1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: PHÒNG KHÁM ĐA KHOA QUỐC TẾ VIỆT PHÁP
2. Địachỉ: số 667, đường Kon Tum, Tổ 8B, Phường Phùng chí Kiên, thành Phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Thứ 7, chủ nhật, ngày nghỉ lễ (ngoài giờ hành chính) thời gian từ 7h00 phút đến 17h00).
4. Danh sách người thực hiện khám sức khỏe:
STT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) | Vị trí chuyên môn2 |
1 | Ma Thị Ba | 02/BK-CCHN | Khám chữa bệnh hệ ngoại sản | Thứ 7, chủ nhật, nghỉ lễ (ngoài giờ hành chính) thời gian từ 7h00 phút đến 17h00). | Phòng khám ngoại; phòng khám sản |
2 | Hoàng Thị Diễm | 1916/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội - Hồi sức cấp cứu | Thứ 7, chủ nhật, nghỉ lễ (ngoài giờ hành chính) thời gian từ 7h00 phút đến 17h00). | Phòng khám nội |
3 | Lưu Xuân Phúc | 1809/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội | Thứ 7, chủ nhật, nghỉ lễ (ngoài giờ hành chính) thời gian từ 7h00 phút đến 17h00). | Phòng khám nội |
Cộng: 03 người (bổ sung) |
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN BA BỂ | |||||
2. Địa chỉ: Tiểu khu 2 , thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | |||||
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: mùa hè từ 07h00 -11h30; 13h30-17h; mùa đông 7h30 - 11h30; 13h-17h00; từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần | |||||
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh: | |||||
TT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vị trí chuyên môn |
1 | Âu Văn Thảo | 000116/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại. Các phẫu thuật Sản khoa: Mổ lấy thai lần I, lần II, lần III do nguyên nhân; Mổ cắt tử cung bán phần do đờ tử cung sau đẻ; Mổ cắt u nang buồng trứng, u nang buồng trứng xoắn; Mổ chửa ngoài dạ con vỡ; siêu âm ổ bụng; kỹ thuật điện tâm đồ; chẩn đoán hình ảnh (QĐ số 65/QĐ-TTYT ngày 13/3/2020); Phẫu thuật điều trị bệnh lý tuyến giáp (QĐ số 119/QĐ-TTYT ngày 18/4/2023) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ chuyên khoa II Ngoại - Giám đốc TTYT; Khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn |
2 | Giá Lường Bang | 001029/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa ngoại, nội soi ống mềm đường tiêu hóa (Theo QĐ số 520/QĐ-SYT ngày 23/8/2017); Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phụ Sản (QĐ số 65/QĐ-TTYT ngày 13/3/2020); Phẫu thuật nội soi cơ bản (QĐ số 119/QĐ-TTYT ngày 18/4/2023) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 - thứ 6 |
Bác sỹ chuyên khoa I Ngoại - Phó Giám đốc TTYT; khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn |
3 | Khổng Văn Bình | 000011/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh hệ Nhi - Răng Hàm Mặt; Siêu âm chẩn đoán trong sản phụ khoa, chẩn đoán siêu âm, sử dụng máy và chẩn đoán siêu âm (QĐ số 65/QĐ-TTYT ngày 13/3/2020) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 - thứ 6 |
Bác sỹ chuyên khoa I Nhi - Phó Giám đốc TTYT; Khoa Nhi |
4 | Hoàng Văn Tông | 001023/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa gây mê hồi sức (QĐ số 513/QĐ-SYT ngày 23/8/2017) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ chuyên khoa I -Trưởng khoa, khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn |
5 | Mùng Văn Khoan | 001079/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng III - Phó phòng Kế hoạch-Nghiệp vụ |
6 | Đoàn Thị Hồng | 000257/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chẩn đoán và điều trị HIV/AIDS (QĐ số 65/QĐ-TTYT ngày 13/3/2020) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ chuyên khoa I - Phụ trách phòng Hành chính - Tổng hợp |
7 | Nguyễn Thanh Tú | 001699/BK-CCHH | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng Hàm Mặt (Theo QĐ số 1046/QĐ-SYT 25/9/2020) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ chuyên khoa I - Phòng Kế hoạch -Nghiệp vụ; Khoa Răng Hàm Mặt- Mắt - Tai Mũi Họng (gồm Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng) |
8 | Nguyễn Thị Loan | 001106/BK-CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về Gây mê hồi sức và Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của BYT, Bộ Nội Vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y ( QĐ số 510/QĐ-SYT 23/8/2017) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Kỹ thuật Y hạng IV - Khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn |
9 | Nguyễn Đức Việt | 000284/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng III - Phòng Hành chính - Tổng hợp |
10 | Triệu Vi Đoài | 000299/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Phòng Hành chính - Tổng hợp |
11 | Dương Thị Nguyệt | 001031/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội, siêu âm tổng quát, điện tim, kỹ thuật chọc hút dịch và tiêm khớp | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ chuyên khoa I Nội - Trưởng phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ; Khoa Nội tổng hợp |
12 | Hà Văn Hữu | 001446/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa da liễu (QĐ 1242/QĐ-SYT ngày 19/11/2020); Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao, chẩn đoán điều trị và chăm sóc HIV/AIDS, tư vấn xét nghiệm HIV (QĐ số 399/QĐ-TTYT ngày 30/12/2022) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ chuyên khoa I - Khoa Khám bệnh |
13 | Trương Văn Thực | 001971/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa nội tổng hợp; Điện tâm đồ (QĐ số 354/QĐ-TTYT ngày 31/12/2020) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ chuyên khoa I Nội - Phụ trách khoa Nội tổng hợp |
14 | Dương Thị Duyên | 000017/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ đa khoa - Khoa Nội tổng hợp |
15 | Hoàng Văn Thìn | 001085/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV- Khoa Nội tổng hợp |
16 | Lý Thị Uyên | 002094/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của BYT, Bộ Nội Vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Khoa Nội tổng hợp |
17 | Nông Thị Niềm | 001080/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Khoa Nội tổng hợp |
18 | Dương Thị Thêm | `001753/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ đa khoa - Khoa Nhi |
19 | Hoàng Thị Thấm | 001025/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chăm sóc và điều trị sơ sinh (QĐ số 65/QĐ-TTYT ngày 13/3/2020); Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao (QĐ số 381/QĐ-SYT ngày 31/12/2021) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ đa khoa - Phó trưởng Khoa Nhi |
20 | Triệu Thị Hoa | 002091/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ đa khoa - Khoa Nhi |
21 | Nông Thị Huệ | 002024/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ đa khoa - Khoa Khám bệnh |
22 | Ma Thị Đông | 001126/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng III - Khoa Nhi |
23 | Sằm Thị Trình | 001480/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của BYT, Bộ Nội Vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Khoa Nhi |
24 | Trần Bích Nhung | 001766/TNG-CCHN | Thực hiện khám chữa bệnh chuyên khoa Y học cổ truyền và thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của BYT, Bộ Nội Vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y ( QĐ số 511/QĐ-SYT 23/8/2017) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Khoa Nhi |
25 | Đỗ Thị Hường | 001032/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chẩn đoán, điều trị và chăm sóc HIV/AIDS, tư vấn xét nghiệm và kỹ thuật xét nghiệm sàng lọc HIV (QĐ số 30a/QĐ-TTYT ngày 16/01/2023) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ đa khoa - Trưởng khoa, khoa Truyền nhiễm - Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS |
26 | La Dương Mạnh | 001629/BK-CCHN | Khám bệnh , chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh , chữa bệnh chuyên khoa truyền nhiễm (QĐ 927/QĐ-SYT ngày 01/10/2022); Chẩn đoán, điều trị và chăm sóc HIV/AIDS, tư vấn xét nghiệm và kỹ thuật xét nghiệm sàng lọc HIV (QĐ số 30a/QĐ-TTYT ngày 16/01/2023) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ chuyên khoa I truyền nhiễm - Khoa Truyền nhiễm- Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS |
27 | Đào Thị Thúy | 001090/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Khoa Truyền nhiễm- Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS |
28 | Phạm Thị Mến | 001481/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của BYT, Bộ Nội Vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV, Khoa Truyền nhiễm- Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS |
29 | Nguyễn Thị Nhuần | 001464/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ dự phòng, Y sỹ. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ - Khoa Truyền nhiễm- Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS |
30 | Nông Thị Hồng | 001370/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ dự phòng, Y sỹ. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ - Khoa Truyền nhiễm- Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS |
31 | Nông Thị Tuyết | 001450/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chẩn đoán và điều trị HIV/AIDS (bệnh truyền nhiễm), chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao (QĐ số 65/QĐ-TTYT ngày 13/3/2020); Chẩn đoán, điều trị và chăm sóc HIV/AIDS, tư vấn xét nghiệm và kỹ thuật xét nghiệm sàng lọc HIV (QĐ số 30a/QĐ-TTYT ngày 16/01/2023) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ đa khoa - Khoa Truyền nhiễm- Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS |
32 | Dương Thị Mới | 000254/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ đa khoa - Trưởng khoa, khoa An toàn thực phẩm - Y tế công cộng và Dinh dưỡng |
33 | Dương Xuân Hựu | 001970/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ đa khoa - Khoa An toàn thực phẩm - Y tế công cộng và Dinh dưỡng |
34 | Dương Văn Vịnh | 001046/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa - Khoa An toàn thực phẩm - Y tế công cộng và Dinh dưỡng |
35 | Vi Nghĩa Hạnh | 001038/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ đa khoa - Khoa An toàn thực phẩm - Y tế công cộng và Dinh dưỡng |
36 | Hoàng Thị Huệ | 001449/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ đa khoa - Khoa An toàn thực phẩm - Y tế công cộng và Dinh dưỡng |
37 | Dương Thượng Côn | 001045/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa, khoa An toàn thực phẩm - Y tế công cộng và Dinh dưỡng |
38 | Hoàng Văn Phóng | 001026/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa tai mũi họng (QĐ 515/QĐ-SYT ngày 23/8/2017); Thăm khám Nội soi tai mũi họng (QĐ số 65/QĐ-TTYT ngày 13/3/2020) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ chuyên khoa I - Trưởng khoa, khoa Răng Hàm Mặt - Mắt - Tai Mũi Họng (gồm Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng) |
39 | Lưu Thị Hằng | 002083/BK-CCHN | Thực hiện khám chữa bệnh chuyên khoa Nội, Y học cổ truyền | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ Y học cổ truyền - Khoa Răng Hàm Mặt - Mắt - Tai Mũi Họng (gồm Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng) |
40 | Hoàng Văn Lũy | 001044/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ đa khoa - Khoa Nội; Khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn |
41 | La Ngọc Huấn | 001461/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền; thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của BYT, Bộ Nội Vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y (QĐ số 510/QĐ-SYT ngày 23/8/2017); châm cứu, vật lý trị liệu và phục hồi chức năng (QĐ số 65/QĐ-TTYT ngày 13/3/2020) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ Y học cổ truyền, điều dưỡng - Khoa Răng Hàm Mặt - Mắt - Tai Mũi Họng (gồm Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng) |
42 | Phùng Thị Minh Tâm | 000064/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền; thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của BYT, Bộ Nội Vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y (QĐ số 510/QĐ-SYT ngày 23/8/2017) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ Y học cổ truyền, điều dưỡng - Khoa Răng Hàm Mặt - Mắt - Tai Mũi Họng (gồm Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng) |
43 | Hà Văn Đặng | 000070/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa hệ Nội-Nhi; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại (QĐ số 519/QĐ-SYT ngày 23/8/2017) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ chuyên khoa I Ngoại - Khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn |
44 | Hoàng Hữu Hạnh | 001087/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng III - Khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn |
45 | Hoàng Trung Kiên | 001089/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng; trợ giúp nội soi đường tiêu hóa, gây mê hồi sức (QĐ số 65/QĐ-TTYT ngày 13/3/2020) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn |
46 | Hoàng Văn Khoan | 001112/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng III - Khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn |
47 | Dương Thị Mai | 000059/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa hệ Nội - Nhi; Khám, chữa bệnh đa khoa (QĐ số 347/QĐ-SYT ngày 28/4/2021); Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tiết - Đái tháo đường (QĐ 65/QĐ-TTYT ngày 13/3/2020) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ đa khoa - Phó khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và Phụ sản; Khoa Khám bệnh |
48 | Nguyễn Sơn Tùng | 001448/BK-CCHN | Khám, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa sản phụ khoa (QĐ 1214/QĐ-SYT ngày 04/11/2021); Soi đốt cổ tử cung, siêu âm sản phụ khoa (QĐ số 381/QĐ-TTYT ngày 31/12/2021); Phẫu thuật nội soi cơ bản (QĐ số 119/QĐ-TTYT ngày 18/4/2023) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ chuyên khoa I Sản - Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và Phụ sản |
49 | Vi Thị Thiện | 001118/BK-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh hạng IV - Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và Phụ sản |
50 | Trần Thị Chung | 001121/BK-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh hạng IV - Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và Phụ sản |
51 | Âu Thị Thúy | 001099/BK-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh hạng IV - Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và Phụ sản |
52 | Lăng Thị Thương | 001101/BK-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh hạng IV - Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và Phụ sản |
