2. Địa chỉ: Thôn Đông Lẻo xã Bộc Bố huyện Pác Nặm tỉnh Bắc Kạn | |||||
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần | |||||
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh: | |||||
STT | Họ và tên người hành nghề KBCB* | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn** |
Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) |
Vị trí chuyên môn (ghi cụ thể chức danh, vị trí chuyên môn được phân công đảm nhiệm) |
1 | Ma Thị Sao | 000085/BK- CCHN; 881/QĐ-SYT | Khám chữa bệnh Chuyên khoa Phụ sản - Kế hoạch hóa gia đình | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ CKI Sản phụ khoa; Giám đốc |
2 | Triệu Thị Lan | 000252/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ CKI Gây mê hồi sức; Phó Giám đốc |
3 | Hoàng Đức Cảnh | 001878/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Phát hiện và xử trí các bệnh thông thường; xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ CKI Y tế công cộng; Phó Giám đốc |
4 | Vi Thị Phương | 000306/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ CKI Y tế công cộng; Phó trưởng khoa ATTP - YTCC & Dinh dưỡng |
5 | Trần Thị Thúy | 001376/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ; Khoa ATTP - YTCC & Dinh dưỡng |
6 | Hoàng Thị Nhung | 000311/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Hộ sinh; Khoa ATTP - YTCC & Dinh dưỡng |
7 | Mã Ngọc Văn | 000263/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ; Khoa ATTP - YTCC & Dinh dưỡng |
8 | Triệu Thúy Điệp | 001958/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh chữa bệnh thông thường theo Quy định tại thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Bác sỹ, Bác sỹ dự phòng, Y Sỹ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ; Khoa ATTP-YTCC&DD |
9 | Ma Thị Hương | 002043/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ Sản phụ khoa cơ bản; Phụ trách Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản |
10 | Nông Thị Yêm | 000313/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Hộ sinh; Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản |
11 | Lộc Thị Dương Huế | 001613/BK-CCHN | Thực hiện pham vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Hộ sinh; Hợp đồng Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản |
12 | Lộc Thị Huyền | 000312/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Hộ sinh; Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản |
13 | Lý Thị Huyên | 387/CCHN-D-SYT-BK | Bán lẻ thuốc; Đủ điều kiện hành nghề Dược với các vị trí hành nghề: Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của nhà thuốc, quầy thuốc | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Dược sỹ; Phó Trưởng khoa Khoa Dược - TTB-VTYT |
14 | Mã Thị Chiêm | 110/BK-CCHND | Đủ tiêu chuẩn hành nghề dược các hình thức tổ chức kinh doanh thuốc sau: Nhà thuốc, Quầy thuốc, Đại lý bán buôn vắc xin, sinh phẩm; Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp; Tủ thuốc trạm Y tế. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Dược sỹ; Khoa dược - TTB-VTYT |
15 | Dương Thị Huệ | 328/CCHN-D-SYT-BK | Người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở bán lẻ thuốc | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Dược sỹ; Khoa dược - TTB-VTYT |
16 | Hoàng Dương Nghị | 536/CCHN-D-SYT-BK | Bán lẻ thuốc | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Dược sỹ; Hợp đồng Khoa dược - TTB - VTYT |
17 | Hoàng Minh Thu | 001898/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa chuyên khoa hồi sức cấp cứu | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ CKI; Phụ trách khoa HSCC - Chống độc |
18 | Liêu Hoàng Mông | 000289/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng; Điều dưỡng trưởng Khoa HSCC - Chống độc |
19 | Hoàng Thị Hạnh | 001490/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng; Khoa HSCC - Chống độc |
20 | Nông Thị Lan | 000267/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ; Khoa Khám bệnh |
21 | Nông Thị Thủy | 000273/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Chuyên khoa Tai - Mũi - Họng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ chuyên khoa Tai - Mũi - Họng; Phụ trách Khoa Khám bệnh |
22 | Đồng Thị Na | 001954/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ; Khoa Khám bệnh |
23 | Hoàng Thị Xuân | 000264/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ; Khoa Khám bệnh |
