 | Đinh Duy Nghị | 000635/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quyđịnh mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, hộ sinh, kỹ thuật y | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần | Cao đẳng Điều dưỡng | Chuyển từ Trạm Y tế xã Vi Hương đến công tác tại Khoa Truyền nhiễm –KSBT&HIV/AIDS (tăng cường tại khoa Hồi sức cấp cứu –chống độc) từ ngày 01/10/2023 |
2 | Nông Thị Phượng | 000631/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quyđịnh mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, hộ sinh, kỹ thuật y | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần | Cao đẳng Điều dưỡng | Chuyển từ Trạm Y tế xã Cao Sơn đến công tác tại Trạm Y tế xã Vi Hương từ ngày 01/10/2023 |
3 | Hoàng Văn Đại | 001661/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/20215 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ |
Chuyển từ Khoa Truyền nhiễm -KSBT&HIV/AIDS (đang tăng cường tại khoa Hồi sức cấp cứu -chống độc) đến công tác tại Trạm Y tế xã Cao Sơn từ ngày 01/10/2023 |
5. Danh sách đăng ký người làm việc:
STT | Họ và tên | Văn bằng chuyên môn | Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vị trí việc làm |
1 | ||||
2 | ||||
…. |
STT | Họ tên | Tên cơ sở khám bệnh chữa bệnh | Mã định danh y tế (Mã sô BHXH) | Số CCHN | Phạm vi HĐ CM bổ sung | Số GCN đã được tập huấn | Ngày cấp GCN đã được tập huấn |
1 | Hoàng Văn Tự | Trung tâm Y tế Ba Bể | 0613000868 | 001463/BK-CCHN | KCB Lao | 456/2023-B45 | 24/03/2023 |
2 | Lã Thị Ngọc | Trung tâm Y tế Ba Bể | 0611000687 | 001051/BK-CCHN | KCB Lao | 451/2023-B45 | 24/03/2023 |
3 | Hoàng Thị Thường | Trung tâm Y tế Ba Bể | 8006001249 | 001068/BK-CCHN | KCB Lao | 449/2023-B45 | 24/03/2023 |
4 | Ma Thị Thúy Hường | Trung tâm Y tế Ba Bể | 0613001005 | 001606/BK-CCHN | KCB Lao | 453/2023-B45 | 24/03/2023 |
5 | Ma Thị Kiều | Trung tâm Y tế Ba Bể | 0610000643 | 001056/BK-CCHN | KCB Lao | 458/2023-B45 | 24/03/2023 |
6 | Triệu Thị Nga | Trung tâm Y tế Ba Bể | 0611000766 | 001057/BK-CCHN | KCB Lao | 452/2023-B45 | 24/03/2023 |
7 | Hoàng Diệu Ái | Trung tâm Y tế Ba Bể | 0620084003 | 002115/BK-CCHN | KCB Lao | 447/2023-B45 | 24/03/2023 |
8 | Đặng Thị Nguyệt | Trung tâm Y tế Ba Bể | 0613000839 | 001465/BK-CCHN | KCB Lao | 450/2023-B45 | 24/03/2023 |
9 | Hoàng Trí Tuấn | Trung tâm Y tế Ba Bể | 0608001093 | 001597/BK-CCHN | KCB Lao | 454/2023-B45 | 24/03/2023 |
10 | Ma Thế Luật | Trung tâm Y tế Ba Bể | 1196002201 | 001033/BK-CCHN | KCB Lao | 455/2023-B45 | 24/03/2023 |
11 | Hoàng Văn Bảng | Trung tâm Y tế Ba Bể | 8000000227 | 001034/BK-CCHN | KCB Lao | 457/2023-B45 | 24/03/2023 |
12 | Phạm Thanh Thủy | Trung tâm Y tế Ba Bể | 8000000165 | 001024/BK-CCHN | KCB Lao | 448/2023-B45 | 24/03/2023 |
13 | Hoàng Thị Môn | Trung tâm Y tế Ba Bể | 1196002228 | 000250/BK-CCHN | KCB Lao | 460/2023-B45 | 24/03/2023 |
14 | Đỗ Thị Hường | Trung tâm Y tế Ba Bể | 8000000183 | 001032/BK-CCHN | KCB Lao | 459/2023-B45 | 24/03/2023 |
15 | Nông Ngọc Thủy | Trung tâm Y tế Ba Bể | 0611000683 | 001066/BK-CCHN | KCB Lao | 461/2023-B45 | 24/03/2023 |
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH BẮC KẠN | ||||||
2. Địa chỉ: Tổ 12, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | ||||||
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Từ thứ 2 đến thứ 6. | ||||||
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh: | ||||||
STT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) | Vị trí chuyên môn | Ghi chú |
1 | Hoàng Lan Anh | 002100BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng - Khoa Răng Hàm Mặt | Viên chức mới tuyển dụng |
2 | Khổng Diệu Linh | 002047/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng - Khoa Ngoại tổng hợp | Viên chức mới tuyển dụng |
3 | Bùi Thị Ánh | 002068/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng - Khoa Nội tim mạch | Viên chức mới tuyển dụng |
4 | Hoàng Thị Lan | 002164/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ - Khoa Hồi sức tích cực và chống độc | Viên chức mới tuyển dụng |
1. Tên đơn vị: Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm 2. Địa chỉ: Thôn Đông Lẻo xã Bộc Bố huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn |
|||||
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 | |||||
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh: | |||||
STT | Họ và tên người hành nghề KBCB* | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn** |
Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) |
Vị trí chuyên môn (ghi cụ thể chức danh, vị trí chuyên môn được phân công đảm nhiệm) |
1 | Triệu Thị Lan | 000252/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Chuyên khoa gây mê hồi sức | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ CKI Gây mê hồi sức; Phó Giám đốc |
2 | Lộc Văn Huân | 000255/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Chuyên khoa ngoại | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 7 | Bác sỹ CKI Ngoại; Trưởng Khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn |
3 | Ma Thị Thương | 000272/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Chuyên khoa Lao và bệnh phổi | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 8 | Bác sỹ; Khoa TN-KSBT & HIV/AIDS |
4 | Lường Thị Thuấn | 001988/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 9 | Bác sỹ CKI YHCT; Phụ trách khoa YHCT&PHCN |
5 | Nông Thị Yêm | 000313/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 10 | Hộ sinh; Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản |
