1. Tên cơ sở khám sức khỏe: TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ BẮC KẠN.
2. Địa chỉ:Tổ 11C, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám sức khỏe:Tất cả các ngày trong tuần (kể cả ngày nghỉ, ngày lễ).
4. Danh sách người thực hiện khám sức khỏe:
TT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Bằng cấp chuyên môn | Vị trí chuyên môn |
||
Hà Cát Trúc |
001149/BK-CCHN; Quyết định số: 346/QĐ-SYT bổ xung phạm vi hoạt động chuyên môn Khám chữa bệnh đa khoa - phục hồi chức năng |
Khám chữa bệnh Chuyên khoa da liễu; Khám chữa bệnh đa khoa - phục hồi chức năng |
Kết luận sức khỏe |
|||
Cù Thị Lan | 000504/BK-CCHN; Quyết định số: 728/QĐ-SYT bổ xung phạm vi hoạt động chuyên môn Khám chữa bệnh Chuyên khoa răng hàm mặt | Khám chữa bệnh đa khoa, Chuyên khoa răng hàm mặt | Kết luận sức khỏe | |||
Nông Văn Vĩnh |
000121/BK-CCHN Quyết định số: 102/QĐ-SYT bổ xung phạm vi hoạt động chuyên môn Khám chữa bệnh đa khoa, |
Khám chữa bệnh Chuyên khoa Ngoại - Sản Khám chữa bệnh đa khoa, | Kết luận sức khỏe | |||
Phan Hồng Thắm | 001296/BK-CCHN; Quyết định số 229/QĐ-SYT bổ sung khám chữa bệnh chuyên khoa nội tổng hợp | Khám chữa bệnh đa khoa, khám chữa bệnh chuyên khoa Nội Tổng Hợp, Chứng chỉ khám Nội soi Tai mũi họng | Khám Nội: (Tuần hoàn, Hô hấp, Tiêu hóa, Thận tiết niệu, Thần kinh, Tâm thần) | |||
Nông Thị Minh Thúy | 000 511/Bk-CCHN; Quyết định số 1389/QĐ-SYT bổ sung khám chữa bệnh chuyên khoa nội tổng hợp | Khám chữa bệnh đa khoa, khám chữa bệnh chuyên khoa Nội Tổng Hợp | Khám Nội: (Tuần hoàn, Hô hấp, Tiêu hóa, Thận tiết niệu, Thần kinh, Tâm thần) | |||
Bế Thị Nghiệp | 001550/ BK-CCHN; Quyết định số 228/QĐ-SYT bổ sung khám chữa bệnh chuyên khoa nội tổng hợp | Khám chữa bệnh đa khoa, khám chữa bệnh chuyên khoa Nội Tổng Hợp | Khám Nội : (Tuần hoàn, Hô hấp, Tiêu hóa, Thận tiết niệu, Thần kinh, Tâm thần) | |||
Nông Văn Lực | 000510/BK- CCHN; Quyết định số 382/QĐ-SYT bổ sung khám chữa bệnh chuyên khoa tâm thần | Khám chữa bệnh đa khoa - chứng chỉ tâm thần học cơ bản, chứng chỉ ghi và đọc điện não đồ cơ bản | Khám Nội : (Tuần hoàn, Hô hấp, Tiêu hóa, Thận tiết niệu, Thần kinh, Tâm thần) | |||
Hoàng Tiến Thành | 001977/ BK- CCHN |
Khám chữa bệnh đa khoa |
Khám Nội : (Tuần hoàn, Hô hấp, Tiêu hóa, Thận tiết niệu, Thần kinh, Tâm thần) | |||
Lâm Thị Thơ | 001732/ BK-CCHN |
Khám chữa bệnh đa khoa |
Khám Nội : (Tuần hoàn, Hô hấp, Tiêu hóa, Thận tiết niệu, Thần kinh, Tâm thần) | |||
Lôi Thị Chi | 002035/ BK-CCHN |
Khám chữa bệnh đa khoa |
Khám Nội : (Tuần hoàn, Hô hấp, Tiêu hóa, Thận tiết niệu, Thần kinh, Tâm thần) | |||
Ma Thị Ba | 000002/BK-CCHN; Quyết định số 13/QĐ-SYT bổ xung phạm vi hoạt động chuyên môn Khám chữa bệnh đa khoa, | Khám chữa bệnh khoa Ngoại sản, Khám chữa bệnh đa khoa, | Khám Ngoại khoa, sản phụ khoa | |||
Trịnh Thị Giang | 000073/ BK-CCHN; Quyết định số 732/QĐ-SYT bổ sung Khám chữa bệnh chuyên khoa sản phụ khoa; Quyết định số 14/QĐ-SYT bổ sung Khám chữa bệnh đa khoa | Khám chữa bệnh chuyên khoa nội nhi; ,Khám chữa bệnh chuyên khoa sản phụ khoa; Khám chữa bệnh đa khoa; chứng chỉ hỗ trợ ngoại khoa | Khám Ngoại khoa, sản phụ khoa | |||