24 | Nông Thị Hường | 000303/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng; Điều dưỡng trưởng Khoa khám bệnh |
25 | Ma Thị Nữ | 002072/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ; Hợp đồng Khoa Khám bệnh |
26 | Dương Văn Thùy | 001657/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ CKI Nội; Trưởng Khoa Nội TH |
27 | Đồng Thị Thu Hoài | 000292/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng; Điều dưỡng trưởng Khoa Nội TH |
28 | Nông Thị Hải | 000290/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng; Khoa Nội TH |
29 | Nguyễn Thị Huyến | 001835/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng; Khoa Nội TH |
30 | Lộc Văn Huân | 000255/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ CKI Ngoại; Trưởng Khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn |
31 | Ma Văn Sơn | 001600/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ Khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn |
32 | Đinh Thị Xoan | 000300/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng; Khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn |
33 | Nông Thị Anh | 001941/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng; Khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn |
34 | Ma Thi Huyến | 001603/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ CKI Nhi; Phụ trách Khoa Nhi |
35 | Tào Quốc Tiềm | 002084/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ Khoa Nhi |
36 | Hoàng Thị Hường | 001392/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng; Khoa Nhi |
37 | Ma Thị Đa | 001575/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng; Khoa Nhi |
38 | Nông Thị Đào | 000291/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng; Điều dưỡng trưởng Khoa Nhi |
39 | Ma Thị Nhâm | 004934/TNG - CCHN | Thực hiện theo thông tư số 26/2015 TTLT - BYT - BNV ngày 07/10/2015 | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng; Khoa Nhi |
40 | Lộc Thị Bảy | 001663/BK - CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng; Hợp đồng Khoa Nhi |
41 | Hoàng Văn Hòe | 002008/BK-CCHN QĐ 352/QĐ-SYT | Thực hiện khám, chữa bệnh đa khoa; Chuyên khoa Răng - Hàm - Mặt | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ CKI Răng Hàm Mặt, Phụ trách Khoa Răng Hàm Mặt - Mắt - Tai Mũi Họng |
42 | Dương Thị Bình | 000293/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng; Khoa Răng Hàm Mặt - Mắt - Tai Mũi Họng |
43 | Ma Thị Sim | 002088/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng Khoa Răng Hàm Mặt - Mắt - Tai Mũi Họng |
44 | Lộc Văn Hiếu | 000262/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ; Trưởng khoa TN-KSBT & HIV/AIDS |
45 | Ma Thị Thương | 000272/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ; Khoa TN-KSBT & HIV/AIDS |
46 | Bế Văn Thuật | 000275/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ; Khoa TN-KSBT & HIV/AIDS |
47 | Nguyễn Thu Nga | 000302/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng; Khoa TN-KSBT & HIV/AIDS |
48 | Phạm Thị Thùy | 000287/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng; Khoa TN-KSBT & HIV/AIDS |
49 | Quan Văn Luân | 001659/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ CKI chẩn đoán hình ảnh; Phụ trách Khoa xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh&TDCN |
50 | Lâm Thị Thực | 000310/BK-CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
KTV xét nghiệm; Khoa xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh |
51 | Nông Duy Thái | 001617/BK-CCHN | Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về hình ảnh y học | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
KTV hình ảnh y học; Khoa xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng |
52 | Triệu Thị Phượng | 001646/BK-CCHN | Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Xét nghiệm xét nghiệm; Khoa xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng |
53 | Cà Thị Thấm | 000308/BK-CCHN | Chuyên khoa xét nghiệm | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
CKI Xét nghiệm; Khoa xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng |
54 | Lường Thị Thuấn | 001988/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Y học cổ truyền | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ CKI YHCT; Phụ trách khoa YHCT&PHCN |