53 | Hoàng Thị Huấn | 001030/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa hồi sức cấp cứu, đọc điện tim cơ bản, kỹ thuật truyền máu (QĐ số 518/QĐ-SYT ngày 23/8/2017) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ chuyên khoa I Hồi sức cấp cứu - Trưởng khoa Hồi sức cấp cứu - Chống độc |
54 | Lý Văn Toản | 001447/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa gây mê hồi sức (QĐ số 1215/QĐ-SYT ngày 04/11/2021); Phẫu thuật điều trị bệnh lý tuyến giáp (QĐ số 119/QĐ-TTYT ngày 18/4/2023) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ chuyên khoa I - Khoa Hồi sức cấp cứu - Chống độc |
55 | Lương Thị Hương | 001091/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng III - Khoa Hồi sức cấp cứu - Chống độc |
56 | Hứa Thị Phượng | 001086/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Khoa Hồi sức cấp cứu - Chống độc |
57 | Đinh Thị Thu Hiền | 001854/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của BYT, Bộ Nội Vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Khoa Hồi sức cấp cứu - Chống độc |
58 | Lê Tuấn Anh | 001972/BK-CCHN | Thực hiện chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ chuyên khoa I - Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng |
59 | Long Thị Việt Hồng | 001124/BK-CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Kỹ thuật Y hạng III - Kỹ thuật viên Trưởng - Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng |
60 | Nguyễn Văn Ngư | 001765/BK-CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm và các xét nghiệm về bệnh truyền nhiễm | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Kỹ thuật Y hạng III - Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng |
61 | Triệu Thị Dung | 001494/BK-CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Kỹ thuật Y hạng IV - Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng |
62 | La Thị Quyến | 001123/BK-CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Kỹ thuật Y hạng IV - Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng |
63 | Đặng khải Hiền | 001125/BK-CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về hình ảnh y học; điện tim (QĐ số 65/QĐ-TTYT ngày 13/3/2020) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Kỹ thuật Y hạng IV - Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng |
64 | Chìu Thị Hồng Ngọc | 2406/CCHN-D-SYT-HY | Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của Nhà thuốc, Quầy thuốc, Tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Dược sĩ hạng III - Khoa Dược - Trang thiét bị - Vật tư y tế |
65 | Đinh Thị Quỳnh | 295/CCHN-D-SYT-BK | Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của quầy thuốc | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Dược sĩ hạng IV - Khoa Dược - Trang thiét bị - Vật tư y tế |
66 | Dương Thị Nga | 308/CCHN-D-SYT-BK | Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của quầy thuốc | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Dược sĩ hạng IV - Khoa Dược - Trang thiét bị - Vật tư y tế |
67 | Vũ Thị Như Trang | 189/CCHND-BK | Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở bán lẻ thuốc: Quầy thuốc, đại lý bán buôn Vắc xin, sinh phẩm, đại lý bán thuốc của doanh nghiệp, tủ thuốc trạm y tế. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Dược sĩ hạng IV - Khoa Dược - Trang thiét bị - Vật tư y tế |
68 | Phan Thị Hậu | 281/CCHN-D-SYT-BK | Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của quầy thuốc | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Dược sĩ hạng IV - Khoa Dược - Trang thiét bị - Vật tư y tế |
69 | Triệu Thị Hiếu | 001627/BK-CCHN | Khám, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ đa khoa - Khoa Ngoại -Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn |
70 | Hoàng Thị Chúc Mây | 001078/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng III - Khoa Khám bệnh |
71 | Hoàng Thị Môn | 000250/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Nội soi ống mềm đường tiêu hóa, khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng Hàm Mặt, siêu âm sản phụ khoa (QĐ số 117a/QĐ-TTYT ngày 15/4/2021); Chẩn đoán, điều trị và chăm sóc HIV/AIDS, tư vấn xét nghiệm và kỹ thuật xét nghiệm sàng lọc HIV (QĐ số 30a/QĐ-TTYT ngày 16/01/2023) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ đa khoa - Phụ trách khoa Khám bệnh |
72 | Trung Thị Diễn | 001082/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Khoa Khám bệnh |
73 | Triệu Thị Nguyệt | 001937/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của BYT, Bộ Nội Vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Khoa Khám bệnh |
74 | Vũ Thị Thúy | 001162/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Khoa Khám bệnh |
75 | Nông Ngọc Thủy | 001066/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chẩn đoán, điều trị & xử trí một số bệnh Nội tiết thường gặp, chăm sóc sức khỏe theo nguyên lý y học gia đình (QĐ số 65/QĐ-TTYT ngày 13/3/2020) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ đa khoa - Khoa Khám bệnh |
76 | Hoàng Kim Công | 003610/TNG-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh đa khoa thông thường; Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao (QĐ số 65/QĐ-TTYT ngày 13/3/2020) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa - Trạm Y tế thị trấn |
77 | Vũ Thị Vân | 000298/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm Y tế thị trấn |
78 | Triệu Thị Huyền | 001070/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa - Trạm Y tế thị trấn |
79 | Lôi Thị Thùy Dung | 002117/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của BYT, Bộ Nội Vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm Y tế thị trấn |
80 | Lường Thị Tươi | 001052/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ Y học cổ truyền - Phó Trưởng Trạm Y tế xã Thượng Giáo |
81 | Ma Thị Kiều | 001056/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chăm sóc sức khỏe theo nguyên lý Y học gia đình (QĐ 381/QĐ-TTYT ngày 31/12/2021) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ đa khoa - Trạm Y tế xã Thượng Giáo |
82 | La Thị Tuyết | 001949/CB-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ dự phòng, Y sỹ (QĐ số 789/QĐ-SYT ngày 09/8/2022); Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao (QĐ số 399/QĐ-TTYT ngày 30/12/2022) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa - Trạm Y tế xã Thượng Giáo |
83 | Bế Thị Thu | 001107/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm Y tế xã Thượng Giáo |
84 | Hoàng Thị Tiệm | 001102/BK-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh hạng IV - Trạm Y tế xã Thượng Giáo |
85 | Đồng Thị Trưng | 001036/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chăm sóc sức khỏe theo nguyên lý Y học gia đình (QĐ số 65/QĐ-TTYT ngày 13/3/2020); Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao (QĐ số 381/QĐ-TTYT ngày 31/12/2021) ; siêu âm ổ bụng tổng quát (QĐ số 119/QĐ-TTYT ngày 18/4/2023) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩđa khoa - Trưởng Trạm Y tế xã Khang Ninh |
86 | Hoàng Thị Thường | 001068/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa - Trạm Y tế xã Khang Ninh |
87 | Liêu Thị Lỷ | 001100/BK-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh hạng IV - Trạm Y tế xã Khang Ninh |
88 | Ma Ngọc Hoàng | 001552/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ dự phòng, Y sỹ. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa - Trạm Y tế xã Khang Ninh |
89 | Ma Thị Bay | 001114/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm Y tế xã Khang Ninh |
90 | Vy Thị Tiệm | 001773/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao (QĐ số 399/QĐ-TTYT ngày 30/12/2022) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ đa khoa - Phó trưởng Trạm Y tế xã Cao Thượng |
91 | Trần Văn Khánh | 001462/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ dự phòng, Y sỹ. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa - Trạm Y tế xã Cao Thượng |
92 | Đặng Thị Nguyệt | 001465/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ dự phòng, Y sỹ. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa - Trạm Y tế xã Cao Thượng |
93 | Nguyễn Thị Mười | 001105/BK-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh hạng IV - Trạm Y tế xã Cao Thượng |
94 | Ma Thế Luật | 001033/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chăm sóc sức khỏe theo nguyên lý Y học gia đình (QĐ số 65/QĐ-TTYT ngày 13/3/2020); Siêu âm ổ bụng tổng quát, siêu âm sản phụ khoa (QĐ số 119/QĐ-TTYT ngày 18/4/2023) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ đa khoa - Trưởng Trạm Y tế xã Nam Mẫu |
95 | Trịnh Đình Oai | 001054/BK-CCHN | Thực hiện khám, chữa bệnh đa khoa; Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao (QĐ 381/QĐ-SYT ngày 31/12/2021) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa - Trạm Y tế xã Nam Mẫu |
96 | Tô Thị Vĩ | 001487/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của BYT, Bộ Nội Vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV- Trạm Y tế xã Nam Mẫu |
97 | Phạm Thị Quế | 001460/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ Y học cổ truyền - Trạm Y tế xã Nam Mẫu |
98 | Hoàng Văn Bảng | 001034/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chăm sóc sức khỏe theo nguyên lý y học gia đình (QĐ số 65/QĐ-TTYT ngày 13/3/2020); Siêu âm ổ bụng tổng quát, siêu âm sản phụ khoa (QĐ số 119/QĐ-TTYT ngày 18/4/2023) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ đa khoa - Trưởng Trạm Y tế xã Quảng Khê |
99 | Nông Xuân Nghiêm | 001048/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao; Sàng lọc, chẩn đoán sớm bệnh Đái tháo đường bằng thực hiện kỹ thuật Test nhanh Glucose máu và quản lý bệnh Đái tháo đường tại cộng đồng (QĐ 381/QĐ-SYT ngày 31/12/2021) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa - Trạm Y tế xã Quảng Khê |
100 | Dương Thị Hái | 001127/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Kỹ thuật xét nghiệm test nhanh Viêm gan B (HbsAg), viêm gan C (Anti HCV) (QĐ 381/QĐ-SYT ngày 31/12/2021) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm Y tế xã Quảng Khê |
101 | Hoàng Thị Xuyến | 535/CCHN-D-SYT-BK | Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của quầy thuốc | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Dược hạng IV - Trạm Y tế xã Quảng Khê |
102 | Hoàng Thị Tuyển | 001060/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa - Trạm Y tế xã Đồng Phúc |
103 | Nông Thị Bền | 001035/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chăm sóc sức khỏe theo nguyên lý y học gia đình (QĐ số 65/QĐ-TTYT ngày 13/3/2020); Siêu âm ổ bụng tổng quát, siêu âm sản phụ khoa (QĐ số 119/QĐ-SYT ngày 18/4/2023) , chẩn đoán điều trị và dự phòng bệnh Lao (QĐ số 381/QĐ-TTYT ngày 31/12/2021) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ đa khoa - Trưởng Trạm Y tế xã Hoàng Trĩ |
104 | Triệu Thùy Linh | 002109/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của BYT, Bộ Nội Vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm Y tế xã Hoàng Trĩ |
105 | Hoàng Thị Thảo | 002118/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của BYT, Bộ Nội Vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm Y tế xã Hoàng Trĩ |
106 | Lường Thị Mai | 001047/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh Y học cổ truyền | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ Y học cổ truyền - Trạm Y tế xã Hoàng Trĩ |
107 | Phạm Thanh Thủy | 001024/BK-CCHN | Khám, chữa bệnh đa khoa; Chăm sóc sức khỏe theo nguyên lý y học gia đình (QĐ số 65/QĐ-TTYT ngày 13/3/2020) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ đa khoa - Trưởng Trạm Y tế xã Đồng Phúc |
108 | Nông Thị Đẹp | 001061/BK-CCHN | Thực hiện khám, chữa bệnh đa khoa; Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao (QĐ 381/QĐ-SYT ngày 31/12/2021) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa - Trạm Y tế xã Đồng Phúc |
109 | Đồng Thị Êm | 001476/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của BYT, Bộ Nội Vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh hạng IV - Trạm Y tế xã Đồng Phúc |
110 | Triệu Thị Phương Thanh | 002093/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của BYT, Bộ Nội Vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm Y tế xã Đồng Phúc |
111 | Hoàng Thị Thiềm | 001129/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm Y tế xã Hà Hiệu |
112 | Hoàng Diệu Ái | 002115/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ đa khoa - Trạm Y tế xã Bành Trạch |
113 | Lê Thị Trần | 001076/BK-CCHN và 465/CCHN-D-SYT-BK | Thực hiện khám, chữa bệnh đa khoa và người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của quầy thuốc | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa - Trạm Y tế xã Bành Trạch |
114 | Dương Thị Hạnh | 001065/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao (QĐ số 381/QĐ-TTYT ngày 31/12/2021) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa - Trạm Y tế xã Bành Trạch |
115 | Nguyễn Thị Phương Thảo | 001733/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ dự phòng, Y sỹ. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa - Trạm Y tế xã Bành Trạch |
116 | Lý Thị Mến | 002112/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của BYT, Bộ Nội Vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm Y tế xã Bành Trạch |
117 | Mã Văn Hải | 001073/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ y học cổ truyền - Trạm Y tế xã Phúc Lộc |
118 | Ma Thị Thúy Hường | 001606/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ dự phòng, Y sỹ. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa - Trạm Y tế xã Hà Hiệu |
119 | Lý Thị Thẩm | 001803/BK-CCHN | Khám, chữa bệnh đa khoa; Chăm sóc sức khỏe theo nguyên lý y học gia đình (QĐ số 65/QĐ-TTYT ngày 13/3/2020), Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao (QĐ 381/QĐ-SYT ngày 31/12/2021) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ đa khoa - Trưởng Trạm Y tế xã Phúc Lộc |
120 | Hoàng Văn Tự | 001463/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ dự phòng, Y sỹ. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa - Trạm Y tế xã Phúc Lộc |
121 | Nông Thị Điền | 001110/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng đa khoa - Trạm YT Hà Hiệu |
122 | Hoàng Thị Ngơi | 001097/BK-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh hạng IV - Trạm Y tế xã Phúc Lộc |
123 | Hoàng Thị Thầm | 001063/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao, chăm sóc sức khỏe theo nguyên lý y học gia đình (QĐ 381/QĐ-TTYT ngày 31/12/2021) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ đa khoa - Phụ trách Trạm Y tế xã Yến Dương |