Hoàng Hà Vinh | 001722/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa | Khám Ngoại khoa, sản phụ khoa | |||
Nông Văn Vĩnh |
000121/BK-CCHN Quyết định số: 102/QĐ-SYT bổ xung phạm vi hoạt động chuyên môn Khám chữa bệnh đa khoa, |
Khám chữa bệnh Chuyên khoa Ngoại - Sản; Khám chữa bệnh đa khoa. | Khám Ngoại khoa, sản phụ khoa | |||
Hoàng Thị Hồng Dinh | 000577/ BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa - Hệ ngoại, sản | Khám Ngoại khoa, sản phụ khoa | |||
Tô Thị Mỹ | 000238/BK-CCHN; Quyết định số 730/QĐ-SYT bổ sung khám chữa bệnh Chuyên khoa nhãn khoa | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, Chuyên khoa nhãn khoa | Khám mắt | |||
Bùi Thanh Hùng | 001586/ BK-CCHN; Quyết định số 1210/QĐ-SYT bổ sung khám chữa bệnh chuyên khoa tai mũi họng | Khám chữa bệnh đa khoa; Khám chữa bệnh chuyên khoa tai mũi họng | Khám Tai Mũi Họng | |||
Hoàng Văn Tuấn |
001723/BK-CCHN; Quyết định số 1194/QĐ-SYT bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn khám chữa bệnh Chuyên khoa chẩm đoán hình ảnh |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chuyên khoa chẩm đoán hình ảnh; Chứng chỉ khám chuyên khoa tai mũi họng | Khám Tai Mũi Họng | |||
Hà Thị Hồng Duyên | 001458/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa, Chứng chỉ khám chuyên khoa tai mũi họng | Khám Tai Mũi Họng | |||
Phan Hồng Thắm | 001296/BK-CCHN; Quyết định số 229/QĐ-SYT bổ sung khám chữa bệnh chuyên khoa nội tổng hợp | Khám chữa bệnh đa khoa, khám chữa bệnh chuyên khoa Nội Tổng Hợp; Chứng chỉ khám Nội soi Tai mũi họng | Khám Tai Mũi Họng | |||
Cù Thị Lan | 000504/BK-CCHN; Quyết định số: 728/QĐ-SYT bổ xung phạm vi hoạt động chuyên môn Khám chữa bệnh Chuyên khoa răng hàm mặt | Khám chữa bệnh đa khoa; Chuyên khoa răng hàm mặt |
Khám Răng Hàm Mặt |
|||
Lành Thị Thu | 000829/BK-CCHN; Quyết định số 369/QĐ-SYT bổ sung Khám chữa bệnh chuyên khoa da liễu | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa;Khám chữa bệnh chuyên khoa da liễu | Khám Da liễu | |||
Hoàng Thị Tấm | 000556/BK-CCHN | Cử nhân xét nghiệm | Khám cận lâm sàng | |||
Nông Thị Tươi | 001762/BK-CCHN | Cử nhân xét nghiệm | Khám cận lâm sàng | |||
Hà Thị Thanh Huyền | 001772/BK-CCHN | Cử nhân xét nghiệm | Khám cận lâm sàng | |||
Đoàn Hồng Phương | 000505/ BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, Chụp phim, đọc kết quả XQ - Chứng chỉ Nâng cao tay nghề siêu âm ổ bụng, điện tim |
Khám cận lâm sàng | |||
Hoàng Văn Tuấn | 001723/BK-CCHN; Quyết định số 1194/QĐ-SYT bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn khám chữa bệnh Chuyên khoa chẩm đoán hình ảnh | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chuyên khoa chẩm đoán hình ảnh; Chứng chỉ khám chuyên khoa tai mũi họng | Khám cận lâm sàng - Tai mũi họng | |||
Nông Thị Minh Tôn | 000536/ BK-CCHN | Khám chuyên khoa răng hàm mặt | Phụ giúp Bác sỹ | |||
Lê Thị Khuyên | 000537/ BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV | Phụ giúp Bác sỹ | |||
Tô Thị Phương | 000544/ BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV | Phụ giúp Bác sỹ | |||
Hoàng Thị Huyên | 000542/ BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV | Phụ giúp Bác sỹ | |||