55 | Phạm Thị Diệu | 002105/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ YHCT; khoa YHCT&PHCN |
56 | Cà Thị Siếm | 001660/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh chữa bệnh thông thường theo Quy định tại thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Bác sỹ, Bác sỹ dự phòng, Y Sỹ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ; khoa YHCT&PHCN |
57 | Mã Nông Châm | 000249/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ; Trưởng phòng HC-TH |
58 | Vi Văn Quảng | 000307/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng; Phó trưởng Phòng HC-TH |
59 | Luân Thị Thậm | 001406BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh chữa bệnh thông thường theo Quy định tại thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Bác sỹ, Bác sỹ dự phòng, Y Sỹ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ TH; Phòng HC-TH |
60 | Dương Văn Hoan | 000261/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ CKI; Trưởng phòng KH-NV |
61 | Quách Thị Thúy | 000286/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng; Phó trưởng phòng KH-NV |
62 | Nông Thị Hạnh | 001585/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Chuyên khoa Nhi | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ CKI Nhi; Phòng KH-NV |
63 | Cà Thị Yến | 001369/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh chữa bệnh thông thường theo Quy định tại thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Bác sỹ, Bác sỹ dự phòng, Y Sỹ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ ; Phòng KH-NV |
64 | Nông Văn Canh | 000258/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ; Trạm Y tế xã An Thắng |
65 | Hoàng Văn Điện | 002565/CB-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ ; Phụ trách Trạm Y tế xã An Thắng |
66 | Chu Thị Thùy | 001684/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BYT- BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Hộ sinh; Trạm Y tế xã An Thắng |
67 | Hoàng Thị Tiên | 000274/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa - Khám bệnh, chữa bệnh Y học cổ truyền | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ; Phó trưởng Trạm Y tế xã Bằng Thành |
68 | Lý Thị Hoa | 001701/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ; Trạm Y tế xã Bằng Thành |
69 | Đặng Thị Quế | 000315/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Hộ sinh Cao đẳng; Trạm Y tế xã Bằng Thành |
70 | Nông Thị Duyên | 001947/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh chữa bệnh thông thường theo Quy định tại thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, Bác sỹ, Bác sỹ dự phòng, Y Sỹ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ; Hợp đồng Trạm Y tế xã Bằng Thành |
71 | Ngôn Thị Bến | 000270/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ; Phó trưởng Trạm Y tế xã Bộc Bố |
72 | Ma Thị Thơi | 000305/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng; Trạm Y tế xã Bộc Bố |
73 | Hoàng Văn Thiệu | 002032/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ; Trạm Y tế xã Cao Tân |
74 | Nông Viết Đào | 01830/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ; Phó trưởng Trạm Y tế xã Cao Tân |
75 | Hứa Thị Tuyền | 001373/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ; Trạm Y tế xã Cao Tân |
76 | Luân Thị Ích | 001401/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Hộ sinh; Trạm Y tế xã Cao Tân |
77 | Ngọc Đình Tân | 002031/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ; Phụ trách Trạm Y tế xã Cổ Linh |
78 | Dương Văn Thắng | 001379/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ; Trạm Y tế xã Cổ Linh |
79 | Trần Thị Hậu | 001394/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng; Trạm Y tế xã Cổ Linh |
80 | Nông Văn Hiếu | 000282/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ; Trạm Y tế xã Cổ Linh |
81 | Dương Thị Hường | 002037/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ; Trạm Y tế xã Công Bằng |
82 | Hoàng Thị Thảo | 001734/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo Quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, Bác sỹ, Bác sỹ y học dự phòng, Y Sỹ - Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa YHCT | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ; Trạm Y tế xã Công Bằng |