124 | Trương Thị Nổi | 001889/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của BYT, Bộ Nội Vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm Y tế xã Yến Dương |
125 | Hoàng Thị Trang | 001115/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm Y tế xã Phúc Lộc |
126 | Hoàng Văn Cảnh | 001053/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ Y học cổ truyền - Trạm Y tế xã Hà Hiệu |
127 | Triệu Thị Tuyến | 001050/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao (QĐ số 381/QĐ-TTYT ngày31/12/2021) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa - Trạm Y tế xã Chu Hương |
128 | Lã Thị Ngọc | 001051/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chăm sóc sức khỏe theo nguyên lý y học gia đình (QĐ số 65/QĐ-TTYT ngày 13/3/2020) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ đa khoa - Phó trưởng Trạm Y tế xã Chu Hương |
129 | Vy Thị Cửu | 001104/BK-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh hạng IV - Trạm Y tế xã Yến Dương |
130 | Nông Thị Hè | 001071/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ Y học cổ truyền - Trạm Y tế xã Yến Dương |
131 | Cà Thị Nghiên | 001358/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chăm sóc sức khỏe theo nguyên lý y học gia đình (QĐ số 65/QĐ-TTYT ngày 13/3/2020), Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao (QĐ 381/QĐ-SYT ngày 31/12/2021) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sĩ đa khoa - Trạm Y tế xã Hà Hiệu |
132 | Dương Văn Hổ | 001117/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm Y tế xã Chu Hương |
133 | Đỗ Thị Nhung | 001096/BK-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh hạng IV - Trạm Y tế xã Chu Hương |
134 | Hoàng Trí Tuấn | 001597/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chăm sóc sức khỏe theo nguyên lý y học gia đình (QĐ số 65/QĐ-TTYT ngày 13/3/2020) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ đa khoa - Trưởng Trạm Y tế xã Mỹ Phương |
135 | Dương Thị San | 001116/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm Y tế xã Mỹ Phương |
136 | Đàm Thị Dung | 001074/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao (QĐ số 381/QĐ-TTYT ngày 31/12/2021) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa - Trạm Y tế xã Mỹ Phương |
137 | Ma Thị Ngoan | 002943/CB-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của BYT, Bộ Nội Vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Hộ sinh hạng IV - Trạm Y tế xã Mỹ Phương |
138 | Nông Văn Huấn | 001040/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa - Trạm Y tế xã Mỹ Phương |
139 | Hoàng Thị Quế | 001664/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chăm sóc sức khỏe theo nguyên lý y học gia đình (QĐ số 65/QĐ-TTYT ngày 13/3/2020); chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao (QĐ số 381/QĐ-TTYT ngày 31/12/2021) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Bác sỹ đa khoa - Trạm Y tế xã Địa Linh |
140 | Liêu Thị Bé | 001098/BK-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
HS Trung học - Trạm Y tế xã Địa Linh |
141 | Triệu Thị Nga | 001057/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Y sỹ đa khoa - Trạm Y tế xã Địa Linh |
5. Danh sách đăng ký người làm việc3: | |||||
TT | Họ và tên | Văn bằng chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vị trí làm việc | |
1 | Nguyễn Văn Hào | Kế toán đại học | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Kế toán - Phó Phòng Hành chính - Tổng hợp | |
2 | Nguyễn Thị Hồng Ngọc | Kế toán đại học | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Kế toán - Phòng Hành chính - Tổng hợp | |
3 | Đặng Vi Linh Công | Kế toán đại học | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Kế toán - Phòng Hành chính - Tổng hợp | |
4 | Dương Thị Xuyến | Văn Thư Lưu trữ | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Văn Thư Lưu trữ trung cấp - Phòng Hành chính - Tổng hợp | |
5 | Hoàng Văn Kiến | Trung cấp Quản lý thiết bị Y tế | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Nhân viên quản lý thiết bị Y tế - Khoa DượcTrang thiết bị - Vật tư y tế | |
6 | Nông Thị Hoan | Dược sĩ hạng IV | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Nhân viên khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế | |
7 | Nguyễn Văn Trần | Lái xe | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Lái xe - Phòng Hành chính - Tổng hợp | |
8 | Ma Ngọc Phấn | Lái xe | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Lái xe - Phòng Hành chính - Tổng hợp | |
9 | Dương Văn Toản | Trung cấp Công nghệ thông tin | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Nhân viên công nghệ thông tin - Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ | |
10 | Hoàng Thị Lý | Kế toán trung học | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Kế toán viên - Phòng Hành chính - Tổng hợp | |
11 | Phạm Văn Giao | Đại học sư phạm | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Trưởng phòng Dân số - Truyền thông và giáo dục sức khỏe | |
12 | Nguyễn Đức Huyên | Đại học sư phạm | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Nhân viên - PhòngDân số - Truyền thông và giáo dục sức khỏe | |
13 | Ma Thế Huyên | Đại học tin học ứng dụng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Nhân viên - PhòngDân số - Truyền thông và giáo dục sức khỏe | |
14 | Lê Thị Họp | Y sỹ đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Nhân viên - Trạm Y tế xã Địa Linh | |
15 | Đinh Thị Liễu | Điều dưỡng hạng IV | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Nhân viên - Trạm Y tế xã Cao Thượng | |
16 | Ma Thị Thứ | Y sỹ đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Nhân viên - Trạm Y tế xã Chu Hương | |
17 | Nguyễn Văn Khuê | Trung cấp thư viện thiết bị | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Nhân viên giặt là - Khoa Ngoại - Gây mê hồi sức - Kiểm soát nhiễm khuẩn | |
18 | Hoàng Thị Thuật | Trung cấp sư phạm | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Nhân viên hộ lý - Nhân viên phòng Hành chính - Tổng hợp | |
19 | Ma Thị Thư | Cử nhân Luật | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Nhân viên hộ lý - Nhân viên khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và Phụ sản | |
20 | Sằm Thị Sỵ | Sơ cấp Đ D | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Nhân viên hộ lý - Nhân viên khoa Nội tổng hợp | |
21 | Mùng Thị Điềm | Không | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Nhân viên hộ lý - Nhân viên khoa Truyền nhiễm - Kiểm soát bệnh tật & HIV/AIDS | |
22 | Ma Thị Quỳnh | Cao đẳng sư phạm | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Nhân viên hộ lý - Nhân viên khoa Khám bệnh | |
23 | Nguyễn Thị Mùi | Y sỹ đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Nhân viên hộ lý - Khoa Hối sức cấp cứu - Chống độc | |
24 | Vương Thị Dung | Y sĩ | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -11h30h; chiều 13h-17h; Từ thứ 2 đến thứ 6 |
Nhân viên hộ lý - Nhân viên khoa Ngoại - Gây mê hồi sức - Kiểm soát nhiễm khuẩn | |
25 | Nguyễn Văn Phú | Bảo vệ | Toàn thời gian | Nhân viên bảo vệ - Nhân viên phòng Hành chính - Tổng hợp | |
26 | Nông Văn Trường | Bảo vệ | Toàn thời gian | Nhân viên bảo vệ - Nhân viên phòng Hành chính - Tổng hợp | |
27 | Nông Thế Tuyên | Bảo vệ | Toàn thời gian | Nhân viên bảo vệ - Nhân viên phòng Hành chính - Tổng hợp |
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Phòng khám đa khoa quốc tế Việt Pháp |
2. Địa chỉ: Số 667, đường Kon Tum, tổ 8b, phường Phùng Chí Kiên, Thành Phố Bắc Kạn, Tỉnh Bắc Kạn |
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Mùa hè sáng 7h- 11h30 chiều 13h30- 17h, Mùa đông sáng 7h30- 12h, chiều 13h đến 16h30 |
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh: |
1. Tên cơ sở khám sức khỏe: Phòng khám đa khoa thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn.
2. Địa chỉ: Số 96, Tổ 10, Phường Nguyễn Thị Minh Khai - Thành phố Bắc Kạn. Điện thoại: 0209 3812.907 Fax0209 3870.943
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám sức khỏe: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần.
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh:
Stt | Họ và tên người hành nghề KBCB | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Vị trí chuyên môn | ||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Tiến Tôn |
002045/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại |
04 buổi/ tuần các buổi sáng (thứ 2, 3,4,5) Mùa hè: Từ 7h00 - 11h30 Mùa đông: Từ 7h30 - 12h00 |
Bác sỹ KBCB CK Ngoại/ Giám đốc | |||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Thái Hồng |
002059/BK-CCHN
|
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội |
Từ thứ 2 đến thứ 6 Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều: từ 13h00 -17h00 Mùa đông: - Buổi sáng: Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều Từ 13h00 -16h30 |
Bác sĩ KBCB chuyên khoa Nội/Phó Giám đốc/ Phụ trách PKĐK | |||||||||||||||||||||||||||
Mai Thị Thúy |
001364/BK-CCHN
|
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội, không làm thủ thuật chuyên khoa |
03 ngày và 02 buổi/ tuần 03 ngày (từ thứ 3 đến thứ 5) 02 buổi sáng (thứ 2, 6) Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều: Từ 13h00 -17h00 Mùa đông: - Buổi sáng: Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều Từ 13h00 - 16h30 |
Bác sỹ KBCB Nội khoa/ Kết luận/ Phó Giám đốc | |||||||||||||||||||||||||||
Long Thị Liên |
000251/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Từ thứ 2 đến thứ 6 Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều Từ 13h30 - 17h00 Mùa đông: - Buổi sáng Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều Từ 13h00 - 16h30 |
Bác sỹ KBCB chuyên khoa nội, khám bệnh nghề nghiệp | |||||||||||||||||||||||||||
Đổng Thị Bình |
001584/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Từ thứ 2 đến thứ 6 Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều Từ 13h30 - 17h00 Mùa đông: - Buổi sáng Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều Từ 13h00 - 16h30 |
Bác sỹ KBCB chuyên khoa nội | |||||||||||||||||||||||||||
Hoàng Sinh Tạo |
001961/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa hệ nội |
Từ thứ 2 đến thứ 6 Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều Từ 13h30 - 17h00 Mùa đông: - Buổi sáng Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều Từ 13h00 - 16h30 |
Bác sỹ KBCB nội khoa/Phó trưởng khoa phòng khám đa khoa | |||||||||||||||||||||||||||
Hoàng Thị Huệ |
001680/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Từ thứ 2 đến thứ 6 Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều Từ 13h30 - 17h00 Mùa đông: - Buổi sáng Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều Từ 13h00 - 16h30 |
Bác sỹ KBCB chuyên khoa Ngoại | |||||||||||||||||||||||||||
Đàm Thị Mến |
000122/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa phụ sản- KHHGĐ |
Từ thứ 2 đến thứ 6 Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều Từ 13h30 - 17h00 Mùa đông: - Buổi sáng Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều từ Từ 13h00 - 16h30 |
Bác sĩ KBCB sản khoa – KHHGĐ/ Phụ trách chuyên môn/Phó trưởng khoa phòng khám đa khoa | |||||||||||||||||||||||||||
Hoàng Văn Khởi |
001840/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa |
Từ thứ 2 đến thứ 6 Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều Từ 13h30 - 17h00 Mùa đông: - Buổi sáng Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều từ Từ 13h00 - 16h30 |
Bác sĩ KBCB liên chuyên khoa tai, mũi họng; RHM |
|||||||||||||||||||||||||||
Hoàng Thị Lan | 000682/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa nhãn khoa |
Từ thứ 2 đến thứ 6 Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều Từ 13h30 - 17h00 Mùa đông: - Buổi sáng từ Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều từ Từ 13h00 - 16h30 |
Bác sĩ KBCB chuyên khoa mắt/Kết luận/ Trưởng phòng khám đa khoa |
|||||||||||||||||||||||||||
Hà Thị Đào |
001137/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da liễu |
Từ thứ 2 đến thứ 6 Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều Từ 13h30 - 17h00 Mùa đông: - Buổi sáng Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều từ Từ 13h00 - 16h30 |
Bác sĩ KBCB chuyên khoa Da Liễu |
|||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Tuấn Anh |
001667/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/ Siêu âm tổng quát |
Từ thứ 2 đến thứ 6 Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều từ Tù 13h30 - 17h00 Mùa đông: - Buổi sáng Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều từ Từ 13h00 - 16h30 |
Bác sĩ KBCB đa khoa/ Siêu âm tổng quát |
|||||||||||||||||||||||||||
Đoàn Mạnh Thịnh |
001361/BK- CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội - Nội tiết |
05 buổi/ tuần các buổi sáng từ (thứ 2 đén thứ 6) Mùa hè: Từ 7h00 - 11h30 Mùa đông: Từ 7h30 - 12h00 |
Bác sĩ KBCB Chuyên khoa Nội - nội tiết/ Siêu âm/ điện tim - Trưởng khoa Phòng, chống bệnh không lây |
|||||||||||||||||||||||||||
Lý Thị Diễn |
001507/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tâm thần |
05 buổi/ tuần các buổi sáng từ (thứ 2 đến thứ 6) Mùa hè: Từ 7h00 - 11h30 Mùa đông: từ 7h30 - 12h00 |
Bác sỹ KBCB chuyên khoa Tâm thần | |||||||||||||||||||||||||||
Lý Thị Hoa |
000028/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa phụ sản- KHHGĐ |
04 buổi/ tuần các buổi chiều từ (thứ 3 đến thứ 6) Mùa hè: từ 13h00 -17h00 Mùa đồng: từ 13h00 -16h30 |
Bác sĩ KBCB phụ sản – KHHGĐ/ Trưởng phòng KH-NV | |||||||||||||||||||||||||||
Hoàng Văn Chuyền |
000234/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh CK Răng -Hàm-Mặt |
05 buổi/ tuần các buổi sáng từ (thứ 2 đến thứ 6) Mùa hè: Từ 7h00 - 11h30 Mùa đông: từ 7h30 - 12h00 |
Bác sĩ KBCB chuyên khoa RHM/ Trưởng khoa Kiểm soát bệnh truyền nhiễm | |||||||||||||||||||||||||||
Phạm Thị Hải Yến |
001569/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa nhãn khoa |
04 buổi/ tuần các buổi sáng từ (thứ 3 đến thứ 6) Mùa hè: Từ 7h00 - 11h30 Mùa đông: 7h30 - 12h00 |
Bác sĩ KBCB Chuyên khoa mắt |
|||||||||||||||||||||||||||
La Thị Hiệt |
001570/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh CK Da liễu |
05 buổi/ tuần các buổi sáng từ (thứ 2 đến thứ 6) Mùa hè: Từ 7h00 - 11h30 Mùa đông: Từ 7h30 - 12h00 |
Bác sĩ KBCB chuyên khoa Da Liễu |
|||||||||||||||||||||||||||
Sằm Thị Hạnh Hiền |
001148/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi |
04 buổi/ tuần các buổi sáng (thứ 3,4,5,6) Mùa hè: Từ 7h00 - 11h30 Mùa đông: Từ 7h30 - 12h00 |