Nông Thị Tuyết | 000545/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông số 26/2015/TTLT-BYT-BNV | Phụ giúp Bác sỹ | |||
Hà Thị Xuân | 000535/ BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV | Phụ giúp Bác sỹ | |||
Nông Kim Cúc | 000538/ BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV | Phụ giúp Bác sỹ | |||
Phùng Văn Lợi | 000533/ BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV | Phụ giúp Bác sỹ | |||
Đỗ Văn Chung | 001692/BK-CCHN | Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh | Phụ giúp Bác sỹ | |||
Hoàng Anh Tuấn | 001756/ BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông số 26/2015/TTLT-BYT-BNV | Phụ giúp Bác sỹ | |||
Lâm Thị Dinh | 000539/ BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV | Phụ giúp Bác sỹ | |||
Đoàn Thị Phượng | 000534/ BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV | Phụ giúp Bác sỹ | |||
Hoàng Thị Hương Giang | 001201/ BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo Quy định tại Thông số 26/2015/TTLT-BYT-BNV | Phụ giúp Bác sỹ | |||
Văn bản bổ sung nhân lực khám sức khỏe - tải về tại đây
Văn bản bổ sung nhân lực khám sức khỏe lái xe - tải về tại đây
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Trung tâm Y tế huyện Ba Bể
2. Địa điểm: Tiểu khu 2, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn.
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h;
Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh:
TT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vị trí chuyên môn | Ghi chú |
1 |
Vũ Thị Vân |
000298/BK-CCHN |
Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng III; Phòng Kế hoạch – Nghiệp vụ |
Chuyển từ Trạm Y tế thị trấn Chợ Rã đến công tác tại Phòng kế hoạch - Nghiệp vụ từ ngày 01/8/2023 |
2 |
Ma Ngọc Hoàng |
001552/BK-CCHN |
Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNVngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ dự phòng, y sỹ. |
Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa; Trạm Y tế xã Địa Linh |
Tăng cường từ Trạm Y tế xã Khang Ninh đến công tác tại Trạm Y tế xã Địa Linh từ ngày 07/8/2023 |
3 | Mã Thị Chiêm | 110/CCHN-D-SYT-BK | Bán lẻ thuốc. Đủ điều kiện hành nghề với các vị trí hành nghề sau: Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của nhà thuốc. |
Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Dược sĩ hạng III; khoa Dược -Trang thiết bị-Vật tư y tế | Nhận công tác tại khoa Dược -Trang thiết bị-Vật tư y tế, Trung tâm Y tếhuyện Ba Bểtừngày 01tháng 7năm 2023 |
4 | Lê Thị Họp | 002146/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ dự phòng, y sỹ | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa; Trạm Y ế xã Địa Linh | Công tác tại Trạm Y tế xã Địa Linh |
5 | Đàm Trang Nhung | 002139/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. |
Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng III; Trạm Y tế xã Nam Mẫu | Viên chức mới tuyển dụng, công tác tại Trạm Y tế xã Nam Mẫu từ ngày 17/7/2023 |
6 | Nguyễn Thị Kim Thu | 002096/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. |
Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng III; Trạm Y tế xã Quảng Khê | Viên chức mới tuyển dụng, công tác tại Trạm Y tế xã Quảng Khê từ ngày 17/7/2023 |
7 | Trương Văn Thực | 001971/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa nội tổng hợp; Điện tâm đồ, thực hiện kỹ thuật điện tim, đọc điện tim (QĐ số 354/QĐ-TTYT ngày 31/12/2020) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ chuyên khoa I Nội - Phụ trách khoa Nội tổng hợp | Giao bổ sung nhiệm vụ: Kỹ thuật chụp và đọc phim Xquang cơ bản (QĐ số 257/QĐ-TTYT ngày 30/8/2023) |
8 | Hoàng Thị Xuyến |
535/CCHN-D-SYT-BK |
Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của quầy thuốc |
Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Dược hạng IV; TYT Quảng Khê | Nghỉ hưu từ ngày 01/6/2023 |
9 | Lê Tuấn Anh |
001972/BK-CCHN |
Thực hiện chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh |
Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h - 17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ chuyên khoa I; Khoa xét nghiệm – CĐHA-TDCN |
Chấm dứt hợp đồng lao động kể từ ngày 16 tháng 8 năm 2023 (Theo Quyết định số 247/QĐ-TTYT ngày 15/8/2023) |
10 | Triệu Thùy Linh | 002109/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của BYT, Bộ Nội Vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV;Trạm Y tế xã Hoàng Trĩ | Chấm dứt hợp đồng lao động kể từ ngày 01/9/2023 |
Danh sách: 10 người
2. Địa chỉ: Tiểu khu Bản Súng – Thị trấn Vân Tùng – Ngân Sơn – Bắc Kạn
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
Mùa hè: sáng : 7h00 – 17h00; chiều: 13h30 – 17h00
Mùa đông : sáng: 7h30 – 11h30; chiều: 13h00 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6
STT |
Họ và tên người hành nghề KBCB* |
Số chứng chỉ hành nghề |
Phạm vi hoạt độngchuyên môn** |
Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) |
Vị trí chuyên môn (ghi cụ thể chức danh, vị trí chuyên môn được phân công đảm nhiệm) |
Ghi chú |
1 |
Nông Văn Lực |
000954/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Mùa hè: sáng : 7h00 – 17h00 ;chiều : 13h30 – 17h00 Mùa đông : sáng: 7h30 – 11h30 ; chiều : 13h00 – 17h00 . Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ chuyên khoa Sản phụ khoa -Trưởng khoa | Chuyển từ khoa Ngoại – GMHS sang khoa CSSKSS và PS từ 01/8/2023 |
2 |
Hoàng Huệ Tiên |
002057/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10.2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. |
Mùa hè: sáng : 7h00 – 17h00 ;chiều : 13h30 – 17h00 Mùa đông : sáng: 7h30 – 11h30 ; chiều : 13h00 – 17h00 . Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng Khoa Ngoại - GMHS và KSNK | Làm việc từ 17/07/2023 |
3 |
Đinh Thị Thơ |
002170/BK-CCHN |
Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10.2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. |
Mùa hè: sáng : 7h00 – 17h00 ;chiều : 13h30 – 17h00 Mùa đông : sáng: 7h30 – 11h30 ; chiều : 13h00 – 17h00 .Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng Khoa Nội tổng hợp | Làm việc từ 17/07/2023 |
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông
2. Địa điểm: phố Nà Hái, thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn.