83 | Nguyễn Thị Thư | 000316/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Hộ sinh; Trạm Y tế xã Công Bằng |
84 | Dương Văn Tuất | 000278/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa - Hệ sản nhi | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ; Phó trưởng Trạm Y tế Công Bằng |
85 | Nông Văn Nghị | 001845/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo Quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, Bác sỹ, Bác sỹ y học dự phòng, Y Sỹ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ; Phó trưởng Trạm Y tế xã Giáo Hiệu |
86 | Lành Thị Bay | 000269/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ; Trạm Y tế xã Giáo Hiệu |
87 | Hoàng Thúy Nhung | 001607/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo Quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, Bác sỹ, Bác sỹ y học dự phòng, Y Sỹ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ; Trạm Y tế xã Giáo Hiệu |
88 | Chu Thị Phương | 000260/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ; Trạm Y tế xã Giáo Hiệu |
89 | Nông Xuân Cát | 000277/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ; Phó trưởng Trạm Y tế xã Nghiên Loan |
90 | Hoàng Thị Hải | 000283/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng; Trạm Y tế xã Nghiên Loan |
91 | Hoàng Thị Vân | 000301/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ; Trạm Y tế xã Nghiên Loan |
92 | Lã Diệu Thuần | 001431/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh chữa bệnh thông thường theo Quy định tại thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Bác sỹ, Bác sỹ dự phòng, Y Sỹ. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ; Trạm Y tế xã Nghiên Loan |
93 | Lương Thị Hòa | 001870/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ; Trạm Y tế Nhạn Môn |
94 | Đàm Thị Nghĩa | 001366/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh chữa bệnh thông thường theo Quy định tại thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Bác sỹ, Bác sỹ dự phòng, Y Sỹ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ; Trạm Y tế Nhạn Môn |
95 | Vy Thị Dư | 001374/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo Quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, Bác sỹ, Bác sỹ y học dự phòng, Y Sỹ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ; Trạm Y tế xã Nhạn Môn |
96 | Long Văn Toán | 001378/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ; Phó trưởng Trạm Y tế xã Nhạn Môn |
97 | Long Văn Huyến | 000268/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ; Phó trưởng Trạm Y tế xã Xuân La |
98 | Trịnh Thị Xuân | 001748/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy đinh tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng; Trạm Y tế xã Xuân La |
99 | Nông Thị Tích | 002034/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo Quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, Bác sỹ, Bác sỹ y học dự phòng, Y Sỹ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ; Trạm Y tế xã Xuân La |
5. Danh sách đăng ký người làm việc | |||||
STT | Họ và tên | Văn bằng chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) |
Vị trí làm việc (ghi cụ thể chức danh, vị trí làm việc được phân công cụ thể) |
|
1 | Hoàng Văn Triều | Cử nhân kế toán | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Kế toán - Phòng HC-TH | |
2 | Nguyễn Thị Đàn | Cử nhân kế toán | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Kế toán - Phòng HC-TH | |
3 | Vi Thanh Thuấn | Cử nhân kế toán | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Kế toán - Phòng HC-TH | |
4 | Hoàng Minh Son | Kỹ sư công nghệ thông tin | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Viên chức hợp đồng- Phòng HC-TH | |
5 | Ma Văn Phòng | Lái xe | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Lái xe- Phòng HC-TH | |
6 | Lường Văn Tập | Lái xe | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Lái xe- Phòng HC-TH | |
7 | Vi Thị Hồng Thư | Trung cấp văn thư | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Văn thư - Phòng HC-TH | |
8 | Dương Văn Chinh | Cử nhân dân số và phát triển | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Viên chức - Phòng Dân số | |
9 | Nông Văn Đông | CN YTCC | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h30-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Phó trưởng phòng - Phòng Dân số |