Bác sĩ KBCB Chuyên khoa nhi khoa |
|||||||||||||||||||||||||||
Triệu Thị Thủy |
001138/BK- CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Lao |
05 buổi/ tuần các buổi sáng từ (thứ 2 đến thứ 6) Mùa hè: Từ Từ 7h00 - 11h30 Mùa đông: Từ 7h30 - 12h00 |
Bác sĩ KBCB Chuyên khoa bệnh Lao & bệnh phổi/ đọc phim Xq tim, phổi |
|||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Thu Hương | 0001568/BK-CCHN | Phát hiện và xử trí các bệnh thông thường , xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng |
05 buổi/ tuần các buổi sáng từ (thứ 2 đến thứ 6) Mùa hè: Từ Từ 7h00 - 11h30 Mùa đông: Từ 7h30 - 12h00 |
Bác sĩ KBCB Phát hiện, xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu/ điện tâm đồ |
|||||||||||||||||||||||||||
Lương Thị Thu Hà |
000088/BK-CCHN |
KBCB chuyên khoa phụ sản – KHHGĐ & khám tư vấn điều trị HIV/AIDS |
05 buổi/ tuần các buổi sáng từ (thứ 2 đến thứ 6) Mùa hè: Từ Từ 7h00 - 11h30 Mùa đông: Từ 7h30 - 12h00 |
Bác sỹ KBCB sản khoa – KHHGĐ (sáng thứ 4,5) Khám tư vấn điều trị HIV/AIDS (sáng thứ 2, 3,6) -Trưởng khoa HIV/ AIDS |
|||||||||||||||||||||||||||
Định Thị Luyến | 001151/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh CK tâm thần |
03 ngày và 02 buổi/ tuần 03 ngày (từ thứ 3 đến thứ 5) 02 buổi chiều (thứ 2, 6) Mùa hè: Buổi sáng từ 7h00 - 11h30 Buổi chiều: từ 13h00 -17h00 Mùa đông: Buổi sáng: Từ 7h30 - 12h00 Buổi chiều Từ 13h00 - 16h30 |
Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tâm thần; thực hiện kỹ thuật điện não đồ, lưu huyết não | |||||||||||||||||||||||||||
Lăng Thị Lánh | 001362/BK-CCHN | Khám chữa bệnh CK Nội-Nội |
03 ngày/ tuần (thứ 2, 4, 6) Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều Từ 13h30 - 17h00 Mùa đông: - Buổi sáng Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều Từ 13h00 - 16h30 |
Bác sỹ KBCB CK Nội-Nội tiết/ điện tim/ tổ chức khám tư vấn bệnh nghề nghiệp | |||||||||||||||||||||||||||
Vi Thị Chuyên | 001759/BK-CCHN | Chuyên khoa xét nghiệm. Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm: Sinh hóa; huyết học; miễn dịch; vi sinh; sinh học phân tử |
05 buổi/ tuần các buổi sáng từ (thứ 2 đến thứ 6) Mùa hè: Từ Từ 7h00 - 11h30 Mùa đông: Từ 7h30 - 12h00 |
KTV thực hiện KT xét nghiệm: Sinh hóa; huyết học; miễn dịch; vi sinh; sinh học phân tử/ Trưởng khoa xét nghiệm | |||||||||||||||||||||||||||
Hứa Thị Dung |
00832/BK-CCHN |
Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - xét nghiệm chuyên ngành Vi sinh y học |
03 ngày và 02 buổi/ tuần 03 ngày (từ thứ 3 đến thứ 5) 02 buổi chiều (thứ 2, 6) Mùa hè: Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 Buổi chiều: Từ 13h00 -17h00 Mùa đông: Buổi sáng: Từ 7h30 - 12h00 Buổi chiều Từ 13h00 - 16h30 |
Bác sĩ KBCB Tai, mũi, họng các buổi sáng (thứ 3, 4, 5) Thực hiện KT xét nghiệm chuyên ngành Vi sinh các buổi chiều từ (thứ 2 đến thức 6)/ Phó khoa xét nghiệm |
|||||||||||||||||||||||||||
Hoàng Thị Bông | 001763/BK-CCHN | Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm: Sinh hóa; huyết học; miễn dịch |
Từ thứ 2 đến thứ 6 Mùa hè: - Buổi sáng từ Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều từ Từ 13h30 - 17h00 Mùa đông: - Buổi sáng Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều Từ 13h00 - 16h30 |
KTV thực hiện KT xét nghiệm: Sinh hóa; huyết học; miễn dịch | |||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Thị Tiềm | 001413/BK-CCHN | Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm |
Từ thứ 2 đến thứ 6 Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều Từ 13h30 - 17h00 Mùa đông: - Buổi sáng Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều Từ 13h00 - 16h30 |
KTV thực hiện các KT chuyên môn về xét nghiệm | |||||||||||||||||||||||||||
Hứa Thị Huyên | 001768/BK-CCHN |
Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm HIV; T-CD4 |
Các buổi sáng từ (thứ 2 đến thứ 6) Mùa hè: Từ 7h00 - 11h30 Mùa đông: Từ 7h30 - 12h00 |
Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm HIV; T-CD4 | |||||||||||||||||||||||||||
Dương Văn Linh | 001177/BK-CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về hình ảnh y học |
02 ngày/ tuần (thứ 3, 5) Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều Từ 13h30 - 17h00 Mùa đông: - Buổi sáng Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều Từ 13h00 - 16h30 |
Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về hình ảnh y học | |||||||||||||||||||||||||||
Hoàng Văn Luân | 001178/BK-CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về hình ảnh y học |
03 ngày/ tuần (thứ 2,4,6) Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều Từ 13h30 - 17h00 Mùa đông: - Buổi sáng Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều Từ 13h00 - 16h30 |
Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về hình ảnh y học | |||||||||||||||||||||||||||
Nông Văn Tân | 001158/BK-CCHN | Điều Dưỡng đa khoa - Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch viên chức y tế điều dưỡng |
Từ thứ 2 đến thứ 6 Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều Từ 13h30 - 17h00 Mùa đông: - Buổi sáng Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều Từ 13h00 - 16h30 |
Điều dưỡng - Phụ giúp Bs khám, thực hiện các thủ thuật; phòng cấp cứu | |||||||||||||||||||||||||||
Hoàng Thị Huyền | 001578/BK-CCHN | Điều Dưỡng đa khoa - Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Từ thứ 2 đến thứ 6 Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều Từ 13h30 - 17h00 Mùa đông: - Buổi sáng Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều Từ 13h00 - 16h30 |
Điều dưỡng phòng khám nội; phòng cấp cứu | |||||||||||||||||||||||||||
Triệu Thị Thào | 001834/BK-CCHN | Điều Dưỡng - Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y - trợ thủ nha khoa |
Từ thứ 2 đến thứ 6 Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều Từ 13h30 - 17h00 Mùa đông: - Buổi sáng Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều Từ 13h00 - 16h30 |
Điều dưỡng, trợ thủ nha khoa, Phụ Bs khám, thủ thuật Răng Hàm - Mặt | |||||||||||||||||||||||||||
Nông Thị Nhiên | 001833/BK-CCHN | Điều Dưỡng - Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Từ thứ 2 đến thứ 6 Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều Từ 13h30 - 17h00 Mùa đông: - Buổi sáng Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều Từ 13h00 - 16h30 |
Điều dưỡng phòng khám nội, phòng tiêm vắc xin | |||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Anh Tới | 001161/BK-CCHN | Điều Dưỡng trung học- Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch viên chức y tế điều dưỡng |
Từ thứ 2 đến thứ 6 Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều Từ 13h30 - 17h00 Mùa đông: - Buổi sáng Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều Từ 13h00 - 16h30 |
Điều dưỡng - Phụ Bs khám nội khoa & tư vấn viên tư vấn BN Methadone | |||||||||||||||||||||||||||
Hứa Thị Hiền | 001839/BK-CCHN | Điều Dưỡng - Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Từ thứ 2 đến thứ 6 Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều Từ 13h30 - 17h00 Mùa đông: - Buổi sáng Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều Từ 13h00 - 16h30 |
Điều dưỡng - Phụ Bs khám nội khoa | |||||||||||||||||||||||||||
Nông Thị Mến | 001836/BK-CCHN | Hộ sinh-Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
Từ thứ 2 đến thứ 6 Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều Từ 13h30 - 17h00 Mùa đông: - Buổi sáng Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều Từ 13h00 - 16h30 |
NHS- Phụ Bs khám, thực hiện Thủ thuật sản khoa | |||||||||||||||||||||||||||
Phạm Thị Đông | 56/CCHN-D-SYT-BK | Chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của nhà thuốc |
02 ngày/ tuần (thứ 3,5) Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều Từ 13h30 - 17h00 Mùa đông: - Buổi sáng Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều Từ 13h00 - 16h30 |
Dược sỹ - Phó khoa phụ trách khoa Dược - VTYT | |||||||||||||||||||||||||||
Nông Văn Thái | 12/CCHN-D-SYT-BK | Chịu trách nhiệm chuyên môn về Dược của nhà thuốc, quầy thuốc |
Từ thứ 2 đến thứ 6 Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều Từ 13h30 - 17h00 Mùa đông: - Buổi sáng Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều Từ 13h00 - 16h30 |
Dược sỹ - Cấp phát thuốc | |||||||||||||||||||||||||||
Ma Thị Chuyên Ngân | 275/CCHN-D-SYT-BK | Chịu trách nhiệm chuyên môn về Dược của nhà thuốc, quầy thuốc |
Từ thứ 2 đến thứ 6 Mùa hè: - Buổi sáng Từ 7h00 - 11h30 - Buổi chiều Từ 13h30 - 17h00 Mùa đông: - Buổi sáng Từ 7h30 - 12h00 - Buổi chiều Từ 13h00 - 16h30 |
Dược sỹ - Quản lý kho thuốc; cấp phát thuốc | |||||||||||||||||||||||||||
5. Danh sách đăng ký người làm việc (bao gồm những người làm việc tại cơ sở nhưng không thuộc diện phải cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh)
|
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHỢ ĐỒN | |||||
2. Địa chỉ: Tổ 1, thị trấn Bằng Lũng, Chợ Đồn, Bắc Kạn | |||||
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: từ 7h00-17h00 ( Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần) | |||||
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh: | |||||
STT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn** |
Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) |
Vị trí chuyên môn (ghi cụ thể chức danh, vị trí chuyên môn được phân công đảm nhiệm) |
1 | Nông Văn Quân | 000042/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa- Chuyên khoa hệ Nội -Nhi- Chuyên khoa Gây mê hồi sức.Thực hiện bổ sung Siêu âm tổng quát, siêu âm trong sản phụ khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Giám đốc Trung tâm Y tế |
2 | La Đức Cường | 000822/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa, thực hiện bổ sung chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Phó giám đốc Trung tâm Y tế |
3 | Ma Doãn Dũng | 000077/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa- chuyên khoa hệ Ngoại-Sản, thực hiện bổ sung siêu âm tổng quát, siêu âm trong sản phụ khoa, phẫu thuật nội soi. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Phó giám đốc Trung tâm Y tế |
4 | Đàm Thanh Liêm | 000943/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa, Chuyên khoa Tai-Mũi-Họng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Phó trưởng phòng Kế hoạch Nghiệp vụ |
5 | Lưu Thanh Hào | 000940/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa, thực hiện bổ sung đọc điện tâm đồ cơ bản; dinh dưỡng điều trị, dinh dưỡng lâm sàng và tiết chế dinh dưỡng; răng hàm mặt cơ bản. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ (hạng III) Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ |
6 | Hoàng Thị Linh | 001687/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa- khám chữa bệnh chuyên khoa mắt | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ (hạng III) Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ |
7 | Dương Thị Chuyên | 002089/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa, Thực hiện bổ sung siêu âm tổng quát, chẩn đoán và điều trị và dự phòng bệnh Lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ (hạng III) Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ |
8 | Lưu Trọng Quyết | 001492/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng III - Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ |
9 | Đoàn Văn Bình | 000012/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa- Chuyên Khoa Nội- Nhi; thực hiện bổ sung siêu âm tổng quát; đọc kết quả xét nghiệm; X-quang, chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao, Đo chức năng hô hấp | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Trưởng khoa Khám bệnh |
10 | Đỗ Thị Phương Hảo | 001618/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa; thực hiện bổ sung đọc điện tâm đồ cơ bản; thực hiện bổ sung chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ (hạng III)- Khoa Khám bệnh |
11 | Ma Thị Hường | 001451/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa, hướng dẫn điều trị và chăm sóc HIV/AIDS, Chẩn đoán và dự phòng điều trị bệnh Lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ (hạng III)- Khoa Khám bệnh |
12 | Nguyễn Văn Đức | 001993/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa; thực hiện bổ sung đọc kết quả X-quang; đo chức năng hô hấp, hướng dẫn điều trị và chăm sóc HIV/AIDS, Chẩn đoán và dự phòng điều trị bệnh Lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ (hạng III) - Khoa Khám bệnh |
13 | Lăng Thị Mai Huyền | 000906/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết đinh số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Khoa Khám bệnh |
14 | Mai Thị Thu Dung | 000902/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết đinh số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng III - Khoa Khám bệnh |
90 | Hoàng Trung Hiếu | 001108/BKCCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Khoa Khám bệnh |
15 | Hoàng Thị Hương | 000942/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết đinh số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ |
16 | Triệu Đức Thứ | 001658/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa- chuyên Khoa Chẩn đoán hình ảnh; thực hiện bổ sung đọc kết quả X-quang; siêu âm tổng quát, siêu âm trong sản phụ khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ (hạng III) - Phụ trách Khoa Xét nghiệm-Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng |
17 | Liêu Đình Đức | 001497/BK-CCHN | Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm y học | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Kỹ thuật viên Hạng III - Khoa Xét nghiệm-Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng |
18 | Lý Thị Ngân | 001436/BK-CCHN | Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm y học | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Kỹ thuật viên Hạng IV - Khoa Xét nghiệm-Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng |
19 | Mã Thị Thu Trang | 002054/BK-CCHN | Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm y học | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Kỹ thuật viên Hạng III - Khoa Xét nghiệm-Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng |
20 | Đồng Thị Tiềm | 001495/BK-CCHN | Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm y học | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Kỹ thuật viên Hạng IV - Khoa Xét nghiệm-Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng |
21 | Vy Quốc Hưng | 000905/BK-CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về hình ảnh y học. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Kỹ thuật viên Hạng IV - Khoa Xét nghiệm-Chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng |
22 | Hứa Văn Khiêm | 000825/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa; thực hiện bổ sung khám chữa bệnh chuyên khoa Hồi sức cấp cứu | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Trưởng khoa Hồi sức cấp cứu- Chống độc |
23 | Hoàng Thị Mai Tiếp | 000929/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết đinh số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng III- Khoa Hồi sức cấp cưu - Chống độc |
24 | Triệu Thị Diên | 000910/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Khoa Hồi sức cấp cứu - chống độc |
25 | Lưu Văn Hưởng | 000824/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa- Chuyên khoa Nội; thực hiện bổ sung đọc điện tâm đồ cơ bản, nội soi dạ dày- tá tràng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Trưởng khoa - Nội tổng hợp |
26 | Ma Thị Viết | 000895/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết đinh số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng trưởng khoa Nội Tổng hợp |
27 | Sằm Thị Duyên | 001919/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa - Chuyên khoa Hồi sức cấp cứu, bổ sung thực hiện kỹ thuật tiêm khớp cơ bản | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ (hạng III), Khoa Hồi sức cấp cứu |
28 | Vũ Thị Huế | 002009/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ (hạng III)- Khoa Nội tổng hợp |
29 | Lường Thị Hồng Thắm | 001486/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Khoa Nội tổng hợp |
30 | Chu Thị Chưng | 001491/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV- Khoa Hồi sức cấp cứu- chống độc |
31 | Ma Thị Thúy | 000853/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Khoa Nội tổng hợp |
32 | Nông Thị Thùy Trang | 001601/BK-CCHN | Khám bệnh,chữa bệnh chuyên khoa Y học cổ truyền; thực hiện bổ sung các kỹ thuật , Y học cổ truyền, vật lý trị liệu phục hồi chức năng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ (hạng III) - Phụ trách Khoa Y học cổ truyền và phục hồi chức năng |
33 | Ma Thị Thục | 000890/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Khoa Y học cổ truyền và phục hồi chức năng |
34 | Nguyễn Mạnh Hoàn | 001591/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền,bổ sung thực hiện vật lý trị liệu, phục hồi chức năng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Khoa Y học cổ truyền và phục hồi chức năng |
35 | Hoàng Thị Diệu Mây | 000879/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền,bổ sung thực hiện vật lý trị liệu, phục hồi chức năng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Khoa Y học cổ truyền và phục hồi chức năng |
36 | Lộc Thị Hoàn | 001610/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Khoa Y học cổ truyền và phục hồi chức năng |
37 | Dương Thị Minh Thêm | 000265/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền,bổ sung thực hiện vật lý trị liệu, phục hồi chức năng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Khoa Y học cổ truyền và phục hồi chức năng |
38 | Nông Thị Lan | 000976/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Khoa Y học cổ truyền và phục hồi chức năng |
39 | Bùi Thị Tho | 000826/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa; thực hiện bổ sung các dịch vụ kỹ thuật chuyên khoa hồi sức cấp cứu, Đọc điện tâm đồ cơ bản | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ (hạng III)-Trưởng khoa Nhi |
40 | Hà Thị Diệp | 000827/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa- Chuyên Khoa Nhi; thực hiện bổ sung siêu âm tổng quát | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ (hạng II)-Khoa Nhi |
41 | Ma Thị Thùy | 002012/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ (hạng III)- Khoa Nội tổng hợp |
42 | Sầm Thị Thu Trà | 002099/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa; thực hiện bổ sung khám chữa bệnh chuyên khoa nhi | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ (hạng III)-Khoa Nhi |
43 | Nông Thị Thu Hằng | 000898/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết đinh số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng III- Khoa Nhi |
44 | Hà Thị Uyến | 000909/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết đinh số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV- Khoa Nhi |
45 | Nguyễn Hoàng Diệu | 001504/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV- Khoa Nhi |
46 | Hoàng Lan | 000030/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - chuyên khoa hệ ngoại -sản, Thực hiện bổ sung siêu âm tổng quát, siêu âm trong sản phụ khoa, siêu âm tim, Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ hạng II-Phó Trưởng khoa - Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản |
47 | Văn Thị Dịu | 000944/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa, bổ sung thực hiện siêu âm trong sản phụ khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ hạng III-Phó Trưởng khoa - Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản |
48 | Hoàng Thị Diệu | 002090/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ (hạng III) - Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản |
49 | Ma Thanh Tùng | 001548/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa, chuyên khoa ngoại; thực hiện bổ sung phẫu thuật nội soi; nội soi dạ dày thực quản | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ (hạng III) - Khoa Ngoại Gây mê hồi sức và kiểm soát nhiễm khuẩn |
50 | Hà Văn Lai | 000899/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Khoa Ngoại Gây mê hồi sức và kiểm soát nhiễm khuẩn |
51 | Nguyễn Phúc Duy | 001612/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dụng cụ trong nội soi dạ dầy - tá tràng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Khoa Ngoại Gây mê hồi sức và kiểm soát nhiễm khuẩn |
52 | Lục Thị Niềm | 002080/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Khoa Ngoại Gây mê hồi sức và kiểm soát nhiễm khuẩn |
53 | Triệu Văn Tuyển | 001791/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, bổ sung thực hiện dụng cụ trong phẫu thuật nội soi. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Khoa Ngoại Gây mê hồi sức và kiểm soát nhiễm khuẩn |
54 | Lường Thị Mươi | 000931/BK-CCHN | Thực hiện theo phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Hộ sinh hạng IV - Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản |
55 | Hoàng Thị Thắm | 000930/BK-CCHN | Thực hiện theo phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Hộ sinh hạng IV - Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản |
56 | Ma Thị Nơi | 000932/BK-CCHN | Thực hiện theo phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Hộ sinh hạng IV - Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản |
57 | Nguyễn Thị Hoàng Yến | 001750/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Hộ sinh hạng IV - Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản |
58 | Hoàng Thị Thanh Vân | 001561/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Hộ sinh hạng IV - Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản |
59 | Lăng Thị Thương | 000938/BK-CCHN | Thực hiện theo phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Hộ sinh hạng IV - Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản |
60 | Đặng Xuân Vỳ | 000828/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa- Chuyên Khoa Gây mê hồi sức; thực hiện bổ sung gây mê hồi sức trong phẫu thuật nội soi; Nội soi Tai-Mũi-Họng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ (hạng II)Trưởng khoa - Khoa Ngoại Gây mê hồi sức và kiểm soát nhiễm khuẩn |
61 | Hoàng Văn Danh | 001781/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa- Chuyên Khoa Gây mê hồi sức | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ (hạng III) - Khoa Ngoại Gây mê hồi sức và kiểm soát nhiễm khuẩn |
62 | Nguyễn Thị Thu Hà | 000939/BK-CCHN | Thực hiện theo phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Hộ sinh hạng III - Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản |
63 | Lường Thị Thùy | 000901/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng III - Khoa Ngoại Gây mê hồi sức và kiểm soát nhiễm khuẩn |
64 | Lường Trọng Hiệp | 000074/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, chuyên khoa răng hàm mặt, thực hiện bổ sung khám tai mũi họng cơ bản, chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ hạng II Trưởng khoa Răng hàm mặt- Mắt- Tai mũi họng |
65 | La Văn Tâm | 000941/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, Trợ thủ nha khoa, dụng cụ trong nội soi dạ dầy - Tá tràng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV- Khoa Răng hàm mặt- Mắt- Tai mũi họng |
66 | Hoàng Thị Thu Phương | 35/BK-CCHN-D-SYT-BK | Bán lẻ thuốc, người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của nhà thuốc, quầy thuốc | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Dược sỹ hạng II, Trưởng khoa Dược - Trang thiết bị- Vật tư y tế |
67 | Lường Thị Thu Hà | 246/BK-CCHND | Đủ tiêu chuẩn hành nghề dược các hình thức tổ chức kinh doanh thuốc sau: nhà thuốc, quầy thuốc, đại lý bán buôn vác xin,sinh phẩm, đại lý bán thuốc của doanh nghiệp, tủ thuốc trạm y tế | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Dược sĩ hạng III - Khoa Dược - Trang thiết bị- Vật tư y tế |
68 | Lăng Quang Vỹ | 248/BK-CCHND | Đủ tiêu chuẩn hành nghề dược các hình thức tổ chức kinh doanh thuốc sau: nhà thuốc, quầy thuốc, đại lý bán buôn vác xin,sinh phẩm, đại lý bán thuốc của doanh nghiệp, tủ thuốc trạm y tế | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Dược sĩ hạng III - Khoa Dược - Trang thiết bị- Vật tư y tế |
69 | Hà Thị Thanh | 31/BK-CCHND | Đủ tiêu chuẩn hành nghề dược các hình thức tổ chức kinh doanh thuốc sau: Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể sản xuất,bán buôn dược liệu, thuốc dông y, thuốc từ dược liệu, quầy thuốc, đại lý bán buôn vác xin,sinh phẩm, đại lý bán thuốc của doanh nghiệp, tủ thuốc trạm y tế | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Dược hạng IV - Khoa Dược - Trang thiết bị- Vật tư y tế |
70 | Đồng Phúc Thái | 253/BK-CCHND | Đủ tiêu chuẩn hành nghề dược các hình thức tổ chức kinh doanh thuốc sau: nhà thuốc, quầy thuốc, đại lý bán buôn vác xin,sinh phẩm, đại lý bán thuốc của doanh nghiệp, tủ thuốc trạm y tế | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Dược hạng IV - Khoa Dược - Trang thiết bị- Vật tư y tế |
71 | Ngô Sỹ Hợp | 332/CCHND-SYT-BK | Bán lẻ thuốc, người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của nhà thuốc, quầy thuốc | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Dược hạng IV - Khoa Dược - Trang thiết bị- Vật tư y tế |
72 | Nguyễn Hoàng Khánh | 001738/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ YHDP hạng III-Trưởng khoa - ATTP- Y tế công cộng và Dinh dưỡng |
73 | Phạm Thế Duyệt | 001741/BK-CCHN | Khám phát hiệnvà xử trí các bệnh thông thường, xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ YHDP hạng III - Khoa ATTP- Y tế công cộng và Dinh dưỡng |
74 | Hoàng Văn Diệp | 001743/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại thông tư liên tịch số 10/2005/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Khoa ATTP- Y tế công cộng và Dinh dưỡng |
75 | Lục Thành Đồng | 001476/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại thông tư liên tịch số 10/2005/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Khoa ATTP- Y tế công cộng và Dinh dưỡng |
76 | Nguyễn Thị Vỹ | 001744/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại thông tư liên tịch số 10/2005/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y tế CC hạng III - Khoa ATTP- Y tế công cộng và Dinh dưỡng |
77 | Nông Thị Nga | 000842/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa, thực hiện bổ sung chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ (hạng III) - Phó Trưởng khoa - Khoa Truyền nhiễm- Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS |
78 | Lăng Thị Phương Thu | 000831/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa; chuyên khoa da liễu; thực hiện bổ sung siêu âm cơ bản, đọc điện não đồ, Chẩn đoán, điều trị dự phòng bệnh Lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ (hạng III) - Khoa Truyền nhiễm- Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS |
79 | Ngô Thị Minh Trang | Chưa có CCHN | Chưa có CCHN | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ YHDP (hạng III) - Khoa Truyền nhiễm- Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS |
80 | Phùng Thị Mỹ Nga | Chưa có CCHN | Chưa có CCHN | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ YHDP (hạng III) - Khoa Truyền nhiễm- Kiemr soát bệnh tật và HIV/AIDS |
81 | Chu Văn Cung | 001745/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại thông tư liên tịch số 10/2005/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Khoa Truyền nhiễm- Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS |
82 | Nông Thị Viền | 001751/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Khoa Truyền nhiễm- Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS |
83 | Đồng Thị Thu Trang | 001560/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Khoa Truyền nhiễm- Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS |
84 | Lường Thị Coi | 000665/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết đinh số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng III - Khoa Truyền nhiễm- Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS |
85 | Vy Tùng Lâm | 001609/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng III- Khoa nội tổng hợp |
86 | Hoàng Thế Huấn | 001489/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng Hạng IV- Khoa ngoại- gây mê hồi sức và kiểm soát nhiễm khuẩn |
87 | Triệu Thị Kim Cúc | 001635/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng Hạng IV- Khoa Nội tổng hợp |
88 | Hoàng Thị Hậu | 001589/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV- Khoa khám bệnh |
89 | Nông Thị Phương Thảo | 001574/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại thông tư liên tịch số 10/2005/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV- Khoa khám bệnh |
91 | Ma Doãn Đức | 49/BK-CCHND | Đủ tiêu chuẩn hành nghề dược các hình thức tổ chức kinh doanh thuốc sau: Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể sản xuất,bán buôn dược liệu, thuốc dông y, thuốc từ dược liệu, quầy thuốc, đại lý bán buôn vác xin,sinh phẩm, đại lý bán thuốc của doanh nghiệp, tủ thuốc trạm y tế | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Dược hạng IV- Khoa Dược- trang thiết bị - Vật tư y tế |