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh:
TT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Vị trí chuyên môn |
1 | Hoàng Thị Hà | 000559/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa nội |
Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ CKII chuyên ngành Nội khoa – Giám đốc |
2 | Hoàng Thị Hiên | 000560/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa ngoại |
Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ CKI chuyên ngành Ngoại khoa – Phó giám đốc |
3 | Vi Thế Huy | 000699/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa ngoại chung | Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ CKII chuyên ngành Ngoại khoa – Phó giám đốc |
4 | La Thị Phấn | 000567/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa gây mê hồi sức | Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ CKI chuyên ngành gây mê hồi sức - Trưởng khoa khám bệnh |
5 | Triệu Thị Thái | 000562/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. Khám bệnh, chữa bệnh chuyên nhi |
Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ CKI chuyên ngành Nhi khoa- Trưởng khoa Nhi |
6 | Triệu Văn Tuân | 000561/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa ngoại |
Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ CKI chuyên ngành Ngoại khoa – Trưởng khoa Ngoại – GMHS&KSNK |
7 | Nông Thị Trang | 001626/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa nội | Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ CKI chuyên ngành Nội khoa- Phụ trách khoa Nội TH |
8 | Phan Thị Hiên | 000618/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Cử nhân Điều dưỡng – Phó Trưởng phòng KH-NV |
9 | Hoàng Thị Liên | 000659/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Cử nhân Điều dưỡng – Phó Trưởng khoa ATTP,YTCC&DD |
10 | Hứa Xuân Diện | 000661/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Cử nhân Điều dưỡng – Viên chức ATTP,YTCC&DD |
11 | Nông Thị Phương | 001172/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Cao đẳng Điều dưỡng – Viên chức Khoa khám bệnh |
12 | Nguyễn Xuân Hòa | 000660/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Cử nhân Điều dưỡng – Phó Trưởng khoa Ngoại – GMHS&KSNK |
13 | Nguyễn Thị Hương | 000637/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng trung học - Viên chức trạm Y tế xã Nguyên Phúc |
14 | Nông Thị Đầm | 000636/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng trung học - Viên chức trạm Y tế xã Tân Tú |
15 | Triệu Thị Hằng | 001282/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông lư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sĩ đa khoa - Viên chức khoa Khoa TN, KSBT&HIV/AIDS |
16 | Hoàng Thị Thấm | 001284/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông lư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sĩ đa khoa - Viên chức trạm Y tế xã Cao Sơn |
17 | Lăng Thị Trầm | 000559/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông lư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sĩ đa khoa định hướng sản nhi - Phó Trưởng trạm Y tế xã Sỹ Bình |
18 | Triệu Thị Niệm | 001283/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông lư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sĩ đa khoa - Viên chức trạm Y tế thị trấn Phủ Thông |
19 | La Thị Kiều | 001285/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông lư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sĩ đa khoa - Viên chức trạm Y tế xã Tân Tú |
20 | Hà Thị Huyền | 000597/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông lư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sĩ đa khoa định hướng sản nhi - Phó Trưởng trạm Y tế xã Lục Bình |
21 | Triệu Thị Nhung | 000586/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông lư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sĩ đa khoa - Viên chức trạm Y tế xã Nguyên Phúc |
22 | Triệu Thị Thu | 000587/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông lư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sĩ đa khoa – Viên chức trạm Y tế xã Cẩm Giàng |
23 | Trần Thị Lệ | 001043/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông lư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sĩ đa khoa – Viên chức trạm Y tế xã Mỹ Thanh |
24 | Lâm Thị Nhu | 000721/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông lư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sĩ đa khoa - Viên chức trạm Y tế xã Quang Thuận |
25 | Hoàng Thị Trà My | 000590/BK-CCHN | chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông lư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sĩ đa khoa - Viên chức trạm Y tế xã Dương Phong |
26 | Hứa Văn Lụng | 00632/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Buổi sáng: 7h00 – 11h30, buổi chiều : 13h30 – 17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng trung học - Viên chức trạm Y tế xã Sỹ Bình |
5. Danh sách đăng ký người làm việc:
STT | Họ và tên | Văn bằng chuyên môn | Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vị trí việc làm |
1 | ||||
2 | ||||
…. |
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới
2. Địa điểm: Tổ 11 thị trấn Đồng Tâm huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn.