Tải về văn bản tại đây
STT |
Họ và tên người hành nghề KBCB* |
Số chứng chỉ hành nghề |
Phạm vi hoạt độngchuyên môn** |
Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) |
Vị trí chuyên môn (ghi cụ thể chức danh, vị trí chuyên môn được phân công đảm nhiệm) |
Ghi chú |
1 |
Nông Văn Binh |
000947/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ chuyên khoa GMHS – Giám đốc | |
2 |
Triệu Thị Thu |
000948/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – trưởng khoa nội tổng hợp | |
3 |
Đinh Thị Huế |
000950/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – Phó khoa nội tổng hợp | |
4 |
Trần Khánh Diệu |
002023/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – khoa Truyền nhiễm | |
5 |
Phan Thị Thúy |
000952/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB chuyên khoa nội – phó khoa khám bệnh | |
6 |
Đồng Hoàng Hường |
000953/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – Trưởng khoa RHM-Mắt -TMH | Siêu âm tổng quát |
7 |
Nông Văn Lực |
000954/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB chuyên khoa sản phụ khoa- phó khoa ngoại- GMHS |
Siêu âm tổng quát Nội soi tiêu hoá |
8 |
Nông Thị Hậu |
002107/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – khoa Nội tổng hợp | |
9 |
Triệu Thị Giang |
000956/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – Khoa CSSKSS và phụ sản | |
10 |
Hoàng Thị Chuyên |
000957/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – trưởng khoa Nhi | |
11 |
Hoàng Ánh Ngọc |
000958/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – phó giám đốc | |
12 |
Lý Thị Nga |
002108/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – Khoa Nhi | |
13 |
Đồng Thị Hồng |
001320/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – Trưởng khoa khám bệnh | |
14 |
Ngô Thị Phượng |
001318/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB chuyên khoa GMHS – Khoa Ngoại - GMHS | Siêu âm tổng quát |
15 |
Triệu Thị Đan |
001516/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB chuyên khoa TMH – Khoa RHM – Mắt - TMH | |
16 |
La Bá Trình |
001517/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB chuyên khoa Ngoại – Khoa Ngoại - GMHS | KBCB răng hàm mặt |
17 |
Hoàng Thị Tuất |
001676/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB chuyên khoa hồi sức cấp cứu- khoa HSCC và chống độc | |
18 |
Phùng Thị Thiềm |
001342/BK-CCHN |
Theo Quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng | |
19 |
Hoàng Thị Hiệp |
001016/BK-CCHN |
Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Kỹ thuật viên – khoa XN - CĐHA | |
20 |
Nông Văn Thăng |
001978/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – khoa truyền nhiễm | |
21 |
Phùng Trang Nhung |
001678/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – phó trưởng phòng KHNV | |
22 |
Mã Thị Bích Thu |
001000/BK-CCHN |
Theo Quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng – khoa RHM – Mắt - TMH | |
23 |
Đồng Thị Chung |
001333/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – khoa truyền nhiễm | |
24 |
Nguyễn Thị Lan |
001331/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Khoa YTCC và dinh dưỡng | |
25 |
Triệu Thị Thư |
001006/BK-CCHN |
Theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2013 |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh – Khoa Nhi | |
26 |
Đặng Thị Thùy |
001321/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB chuyên khoa CĐHA – Khoa XN- CĐHA |
Chuyên khoa định hướng Nhi Đọc điện tâm đồ thực hành |
27 |
Bế Thị Lan |
000985/BK-CCHN |
Theo Quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng – khoa Nhi | |
28 |
Hà Thị Điểm |
000987/BK-CCHN |
Theo Quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng – Khoa Truyền nhiễm | |
29 |
Đinh Thị Hường |
001007/BK-CCHN |
Theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2013 |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh – Khoa CSSKSS và Phụ sản | |
30 |
Hoàng Thị Phước |
001749/BK-CCHN |
Theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2013 |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh – Khoa CSSKSS và Phụ sản | |
31 |
Nông Văn Tuế |
000947/BK-CCHN |
Theo Quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng – điều dưỡng trưởng khoa Ngoại - GMHS | |
32 |
Nông Văn Luyện |
000948/BK-CCHN |