92 | Tô Hữu Long | 000861/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ hạng III- Phụ trách trạm- Trạm y tế xã Bằng Phúc |
93 | Đinh Quang Phú | 001922/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV- Khoa Ngoại Gây mê hồi sức - Kiểm soát nhiễm khuẩn. |
94 | Nông Thị Dần | 001371/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại thông tư liên tịch số 10/2005/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ; thực hiện bổ sung chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV- Trạm y tế xã Bằng Phúc |
95 | Hoàng Thị Ban | 002135/TNG-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo thông tư 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV- Trạm y tế xã Bằng Phúc |
96 | Lèng Mỹ Duyên | Chưa có CCHN | Chưa có CCHN | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Hộ sinh hạng IV- Trạm y tế xã Bằng Phúc |
97 | Lèng Thị Duyệt | 000833/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa ; thực hiện bổ sung chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ hạng III - Trưởng trạm - Trạm y tế xã Phương Viên |
98 | Dương Thị Hằng | 000850/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ (hạng III)- Trạm y tế xã Phương Viên |
99 | Bàn Thị Quyên | 000911/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết đinh số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV- Trạm y tế xã Phương Viên |
100 | Triệu Thị Hải | 000937/BK-CCHN | Thực hiện theo phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Hộ sinh hạng IV- Trạm y tế xã Phương Viên |
101 | Nguyễn Thị Nhận | 000220/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết đinh số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV- Trạm y tế xã Phương Viên |
102 | Nông Thị Huệ | 000849/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa ; thực hiện bổ sung chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ hạng III - Phó Trưởng trạm- Trạm y tế xã Đồng Thắng |
103 | Triệu Thanh Nga | 001329/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV- Trạm y tế xã Đồng Thắng |
104 | Hứa Thu Trang | 001467/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV- Trạm y tế xã Đồng Thắng |
105 | Triệu Thị Biện | 001950/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV- Trạm y tế xã Đồng Thắng |
106 | Triệu Thị Lan | Chưa có CCHN | Chưa có CCHN | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Hộ sinh hạng IV- Trạm y tế xã Đồng Thắng |
107 | Nguyễn Thị Huệ | 000845/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa ; thực hiện bổ sung chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ hạng III - Trưởng trạm - Trạm y tế xã Đại Sảo |
108 | Mã Thị Nậu | 000889/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ hạng IV - Trạm y tế xã Đại Sảo |
109 | Trần Thị Sai | 001952/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm y tế xã Đại Sảo |
110 | Lý Kim Phượng | 001951/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm y tế xã Đại Sảo |
111 | Ma Thị Liễu | 001478/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Hộ sinh hạng IV - Trạm y tế xã Đại Sảo |
112 | Lưu Thị Thấm | 000843/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa ; thực hiện bổ sung chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ hạng III - Trưởng trạm - Trạm y tế xã Yên Mỹ |
113 | Đặng Thị Diễn | 001703/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại thông tư liên tịch số 10/2005/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Trạm y tế xã Yên Mỹ |
114 | Ngô Thị Đàng | 000881/BK-CCHN | Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Trạm y tế xã Yên Mỹ |
115 | Hoàng Thị Quý | 000912/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết đinh số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm y tế xã Yên Mỹ |
116 | Hoàng Văn Khử | 000844/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa; thực hiện bổ sung chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ hạng III - Trưởng trạm - Trạm y tế xã Yên Phong |
117 | Triệu Văn Thắng | 000847/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ hạng III - Trạm y tế xã Yên Phong |
118 | Hoàng Thị Phương | 000891/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa – y học cổ truyền | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Trạm y tế xã Yên Phong |
119 | Nông Đức Thiện | 000876/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Trạm y tế xã Yên Phong |
120 | Hoàng Thị Hà | 000921/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết đinh số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm y tế xã Yên Phong |
121 | Ma Thị Hân | 000840/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ hạng III - Trưởng trạm - Trạm y tế xã Bình Trung |
122 | Nguyễn Thị Thanh Tâm | 000874/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa ; thực hiện bổ sung chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Trạm y tế xã Bình Trung |
123 | Hoàng Thị Huân | 000924/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết đinh số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm y tế xã Bình Trung |
124 | Nông Thị Kiều | 001709/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Hộ sinh hạng IV - Trạm y tế xã Bình Trung |
125 | Triệu Thị Sâm | 000841/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ hạng III - Trưởng trạm - Trạm y tế xã Nghĩa Tá |
126 | Ma Thị Hoàng | 000873/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa ; thực hiện bổ sung chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Trạm y tế xã Nghĩa Tá |
127 | Hứa Thị Thúy | 000892/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Trạm y tế xã Nghĩa Tá |
128 | Lường Thị Duyên | 000922/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết đinh số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm y tế xã Nghĩa Tá |
129 | Lã Thị Lý | 000851/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ hạng III - Trưởng trạm - Trạm y tế xã Lương Bằng |
130 | Triệu Thu Thuỷ | 001702/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại thông tư liên tịch số 10/2005/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Trạm y tế xã Lương Bằng |
131 | Sằm Thị Thao | 000878/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa – y học cổ truyền; thực hiện bổ sung chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Trạm y tế xã Lương Bằng |
132 | Hoàng Văn Duẩn | 000925/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết đinh số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm y tế xã Lương Bằng |
133 | Hoàng Văn Thuấn | 000870/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa – y học cổ truyền | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Phó Trưởng trạm - Trạm y tế xã Bằng Lãng |
134 | Triệu Thị Hiền | 002110/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa , thực hiện bổ sung chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ (hạng III) - Trạm y tế xã Bằng Lãng |
135 | Nguyễn Thị Hiệp | 000918/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết đinh số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm y tế xã Bằng Lãng |
136 | Triệu Du Tài | 000872/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa – y học cổ truyền | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ hạng IV - Trạm y tế xã Bằng Lãng |
137 | Triệu Đình Tiệp | 000893/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ hạng IV - Phó Trưởng trạm - Trạm y tế xã Ngọc Phái |
138 | Ma Văn Hạo | 000883/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa, Thực hiện bổ sung, chẩn đoán và điều trị và dự phòng bệnh Lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ hạng III - Trạm y tế xã Ngọc Phái |
139 | Dương Thị Kim Thùy | 001810/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại thông tư liên tịch số 10/2005/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Trạm y tế xã Ngọc Phái |
140 | Lăng Thị Na | 001911/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Trạm y tế xã Ngọc Phái |
141 | Hoàng Thị Hưởng | 000914/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết đinh số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm y tế xã Ngọc Phái |
142 | Triệu Văn Trọng | 000869/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ hạng IV- Trưởng trạm - Trạm y tế xã Yên Thượng |
143 | Nguyễn Thị Thanh Mai | 000838/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa ; thực hiện bổ sung chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ hạng III - Trạm y tế xã Yên Thượng |
144 | Hoàng Thị Thoa | 000926/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết đinh số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm y tế xã Yên Thượng |
145 | Nông Thị Hiền | 000915/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết đinh số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm y tế xã Yên Thượng |
146 | Hoàng Thị Hoa | 000868/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Trạm y tế xã Yên Thịnh |
147 | Vi Thị Hồng Liên | 006034/TNG-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa ; thực hiện bổ sung chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ hạng III -Phụ trách trạm - Trạm y tế xã Yên Thịnh |
148 | Lục Thị Tiêu | 000908/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm Y tế xã Yên Thịnh |
149 | Nông Thị Hường | 000867/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ hạng IV - Trạm y tế xã Yên Thịnh |
150 | Triệu Thị Diễm | 000916/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết đinh số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm y tế xã Yên Thịnh |
151 | Nguyễn Trí Dư | 000837/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ hạng III - Trưởng trạm - Trạm y tế xã Bản Thi |
152 | Hoàng Anh Chiến | 001470/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại thông tư liên tịch số 10/2005/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Trạm y tế xã Bản Thi |
153 | Lý Thị Lam | 001823/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại thông tư liên tịch số 10/2005/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Trạm y tế xã Bản Thi |
154 | Giá Thị Thao | 000917/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết đinh số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm y tế xã Bản Thi |
155 | Hoàng Văn Hùng | 000830/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa - chuyên khoa Sản; thực hiện bổ sung siêu âm tổng quát | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ hạng III - Trưởng trạm - Trạm y tế xã Quảng Bạch |
156 | Lục Thị Diễn | 002124/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa ; thực hiện bổ sung chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ hạng III - Trạm y tế xã Quảng Bạch |
157 | Ma Thị Lan | 001395/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm y tế xã Quảng Bạch |
158 | Ma Thị Tuyên | 000863/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa – y học cổ truyền | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Trạm y tế xã Quảng Bạch |
159 | Nông Thị Mến | 000884/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa – Y học cổ truyền; thực hiện bổ sung chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ hạng IV - Phó Trưởng trạm - Trạm y tế xã Tân Lập Phụ trách trạm |
160 | Hà Thị Nhâm | 000971/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Trạm y tế xã Tân Lập |
161 | Tràng Thị Kim Cúc | 007230/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV Ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm y tế xã Tân Lập |
162 | Trần Thị Sắc | 000864/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ hạng III - Phó Trưởng trạm - Trạm y tế xã Đồng Lạc |
163 | Triệu Thị Bé | 001372/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại thông tư liên tịch số 10/2005/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ; thực hiện bổ sung chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ hạng IV - Trạm y tế xã Đồng Lạc |
164 | Lường Thị Hoanh | 001488/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết đinh số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm y tế xã Đồng Lạc |
165 | Nông Thị Yến | 001632/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại thông tư liên tịch số 10/2005/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sỹ hạng IV - Trạm y tế xã Đồng Lạc |
166 | Hoàng Duy Lợi | 000835/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ hạng III - Trưởng trạm - Trạm y tế xã Nam Cường, Từ 01/03/2023 |
167 | Mã Thế Nghĩa | 000834/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ hạng III - Trạm y tế xã Nam Cường |
168 | Đặng Thị Hoạt | 000865/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa ; thực hiện bổ sung chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Trạm y tế xã Nam Cường |
169 | Lâm Thị Điểm | Chưa có CCHN | Chưa có CCHN | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm y tế xã Nam Cường |
170 | Ma Văn Tuân | Chưa có CCHN | Chưa có CCHN | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm y tế xã Nam Cường |
171 | Hoàng Thị Ong | 000240/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sỹ hạng III - Trưởng trạm - Trạm y tế xã Xuân Lạc |
172 | Hoàng Xuân Quang | 001724/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa ; thực hiện bổ sung chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Bác sĩ hạng III - Trạm y tế xã Xuân Lạc |
173 | Giá Văn Thế | 000854/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Trạm y tế xã Xuân Lạc |
174 | Hoàng Thị Hường | 000859/BK-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Y sĩ hạng IV - Trạm y tế xã Xuân Lạc |
175 | Tô Thị Tuyên | 000913/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết đinh số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức điều dưỡng. | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Điều dưỡng hạng IV - Trạm y tế xã Xuân Lạc |
5. Danh sách đăng ký người làm việc (bao gồm những người làm việc tại cơ sở nhưng không thuộc diện phải cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh) | |||||
STT | Họ và tên | Văn bằng chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) |
Vị trí làm việc (ghi cụ thể chức danh, vị trí làm việc được phân công cụ thể) |
|
1 | Ngô Phúc Hoài | Cử nhân kế toán | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Trưởng phòng HC-TH | |
2 | Nông Thị Vân | Cử nhân kế toán | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Phòng HC-TH | |
3 | Phan Thị Huệ | Kế toán cao đẳng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Phòng HC-TH | |