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: 00h00phút đến 23h59 phút từ thứ hai đến chủ nhật
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh:
TT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vị trí chuyên môn | Ghi chú |
1 | Nguyễn Thị Mai Anh | 000140/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
00h00phút đến 23h59phút từ T2-CN |
Bác sỹ |
Chuyển từ Trạm Y tế thị trấn Đồng Tấm đến công tác tại Trạm Y tế xã Cao Kỳ từ ngày 01/9/2023 |
2 | Vũ Văn Hùng | 000142/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
00h00phút đến 23h59phút từ T2-CN |
Bác sỹ |
Chuyển từ Khoa TN-KSBT&HIV/AIDS đến công tác tại Trạm Y tế thị trấn Đồng Tâm từ ngày 01/9/2023 |
5. Danh sách đăng ký người làm việc: 02 người
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHỢ ĐỒN | ||||||
2. Địa chỉ: Tổ 1, thị trấn Bằng Lũng, Chợ Đồn, Bắc Kạn | ||||||
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: từ 7h00-17h00 ( Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần) | ||||||
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh: | ||||||
t | ||||||
STT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn** |
Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) |
Vị trí chuyên môn (ghi cụ thể chức danh, vị trí chuyên môn được phân công đảm nhiệm) |
Ghi chú |
1 | Ma Thị Hân | 000840/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ hạng III - Trưởng trạm - Trạm y tế xã Nghĩa Tá | chuyển từ TYT Bình Trung sang TYT Nghĩa Tá từ 01/9/2023 |
2 | Hoàng Văn Khử | 000844/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa; thực hiện bổ sung chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ hạng III - Trưởng trạm - Trạm y tế xã Bình Trung | chuyển từ TYT Yên Phong sang TYT Bình Trung từ 01/9/2023 |
3 | Nông Đức Thiện | 000876/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV -Phó Trưởng trạm - Trạm y tế xã Yên Phong | quản lý,Phụ trách chuyên môn TYT Yên Phong từ 01/9/2023 |
4 | Lý Thị Lam | 001823/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại thông tư liên tịch số 10/2005/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Trạm y tế xã Đại Sảo | chuyển từ TYT Bản Thi sang TYT Đại Sảo từ 01/9/2023 |
5 | Mã Thị Nậu | 000889/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ hạng IV - Trạm y tế Thị trấn Bằng Lũng | chuyển từ TYT Đại Sảo sang TYT Thị trấn Bằng Lũng từ 01/9/2023 |
6 | Lâm Thị Điểm | 002157/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm y tế xã Nam Cường | cấp mới CCHN |
7 | Tô Thị Tuyên | 000913/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết đinh số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm y tế xã Bằng Lãng | chuyển từ TYT Xuân Lạc sang TYT xã Bằng Lãng từ 01/9/2023 |
Tải về dang sách bổ sung tại đây
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHỢ ĐỒN | ||||||
2. Địa chỉ: Tổ 1, thị trấn Bằng Lũng, Chợ Đồn, Bắc Kạn | ||||||
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: từ 7h00-17h00 ( Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần) | ||||||
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh: | ||||||
t | ||||||
STT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn** |
Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) |
Vị trí chuyên môn (ghi cụ thể chức danh, vị trí chuyên môn được phân công đảm nhiệm) |
Ghi chú |
1 | Mã Thế Nghĩa | 000834/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ hạng III - Trạm y tế xã Tân Lập | chuyểnt ừ TYT Nam Cường sãng TYT Tân Lập từ 01/8/2023 |
2 | Đinh Quang Phú | 001922/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng III - Khoa Truyền nhiễm-TTYT Chợ Đồn | chuyểnt ừ TYT Bằng Phúc về TTYT Chợ Đồn từ 01/8/2023 |
3 | Trịnh Thị Nhuận | 001408/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Hộ sinh hạng IV - Trạm y tế xã Lương Bằng | Làm việc từ 17/07/2023 |
4 | Hà Thị Long Huệ | 48/CCHN-D-SYT-BK | Bán lẻ thuốc. Đủ điều kiện hành nghề dược với các vị trí hành nghề sau: người chịu trách nhiệm chuyên môn dược của quầy thuốc | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Dược hạng IV - Khoa Dược - Trang thiết bị- Vật tư y tế | Làm việc từ 17/07/2023 |
5 | Bàn Thị Lệ | 002069/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Khoa Ngoại Gây mê hồi sức và kiểm soát nhiễm khuẩn | Làm việc từ 17/07/2023 |
6 | Hà Mạnh Thuật | 002097/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV- Trạm Y tế xã Xuân Lạc | Làm việc từ 17/07/2023 |
Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585
Địa chỉ: Tổ 7B - phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn
Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Trưởng Ban biên tập: TTƯT. Tạc Văn Nam - Giám đốc Sở Y tế