Theo Quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng – Khoa Nội tổng hợp | |
33 |
Ma Thế Nhật |
000950/BK-CCHN |
Theo Quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng – Khoa HSCC và chống độc | |
34 |
Nông Thị Bây |
000951/BK-CCHN |
Theo Quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Ddiều dưỡng – khoa nội tổng hợp | |
35 |
Vy Thị Thìn |
001008/BK-CCHN |
Theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2013 |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh – Khoa ngoại- GMHS | |
36 |
Đinh Quang ưu |
001020/BK-CCHN |
Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về hình ảnh y học |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
KTV – khoa XN - CĐHA | |
37 |
Phạm Thị Xuyến |
001018/BK-CCHN |
Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
KTV –Khoa XN - CĐHA | |
38 |
Hà Thị Dung |
00132/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – khoa Nhi | |
39 |
Đinh Thị Tấm |
323/CCHND |
Dược sỹ |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Khoa Dược – trang thiết bị - VTYT | |
40 |
Chu Thị Hoàng Thảo |
217/CCHND |
Dược sỹ |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Khoa Dược – trang thiết bị - VTYT | |
41 |
Hoàng Thị Thuần |
24/CCHND |
Dược sỹ |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Khoa Dược – trang thiết bị - VTYT | |
42 |
Bàn Thị Hường |
002052/BK-CCHN |
Theo Quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng – Khoa Nhi | |
43 |
Ngô Thị Hiên |
001344/BK-CCHN |
Theo Quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng – Khoa khám bệnh | |
44 |
Lý Văn Oanh |
000959/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – Trưởng trạm thuần mang | Siêu âm tổng quát |
45 |
Mạc Dương Bằng |
000973/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Trạm Thuần Mang | KBCB y học cổ truyền |
46 |
Nông Thị Sen |
001002/BK-CCHN |
Theo Quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng - trạm thuần mang | |
47 |
Nông Thị Diệp |
001012/BK-CCHN |
Theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2013 |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh – trạm thuần mang | |
48 |
Hà Thị Huyến |
000960/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – Trưởng trạm Đức vân | |
49 |
Bế Thị Thùy |
000981/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Trạm Thượng quan | |
50 |
Lưu Văn Danh |
001347/BK-CCHN |
Theo Quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng – trạm Thượng Ân | |
51 |
Triệu Thị Hạnh |
000961/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – Trưởng trạm Thượng Ân | Siêu âm tổng quát |
52 |
Đinh Thị Thung |
000966/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Trạm Thượng Ân | |
53 |
Cương Thị Huệ |
000978/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Trạm Thượng Ân | |
54 |
Doanh Thị Hiền |
001014/BK-CCHN |
Theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2013 |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh – Trạm Thượng Ân | |
55 |
Hoàng Văn Hữu |
000965/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Trạm Đức Vân | |
56 |
Vũ Thị Thậm |
001011/BK-CCHN |
Theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2013 |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh – trạm Đức Vân | |
57 |
Triệu Thị Duyên |
001725/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – trạm Cốc Đán | |
58 |
Hoàng Văn Nguậy |
000967/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, y học cổ truyền |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Trạm cốc đán | |
59 |
Cương Thị Hiếu |
001001/BK-CCHN |
Theo Quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng – trạm cốc đán | |
60 |
Dư Thị Hiền |
000217/BK-CCHN |
Theo Quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Trạm Trung hoà | |
61 |
Triệu Thị Na |
258/CCHND |
Dược sỹ |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Trạm nà phặc | |
62 |
Cao Thị Bạch |
001316/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – trưởng trạm Thượng Quan | |
63 |
Nguyễn Thị Nga |
000968/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Trạm Hiệp lực | |
64 |
Hoàng Thị Thảo |
000970/BK-CCHN |
Theo Quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng – trạm nà phặc | |
65 |
Đinh Thị Tuần |
001343/BK-CCHN |
Theo Quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Trạm thượng quan | |