4 | Hứa Thị Hằng | Kế toán trung cấp | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Phòng HC-TH | |
5 | Lường Văn Huynh | KTV | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Khoa Dược TTBVTYT | |
6 | Đào Thị Quyên | Hộ sinh trung cấp | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Phòng HC-TH | |
7 | Lăng Văn Thảo | Quản trị nhân lực | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Phòng HC-TH | |
8 | Đào Duy Hoan | Bảo vệ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Phòng HC-TH | |
9 | Ma Phúc Điềm | Bảo vệ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Phòng HC-TH | |
10 | Ngô Phúc Hữu | Lái xe | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Phòng HC-TH | |
11 | Nông Minh Tuấn | Lái xe | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Phòng HC-TH | |
12 | Nông Hiền Lương | Văn Thư | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Phòng HC-TH | |
13 | Nông Thị Âm | Tạp vụ | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Phòng HC-TH | |
14 | Nguyễn Thị Hòe | Dân số viên | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Phòng Dân số-TT&GDSK | |
15 | Long Hữu Hải | Dân số viên | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Phòng Dân số-TT&GDSK | |
16 | Nguyễn Phúc Khuyến | Điều dưỡng | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Phòng Dân số-TT&GDSK | |
17 | Hoàng Văn Thành | Dân số viên | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Phòng Dân số-TT&GDSK | |
18 | Trịnh Thị Hằng | Hộ lý | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Khoa Khám bệnh | |
19 | Vi Thị Duyên | Hộ lý | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Khoa Ngoại- GMHS | |
20 | Hoàng Thị Hường | Hộ lý | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Khoa CSSKSS-PS | |
21 | Đồng Thị Vui | Hộ lý | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Khoa Nội TH | |
22 | Hà Thị Hoài Bay | Hộ lý | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Khoa Nhi | |
23 | Triệu Thị Hà | Hộ lý | Buổi sáng từ 7h00 - 11h30, buổi chiều từ 13h00-17h00; Từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần |
Khoa Truyễn nhiễm |
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh | |||||
2. Địa chỉ: Số 94, tổ 10 Phường Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | |||||
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:Mùa hè: sáng từ 7h00 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 17h00. Mùa đông : sáng từ 7h30 đến 12h00, chiều từ 13h00 đến 16h30. | |||||
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh: | |||||
STT | Họ và tên người hành nghề KBCB* | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn** |
Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) |
Vị trí chuyên môn (ghi cụ thể chức danh, vị trí chuyên môn được phân công đảm nhiệm) |
1 | Tiêu Thị Vân Hạnh | 000006/BK-CCHN và 2580/QĐ-SYT | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội khoa, chuyên khoa Tai - Mũi - Họng | Mùa hè: sáng từ 7h00 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 17h00. Mùa đông : sáng từ 7h30 đến 12h00, chiều từ 13h00 đến 16h30. |
Bs CK 2 Nội khoa-Phó Trưởng ban Thường trực |
2 | Mã Thiêm Lê | 000008/BK-CCHN và 882/QĐ-SYT | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh, chuyên khoa Nội Tim mạch | Mùa hè: sáng từ 7h00 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 17h00. Mùa đông : sáng từ 7h30 đến 12h00, chiều từ 13h00 đến 16h30. |
BS CK 1 Chẩn đoán hình ảnh - Trưởng Phòng khám |
3 | Vũ Thị Thùy Linh | 005944/TNG-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội khoa | Mùa hè: sáng từ 7h00 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 17h00. Mùa đông : sáng từ 7h30 đến 12h00, chiều từ 13h00 đến 16h30. |
Bác sĩ |
4 | Triệu Thị Ngân | 000354/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp | Mùa hè: sáng từ 7h00 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 17h00. Mùa đông : sáng từ 7h30 đến 12h00, chiều từ 13h00 đến 16h30. |
BS CK1 Nội |
5 | Nguyễn Thị Kim Hiền | 000113/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhãn khoa | Mùa hè: sáng từ 7h00 đến 11h30 Mùa đông : sáng từ 7h30 đến 12h00 |
BS CK1 Mắt |
6 | Phan Thanh Hoạt | 001174/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng từ 7h00 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 17h00. Mùa đông : sáng từ 7h30 đến 12h00, chiều từ 13h00 đến 16h30. |
Điều dưỡng Trưởng |
7 | Sằm Thị Minh Phượng | 000004/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 7 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng từ 7h00 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 17h00. Mùa đông : sáng từ 7h30 đến 12h00, chiều từ 13h00 đến 16h30. |
Cử nhân Điều dưỡng |
8 | Hoàng Thị Thuần | 001983/BK-CCHN | Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm y học | Mùa hè: sáng từ 7h00 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 17h00. Mùa đông : sáng từ 7h30 đến 12h00, chiều từ 13h00 đến 16h30. |
Cử nhân Xét nghiệm y học |
9 | Nguyễn Thị Thu Hằng | 322/CCHN-D-SYT-BK | Người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở bán lẻ thuốc | Mùa hè: sáng từ 7h00 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 17h00. Mùa đông : sáng từ 7h30 đến 12h00, chiều từ 13h00 đến 16h30. |
Thủ kho BHYT |
10 | Nguyễn Hà Thúy | 292/CCHN-D-SYT-BK | Người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở bán lẻ thuốc | Mùa hè: sáng từ 7h00 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 17h00. Mùa đông : sáng từ 7h30 đến 12h00, chiều từ 13h00 đến 16h30. |
Thống kê dược, thủ kho dược nguồn đặc thù |
* Người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh là người làm công tác chuyên môn đồng thời là công chức, viên chức hoặc có hợp đồng lao động với đơn vị ** Ghi đầy đủ chính xác phạm vi ghi trên chứng chỉ hành nghề KBCB được cấp và quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định (nếu có) |
|||||
5. Danh sách đăng ký người làm việc (bao gồm những người làm việc tại cơ sở nhưng không thuộc diện phải cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh) | |||||
STT | Họ và tên | Văn bằng chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) |
Vị trí làm việc (ghi cụ thể chức danh, vị trí làm việc được phân công cụ thể) |
|
1 | Đàm Thị Thuần | Cử nhân kế toán | Mùa hè: sáng từ 7h00 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 17h00. Mùa đông : sáng từ 7h30 đến 12h00, chiều từ 13h00 đến 16h30. |
Kế toán |
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: BỆNH XÁ CÔNG AN TỈNH BẮC KẠN | |||||
2. Địa chỉ: Tổ 11C phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | |||||
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần: 7H-17H' |
|||||
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | |||||
STT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) | Vị trí chuyên môn 2 |
1 | Nông Thu Hằng | 668/BK-CCHN | KCB Nội khoa, CK Nội,YHCT,XN, điện tim | Toàn thời gian | Bệnh xá trưởng: Phòng khám, điều trị,XN, đọc điện tim |
2 | Vi Thị Hạnh | 670/BK-CCHN | KCB Đa khoa, CK ngoại, CK TMH | Toàn thời gian | Bác sỹ điều trị, phòng khám, ngoại, TMH |
3 | Mai Thị Yến | 1360/BK-CCHN | KCB Đa khoa, CK RHM, CK Chẩn đoán hình ảnh | Toàn thời gian | Phó Bệnh xá, Bs phòng khám,điều trị, RHM, CĐHA |
4 | Nông Thị Thìn | 673/BK-CCHN | KCB Đa khoa | Toàn thời gian | Phòng khám, điều trị |
5 | Lăng Thị Hương Trà | 1526/BK-CCHN | Y sĩ đa khoa, KTV xét nghiệm | Toàn thời gian | Điều trị, thanh quyết toán BHYT, xét nghiệm |
6 | Lường Ngọc Diệu | 1388/BK-CCHN | ĐD, KTV XN- điện tim | Toàn thời gian | XN, PK, ghi điện tim |
7 | Lý Thị Hà | 678/BK-CCHN | NHS, KTV TĐCS, Ghi ĐT, TMH | Toàn thời gian | Phòng khám, ghi điện tim, hỗ trợ NSTMH |
8 | Nông Quốc Ngọc | 285/CCHN-D-SYT-BK | Cấp phát thuốc thông thường | Toàn thời gian | Quầy thuốc, kho |
9 | Nông Triệu Nhuệ | 287/CCHN-D-SYT-BK; 0001557 | Kế hoạch dược, Ys YHCT, KTV CĐHA | Toàn thời gian | Kế hoạch dược, chụp Xq, KTV X-quang |
10 | Hoàng Thu Hoài | 002041/BK-CCHN | Y sỹ đa khoa | Toàn thời gian | Phòng khám, điều trị |
11 | Nguyễn Thị Huyền Trang | 001907/CCHN-BK | Kỹ thuật viên xét nghiệm | Toàn thời gian | Xét nghiệm kiêm hộ lý |
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ BẮC KẠN | |||||
2. Địa chỉ: Tổ 11c, Phường Đức xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | |||||
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: mùa hè từ 07h00 -11h30; 13h30-17h; mùa đông 7h30 - 12h00; 13h-16h30; từ thứ 2 đến thứ CN hàng tuần | |||||
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh: | |||||
STT | Họ và tên | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) | Vị trí chuyên môn2 |
1 | Hà Cát Trúc | 001149/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da liễu; Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Phục hồi chức năng (QĐ 346/QĐ-SYT ngày 29/4/2020) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
BS Chuyên khoa I, Giám đốc ; Khoa YHCT- PHCN |
2 | Vũ Đức Hưng | 000512/BK-CCHN | Khám chữa, bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Bác sỹ Chuyên khoa I YTCC, Trưởng phòng KHNV |
3 | Hà Thị Xuân | 000535/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về chuyên khoa mắt (QĐ 344/QĐ-SYT ngày 31/5/2018) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Cử nhân điều dưỡng; Phó phòng KHNV |
4 | Nông Kim Cúc | 000538/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về chuyên khoa Y học cổ truyền (QĐ 532/QĐ-SYT ngày 08/8/2018) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Cử nhân điều dưỡng; Phòng kế hoạch nghiệp vụ; Khoa YHCT-PHCN |
5 | Cù Thị Lan | 000504/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa răng hàm mặt (QĐ 728/QĐ-SYT ngày 16/6/2016) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Bác sỹ chuyên khoa I; Phó gián đốc; Khoa Răng Hàm Mặt - Mắt - Tai Mũi Họng |
6 | Lành Thị Thu | 000829/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa da liễu (QĐ 369/QĐ-SYT ngày 16/5/2019) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
BS chuyên khoa I; Phó khoa Răng hàm mặt - Mắt - Tai mũi họng; Khoa Khám bệnh |
7 | Phùng Văn Lợi | 000533/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Điều dưỡng; Khoa Răng Hàm Mặt - Mắt - Tai Mũi Họng |
8 | Nguyễn Đình Tuế | 000536/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về chuyên khoa Răng - Hàm - Mặt (QĐ 477/QĐ-SYT ngày 09/7/2018) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng, Khoa Răng Hàm Mặt - Mắt - Tai Mũi Họng |
9 | Lê Thị Thu Hoài | 001207/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về răng hàm mặt (QĐ 342/QĐ-SYT ngày 31/5/2018) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Răng Hàm Mặt - Mắt - Tai Mũi Họng |
10 | Nông Thị Kim Cúc | 001213/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Điều dưỡng; Khoa Răng Hàm Mặt - Mắt - Tai Mũi Họng |
11 | Nông Thị Minh Tôn | 000515/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng - Hàm - Mặt | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Y sỹ; Khoa Răng Hàm Mặt - Mắt - Tai Mũi Họng |
12 | Hoàng Văn Tuấn | 001723/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh (QĐ 1194/QĐ-SYT ngày 30/11/2022); Kỹ thuật nội soi Tai - Mũi - Họng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
BS Chuyên khoa I; Khoa XN-CĐHA,TDCN |
13 | Hoàng Thị Tấm | 000556/BK-CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm y học | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Cử nhân xét nghiệm y học; Phó khoa XN-CĐHA,TDCN |
14 | Đoàn Hồng Phương | 000505/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Bổ sung Chụp phim đọc Kết XQ, Siêu âm ổ bụng, điện tim theo Quyết định 172/QĐ-TTYT ngày 21/8/2020 | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Bác sỹ Khoa XN-CĐHA,TDCN |
15 | Hoàng Quốc Toản | 000554/BK-CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Cử nhân Y tế công cộng; Khoa XN-CĐHA,TDCN |
16 | Đỗ Văn Chung | 001692/BK-CCHN | Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về hình ảnh Y học; Thực hiện kỹ thuật ghi đọc điện não đồ theo Quyết định số 172/QĐ-TTYT ngày 21/8/2020 | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân chẩn đoán hình ảnh; Khoa XN-CĐHA,TDCN |
17 | Hà Thanh Huyền | 001772/BK-CCHN | Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm y học, Các Xét nghiệm về bệnh truyền nhiễm, XN tế bào cổ tử cung-âm đạo | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân KTV xét nghiêm y học Khoa XN-CĐHA,TDCN |
18 | Nông Thị Tươi | 001762/BK-CCHN | Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về xét nghiệm y học, | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân xét nghiệm Khoa XN-CĐHA,TDCN |
19 | Phan Hồng Thắm | 001296/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa nội tổng hợp (QĐ 229/QĐ-SYT ngày 30/3/2021); Kỹ Thuật tiêm khớp cơ bản; Nội soi ống mền đường tiêu hóa; Khám nội soi tai mũi họng theo Quyết định số 207/QĐ-TTYT ngày 05/10/2020 và Quyết định 73/QĐ-TTYT09/3/2021 | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Bác sỹ chuyên khoa I; Phụ trách khoa Hồi sức cấp cứu - Chống độc; Khám chữa bệnh tại Khoa khám bệnh |
20 | Lôi Thị Chi | 002035/BK-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa; Thực hiện kỹ thuật Siêu âm tổng quát theo Quyết định số 130/QĐ-TTYT ngày 27/6/2022 | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Bác Sỹ; Khoa Hồi sức cấp cứu - Chống độc; Khám chữa bệnh tại Khoa khám bệnh. |
21 | Nguyễn Thành Đô | 001728/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu khám chữa bệnh thông thường quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Y sỹ; Khoa Hồi sức cấp cứu - Chống độc; Khoa XN - CĐHA - TDCN |
22 | Lâm Thị Dinh | 000539/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Thực hiện kỹ thuật Vật lý trị liệu, PHCN theo quyết định số 207/QĐ-TTYT ngày 05/10/2020 | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Hồi sức cấp cứu - Chống độc; Khoa YHCT - PHCN |
23 | Nông Thị Minh Thúy | 000511/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa nội (QĐ 1389/QĐ-SYT ngày 28/12/2020); Thực hiện kỹ thuật Điện tâm đồ cơ bản theo Quyết định số 172/QĐ-TTYT ngày 21/8/2020 | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Bác sỹ chuyên khoa I; Phó khoa Nội tổng hợp |
24 | Nông Văn Lực | 000510/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn: Khám chữa bệnh chuyên khoa tâm thần theo Quyết định số 382/QĐ-SYT ngày 09/5/2022 | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Bác sỹ Phó khoa Nội tổng hợp; Khoa XN - CĐHA -TDCN |