6 | Hoàng Thị Hạnh | 001490/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 11 | Điều dưỡng; Khoa HSCC - Chống độc |
7 | Dương Thị Bình | 000293/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 12 | Điều dưỡng; Khoa Răng Hàm Mặt - Mắt - Tai Mũi Họng |
8 | Lộc Thị Huyền | 000312/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 13 | Hộ sinh; Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản |
9 | Đinh Thị Xoan | 000300/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 14 | Điều dưỡng; Khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn |
10 | Phạm Thị Thùy | 000287/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 15 | Điều dưỡng; Khoa TN-KSBT & HIV/AIDS |
11 | Quách Thị Thúy | 000286/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 16 | Điều dưỡng; Phó trưởng phòng KH-NV |
12 | Nông Thị Hường | 000303/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 17 | Điều dưỡng; Điều dưỡng trưởng Khoa khám bệnh |
13 | Hoàng Thị Ngọc | 002165/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 18 | Bác sĩ; Khoa ATTP-YTCC và Dinh dưỡng |
14 | Đồng Thị Thu Hoài | 000292/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 19 | Điều dưỡng; Điều dưỡng trưởng Khoa Nội TH |
15 | Nông Thị Hải | 000290/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 20 | Điều dưỡng; Khoa Nội TH |
16 | Liêu Hoàng Mông | 000289/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 21 | Điều dưỡng; Điều dưỡng trưởng Khoa HSCC - Chống độc |
17 | Nông Thị Đào | 000291/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 22 | |
18 | Nguyễn Thu Nga | 000302/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 23 | Điều dưỡng; Khoa TN-KSBT & HIV/AIDS |
19 | Vi Văn Quảng | 000307/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 24 | Điều dưỡng; Phó trưởng Phòng HC-TH |
20 | Hoàng Thị Hải | 000283/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 25 | Điều dưỡng; Trạm Y tế xã Nghiên Loan |
21 | Đặng Thị Quế | 000315/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 26 | Hộ sinh Cao đẳng; Trạm Y tế xã Bằng Thành |
22 | Nguyễn Thị Thư | 000316/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 27 | Hộ sinh; Trạm Y tế xã Công Bằng |
23 | Hoàng Thị Vân | 000301/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo Quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, Bác sỹ, Bác sỹ y học dự phòng, Y Sỹ - Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa YHCT | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 28 | Y sỹ; Trạm Y tế xã Nghiên Loan |
24 | Hoàng Đức Trung | 002166/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 29 | Bác sĩ; Trạm Y tế xã Cao Tân |
25 | Lê Thị Minh Hòa | 002062/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 30 | Hộ sinh; Trạm Y tế xã Xuân La |
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông
2. Địa điểm: phố Nà Hái, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn.
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh:
TT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Vị trí chuyên môn |
1 | Triệu Thùy Linh | 002109/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 7/10/2025 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 |
Cao đẳng Điều dưỡng- Trạm Y tế xã Vũ Muộn |
5. Danh sách đăng ký người làm việc:
STT | Họ và tên | Văn bằng chuyên môn | Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vị trí việc làm |
1 | ||||
2 | ||||
…. |
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH BẮC KẠN | ||||||
2. Địa chỉ: Tổ 12, phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | ||||||
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Từ thứ 2 đến thứ 6. | ||||||
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh: | ||||||
STT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) | Vị trí chuyên môn | Ghi chú |
1 | Đinh Hoàng Giang | 002076/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa nội - Thăm dò chức năng | Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ - Khoa Thăm dò chức năng | Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn |
2 | Hoàng Thanh Thủy | 002174/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng - Khoa Ngoại tổng hợp | Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn |
3 | Phạm Thị Mỹ Trang | 000419/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y - Thực hiện các kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng | Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng - Khoa Y học cổ truyền và phục hồi chức năng | Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn |
4 | Ma Thị Trang | 001192/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Y học cổ truyền- Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về vật lý trị liệu và phục hồi chức năng | Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sĩ Y học cổ truyền, Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng - Khoa Y học cổ truyền và phục hồi chức năng | Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn |
5 | Hoàng Trang Nhã | 000999/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: Sáng từ 7h - 11h30; Chiều từ 13h30 - 17h; Mùa đông: Sáng từ 7h30 - 12h00; Chiều từ 13h00 - 16h30; Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng - Khoa Khám bệnh | Viên chức mới chuyển đến |
Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585
Địa chỉ: Tổ 7B - phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn
Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Trưởng Ban biên tập: TTƯT. Tạc Văn Nam - Giám đốc Sở Y tế