66 |
Hoàng Văn Thắng |
000982/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Trạm Trung hoà | |
67 |
Triệu Hoàng Hoài Thu |
000718/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Trưởng trạm Trung hoà | |
68 |
Sằm Thị Lý |
001729/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Trạm trung hoà | |
69 |
Hoàng Văn Trình |
001323/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – khoa YTCC và dinh dưỡng | |
70 |
Hoàng Thị Thảo |
000996/BK-CCHN |
Theo Quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng – trạm nà phặc | |
71 |
Hoàng Thị Chắp |
001013/BK-CCHN |
Theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2013 |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh – Trạm nà phặc | |
72 |
Đàm Thị Lợi |
001317/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – trưởng trạm Hiệp Lực | Siêu âm tổng quát |
73 |
Bàn Thị Hoa |
001321/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – trưởng trạm Bằng Vân | |
74 |
Nông Thị Hằng |
001322/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – trưởng trạm Vân Tùng | |
75 |
Phạm Hồng Phượng |
001330/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Trạm hiệp lực | |
76 |
Nguyễn Thị Hồng Phượng |
001336/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Khoa YTCC và dinh dưỡng | |
77 |
Hoàng Văn Linh |
001341/BK-CCHN |
Theo Quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Trạm vân tùng | |
78 |
Chu Thị Phong |
000760/BK-CCHN |
Theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2013 |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Trạm Hiệp lực | |
79 |
Hoàng Thị Nga |
001356/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – trạm nà phặc | |
80 |
Nông Văn Lâm |
001326/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Trạm bằng Vân | |
81 |
Hữa Sĩ Nguyên |
000969/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Trạm bằng Vân | |
82 |
Hoàng Thị Thu Hiên |
001726/BKCCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ KBCB – Trạm bằng vân | |
83 |
Đỗ Thị Thanh |
000964/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
7h00 – 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Trạm nà phặc |
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn
2. Địa điểm: Bản Súng, xã Vân Tùng, Ngân Sơn, Bắc Kạn
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: 00h00 phút đến 23h59 phút từ thứ hai đến chủ nhật.
4. Danh sách giảm người hành nghề khám bệnh chữa bệnh:
TT | Họ và tên | Số chỉ chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vị trí chuyên môn | Ghi chú |
1 | Vi Thế Huy | 000699/BK-CCHN | Khám, chữa bệnh đa khoa | 00h00 phút đến 23h59 từ T2 đến CN | Phó giám đốc | Chuyển công tác từ ngày 16/3/2023 |
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới
2. Địa điểm: Tổ 11 thị trấn Đồng Tâm huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn.
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: 00h00phút đến 23h59 phút từ thứ hai đến chủ nhật
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh:
TT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vị trí chuyên môn | Ghi chú |
1 | Hoàng Văn Tinh | 001132/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 |
00h00phút đến 23h59phút từ T2-CN |
Bác sỹ |
Chuyển từ Trạm Y tế xã Yên Hân đến công tác tại Trạm Y tế xã Như Cố từ ngày 01/01/2023 |
2 | Ma Thị Hạnh | 000166/BK-CCHN | Thực hiên khám bệnh, chữa bệnh đa khoa thông thường |
00h00phút đến 23h59phút từ T2-CN |
Y sỹ |
Chuyển từ Trạm Y tế thị trấn Đồng Tâm đến công tác tại Trạm Y tế xã Như Cố từ ngày 01/01/2023 |
5. Danh sách đăng ký người làm việc: 02 người
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông
2. Địa điểm: phố Nà Hái, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn.
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: 00h00phút đến 23h59phút từ thứ hai đến chủ nhật
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh:
TT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vị trí chuyên môn | Ghi chú |
1 | Nông Thị Phương | 001172/BK-CCHN | Thực hiện theo phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/2005 |
00h00phút đến 23h59phút từ T2-CN |
Viên chức Khoa Khám bệnh – TTYT huyện Bạch Thông |
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông
2. Địa điểm: phố Nà Hái, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn.
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: 00h00phút đến 23h59phút từ thứ hai đến chủ nhật
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh:
TT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vị trí chuyên môn | Ghi chú |
1 | Vi Thế Huy | 000699/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
00h00phút đến 23h59phút từ T2-CN |
Phó giám đốc |
5. Danh sách đăng ký người làm việc:
STT | Họ và tên | Văn bằng chuyên môn | Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vị trí việc làm |
1 | ||||
2 | ||||
…. |
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông
2. Địa điểm: phố Nà Hái, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn.
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: 00h00phút đến 23h59phút từ thứ hai đến chủ nhật
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh:
TT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vị trí chuyên môn | Ghi chú |
1 | Hoàng Sinh Hậu | 001474/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 |
00h00phút đến 23h59phút từ T2-CN |
Y sỹ |
Chuyển từ Trạm Y tế xã Sỹ Bình đến công tác tại Trạm Y tế xã Tân Tú từ ngày 21/3/2023 |
2 | Nông Thị Thanh | 003901/TNG-CCHN | Thực hiên khám bệnh, chữa bệnh đa khoa thông thường |
00h00phút đến 23h59phút từ T2-CN |
Y sỹ |
Chuyển từ Trạm Y tế xã Tân Tú đến công tác tại Khoa ATTP, YTCC&DD-TTYT Bạch Thông từ ngày 21/3/2023 |
5. Danh sách đăng ký người làm việc:
STT | Họ và tên | Văn bằng chuyên môn | Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vị trí việc làm |
1 | ||||
2 | ||||
…. |
Sở Y tế nhận được công văn số 37/PKĐKQT-VP ngày 03/3/2023 về việc bổ sung nhân sự khám bệnh, chữa bệnh ngày cuối tuần.
Theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 14, Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 “Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp giấy phép hoạt động, nếu có thay đổi về nhân sự thì trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi thay đổi, người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó phải thông báo đến cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề quy định tại khoản 2 Điều này”. Tại Điểm b, Khoản 2, Điều 14, Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 cũng quy định rõ “Sở Y tế tiếp nhận việc đăng ký hành nghề của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trụ sở đóng trên địa bàn quản lý”.
Qua xem xét danh sách bổ sung người hành nghề tại Phòng khám đa khoa quốc tế Việt Pháp (Địa chỉ: số 667, đường Kon Tum, Tổ 8b, Phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn) kèm theo Công văn số 37/PKĐKQT-VP ngày 03/3/2023. Sở Y tế Bắc Kạn tiếp nhận việc đăng ký danh sách người hành nghề gồm 03 người hành nghề bổ sung.
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: PHÒNG KHÁM ĐA KHOA QUỐC TẾ VIỆT PHÁP
2. Địachỉ: số 667, đường Kon Tum, Tổ 8b, Phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:1 Trong và ngoài giờ hành chính (mùa hè: sáng 7h-11h30; chiều 13h30-17h; mùa đông: sáng 7h30-12h; chiều 13h-16h30
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh:
STT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) | Vị trí chuyên môn2 | Ghi chú |
1 | Ma Thị Ba | 000002/BK-CCHN | khám bệnh, chữa bệnh hệ ngoại - sản | Bán thời gian: Thứ 7,CN sáng tử 7h30 đến 12h00; chiều từ 13h00 đến 16h30 | Phòng khám ngoại, sản | |
2 | Hoàng Thị Diễm | 001916/BK -CCHN | khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội-Hồi sức cấp cứu | Bán thời gian: Thứ 7,CN sáng tử 7h30 đến 12h00; chiều từ 13h00 đến 16h30 | Phòng khám Nội | |
3 | Bùi Thanh Hùng | 001586/BK-CCHN | khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Bán thời gian: Thứ 7,CN sáng tử 7h30 đến 12h00; chiều từ 13h00 đến 16h30 | Phòng khám Nội |
Với nội dung trên, Sở Y tế thông báo để đơn vị biết và thực hiện./.
Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585
Địa chỉ: Tổ 7B - phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn
Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Trưởng Ban biên tập: TTƯT. Tạc Văn Nam - Giám đốc Sở Y tế