25 | Thân Thị Thu Hường | 000543/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Cử nhân điều dưỡng; Điều dưỡng trưởng khoa Nội tổng hợp |
26 | La Thị Hiến | 000541/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Nội tổng hợp |
27 | Hà Thị Toan | 001212/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Điều dưỡng; Khoa khám bệnh |
28 | Hà Thị Hồng Diên | 001210/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Điều dưỡng; Khoa Nội tổng hợp; Khoa YHCT-PHCN. |
29 | Hoàng Thị Dược | 001534/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 26/2015/TTLT- BYT- BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Nội tổng hợp |
30 | Lâm Thị Thơ | 001732/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Thực hiện kỹ thuật Điện tâm đồ cơ bản theo Quyết định 130/QĐ-TTYT ngày 27/6/2022 | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Bác sỹ; Phụ trách Khoa Nhi |
31 | Đinh Cẩm Ngọc | 004161/TNG-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Cử nhân điều dưỡng; Phụ trách công tác điều dưỡng Khoa Nhi |
32 | Hà Thị Thu Hiên | 001208/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Nhi |
33 | Đào Thị Tuyết Thanh | 001693/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 26/2015/TTLT- BYT- BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Nhi |
34 | Nông Thị Phương Thảo | 001695/BK-CCHN | Khám chữa bệnh Nội tổng hợp, YHCT- PHCN ; | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Bác sỹ; Khoa YHCT-PHCN |
35 | Phạm Thị Phượng | 000509/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa, YHCT; Thực hiện kỹ thuật vật lý trị liệu phục hồi chức năng cơ bản Quyết định số 172/QĐ-TTYT ngày 21/8/2020 | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Bác sỹ chuyên khoa I ; Phó Khoa YHCT-PHCN |
36 | Lê Thị Khuyên | 000537/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn hồi sức cấp cứu (QĐ 345/QĐ-SYT ngày 31/5/2018) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa YHCT-PHCN |
37 | Ma Việt Hợp | 000566/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - YHCT | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Bác sỹ ; Khoa YHCT-PHCN |
38 | Phùng Đức Phong | 001689/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng YHCT; Bổ sung Phục hồi chức năng cơ bản theo Quyêt định số 207/QĐTTYT ngày 05/10/2020 | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Y sỹ; Khoa YHCT-PHCN |
39 | Nông Văn Vĩnh | 000121/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại - Sản; Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa (QĐ 102/QĐ-SYT ngày 31/01/2018) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Bác sỹ chuyên khoa I Phó Giám đốc, khoa Ngoại – Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn |
40 | Ma Thị Ba | 000002/BK-CCHN | Khám chữa bệnh hệ Ngoại - Sản; Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa (QĐ 13/QĐ-SYT ngày 08/01/2018); Thực hiện kỹ thuật Siêu âm ổ bụng, tim mạch, sản khoa theo Quyết định 172/QĐ-TTYT ngày 21/8/2020 | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Bác sỹ chuyên khoa I; Phó Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản; Thực hiện KCB Khoa ngoại gây mê hồi sức và kiểm soát nhiễm khuẩn |
41 | Trịnh Thị Giang | 000073/BK-CCHN | Khám chữa bệnh chuyên khoa hệ Nội -Nhi; Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa (QĐ 14/QĐ-SYT ngày 08/01/2018); Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa sản phụ khoa (QĐ 732/QĐ-SYT ngày 16/6/2016); Bổ sung Siêu âm tổng quát theo Quyết định số 172/QĐ-TTYT ngày 21/8/2020; | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Bác sỹ khuyên khoa I; Trưởng khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn Thưck hiện KCB Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản; |
42 | Tô Quang | 001308/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Điều dưỡng; Khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn; Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản |
43 | Hoàng Văn Quang | 001399/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 26/2015/TTLT- BYT- BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân YTCC, Phòng Dân số - Truyền thông GDSK; Khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn |
44 | Phan Thị Định | 000529/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Hộ sinh trưởng khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn; Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản |
45 | HoàngThị Huyên | 000542/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân đièu dưỡng; Khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn; Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản |
46 | Hoàng Thị Hương Giang | 001201/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và Phụ sản; Khoa Ngoại - Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn; |
47 | Hoàng Hà Vinh | 001722/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Bác Sỹ; Khoa Ngoại – Gây mê hồi sức và Kiểm soát nhiễm khuẩn |
48 | Hoàng Tiến Thành | 001977/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Bác sỹ; Khoa Truyền nhiễm - Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS |
49 | Nguyễn Duy Khánh | 000288/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân YTCC; Khoa Truyền nhiễm - Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS |
50 | Hà Thị Đượm | 001721/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Bác sỹ; Phó khoa Truyền nhiễm - Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS |
51 | Hà Thị Hồng Duyên | 001458/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Thực hiện Kỹ thuật Nội soi chẩn đoán điều trị Tai mũi họng theo Quyết định số 207/QĐ-TTYT ngày 05/10/2020 | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Bác sỹ; Khoa Truyền nhiễm - Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS |
52 | Hoàng Anh Tuấn | 001756/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 26/2015/TTLT- BYT- BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Truyền nhiễm - Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS |
53 | Triệu Minh Thu | 000507/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Bác sỹ chuyên khoa I YTCC; Khoa ATTPYTCC&DD |
54 | Bùi Thanh Hùng | 001586/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa tai mũi họng (QĐ 1210/QĐ-SYT ngày 31/12/2019) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Bác sỹ Chuyên Khoa I; Khoa Khám bệnh |
55 | Hoàng Thị Hồng Dinh | 000577/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Hệ Ngoại, sản | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Bác sỹ; Khoa ATTPYTCC&DD |
56 | Hứa Phượng Vỹ | 001727/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu khám chữa bệnh thông thường quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Y sỹ; Khoa ATTPYTCC&DD |
57 | Nguyễn Đình Dân | 001519/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Bác sỹ; Khoa ATTPYTCC&DD |
58 | Tô Thị Mỹ | 000238/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa nhãn khoa (QĐ 730/QĐ-SYT ngày 16/6/2016) | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Bác sỹ chuyên khoa I; Trưởng Khoa Khám bệnh |
59 | Hoàng Thị Ngọc | 000508/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Bác sỹ; Phó Khoa Khám bệnh |
60 | Bế Thị Nghiệp | 001550/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa nội tổng hợp - Nội nội tiết (QĐ 228/QĐ-SYT ngày 30/3/2021); thực hiện bổ sung Siêu âm tổng quát; Điện tâm đồ cơ bản; Định hướng chuyên khoa Nội tiết - Đái tháo đường theo Quyết định số 73/QĐ-TTYT ngyà 9/3/2021 | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Bác sỹ chuyên khoa I ; Khoa Khám bệnh |
61 | Nông Thị Tuyết | 000545/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 26/2015/TTLT- BYT- BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Quyết định số: 343/QĐ -SYT ngày 31/5/2018 bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn: Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về hồi sức cấp cứu | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Cử nhân điều dưỡng ; Điều dưỡng trưởng khoa Khám bệnh |
62 | Tô Thị Phương | 000544/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Cử nhân điều dưỡng ; Khoa Khám bệnh |
63 | Đoàn Thị Phượng | 000534/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Khám bệnh |
64 | Hà Thị Hảo | 000198/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Cử nhân điều dưỡng; Khoa Khám bệnh |
65 | Đồng Thị Thu | 000169/TNG-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Điều dưỡng; Khoa Khám bệnh |
66 | Nguyễn Thị Kim Huế | 001209/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Điều dưỡng; Khoa Khám bệnh |
67 | Nguyễn Thị Hải Yến | 000523/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - RHM | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Y sỹ; Phó trưởng Trạm Y tế Phường Đức Xuân |
68 | Triệu Thị Mai | 001593/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 26/2015/TTLT- BYT- BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Điều dưỡng; Trạm Y tế Phường Đức Xuân |
69 | Phạm Duy Trung | 000525/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - YHCT | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Y sỹ; Trạm Y tế Phường Đức Xuân |
70 | Hà Thị Định | 000519/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Y sỹ; Trạm Y tế Phường Đức Xuân |
71 | Nguyễn Thị An | 000521/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - YHCT | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Y sỹ; Phó trưởng Trạm Y tế Phường Phùng Chí Kiên |
72 | Nguyễn Thị Dương | 000522/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Y sỹ; Trạm Y tế Phường Phùng Chí Kiên |
73 | Trương Thị Thủy | 001200/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Y sỹ; Trạm Y tế Phường Phùng Chí Kiên |
74 | Trần Trung Bắc Hà | 001529/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu khám chữa bệnh thông thường quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Y sỹ; Trạm Y tế Phường Phùng Chí Kiên |
75 | La Thị Thầm | 000527/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Y sỹ; Phó trưởng Trạm y tế Phường Sông Cầu |
76 | Đặng Thị Hồng Hạnh | 001072/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Thực hiệm khám chữa bệnh chuyên khoa YHCT theo Quyết định số 962/QĐ-SYT ngày 01/10/2022 | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Y sỹ; Trạm y tế Phường Sông Cầu |
77 | Hà Thị Thùy | 000557/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 12/2011/TT-BYT | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Hộ sinh; Trạm y tế Phường Sông Cầu |
78 | Lưu Thị Duyên | 000553/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Điều dưỡng; Trạm y tế Phường Sông Cầu |
79 | Lịch Thị Hải | 001195/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Y sỹ; Phó trạm Y tế Phường Huyền Tụng |
80 | Triệu Đức Trung | 001377/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu khám chữa bệnh thông thường quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Y sỹ; Trạm Y tế Phường Huyền Tụng |
81 | Hoàng Thị Uyên | 000550/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Điều dưỡng; Trạm Y tế Phường Huyền Tụng |
82 | Nguyễn Thị Giang | 000520/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Y sỹ; Trạm Y tế Phường Huyền Tụng |
83 | Nông Thị Xá | 000526/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - YHCT | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Y sỹ; Trạm Y tế Phường Nguyễn Thị Minh Khai |
84 | Hoàng Thị Lê | 001757/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 26/2015/TTLT- BYT- BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Hộ sinh; Trạm Y tế Phường Nguyễn Thị Minh Khai |
85 | Hà Thị Chiêu | 000552/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Điều dưỡng, Trạm Y tế Phường Nguyễn Thị Minh Khai |
86 | La Thị Cảnh | 001302/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Y sỹ, Trạm Y tế Phường Nguyễn Thị Minh Khai |
87 | Hà Thị Ban | 001297/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Bác sỹ, Phó trưởng Trạm Y tế Xã Nông Thượng |
88 | Nông Thị Thắm | 001588/BK/CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu khám chữa bệnh thông thường quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Y sỹ , Trạm Y tế Xã Nông Thượng |
89 | Nguyễn Thị Bay | 000919/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Cử nhân điều dưỡng; Trạm Y tế Xã Nông Thượng |
90 | Lâm Thùy Nhiệm | 000524/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh - YHCT | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Y sỹ ; Trạm Y tế Xã Nông Thượng |
91 | Luân Thị Sâm | 000576/BK-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Bác sỹ; Phó trưởng Trạm y tế Phường Xuất Hóa |
92 | Nguyễn Thị Thu Hà | 000551/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Điều dưỡng; Trạm y tế Phường Xuất Hóa |
93 | Lộc Thị Thu | 001199/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; thực hiện khám chữa bệnh chuyên khoa YHCT theo Quyết định số 1235/QĐ-SYT | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Y sỹ ; Trạm y tế Phường Xuất Hóa |
94 | Liêu Thị Thúy Đào | 000530/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư 12/2011/TT-BYT | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Hộ sinh; Trạm y tế Phường Xuất Hóa |
95 | Lý Thị Thánh | 000528/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Y sỹ; Trạm Y tế Xã Dương Quang |
96 | Nông Thị Chinh | 001704/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám chữa bệnh thông thường quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV; Thực hiện khám chữa bệnh chuyên khoa YHCT theo QĐ số 1231/QĐ - SYT ngày 19/11/2020 | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Y sỹ; Trạm Y tế Xã Dương Quang |
97 | Ma Thị Tiếp | 001059/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Bác sỹ; Phụ trách Trạm Y tế Xã Dương Quang |
98 | Hoàng Thị Kiều Ba | 000547/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 6 |
Cử nhân điều dưỡng; Trạm Y tế Xã Dương Quang |
99 | Phạm Bích Hường | 162/BK-CCHND | Đủ tiêu chuẩn hành nghề dược | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Dược sỹ đại học; Khoa dược trang thiết bị vật tư y tế |
100 | Đào Ngọc Hà | 143/BK-CCHND | Đủ tiêu chuẩn hành nghề dược | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Dược sỹ chuyên khoa I, Khoa dược trang thiết bị vật tư y tế |
101 | Trần Thị Thu Hương | 100/BK-CCHND | Đủ tiêu chuẩn hành nghề dược | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Dược sỹ đại học, Khoa dược trang thiết bị vật tư y tế |
102 | Nông Thị Thảo | 392/CCHN-D-SYT-BK | Đủ tiêu chuẩn hành nghề dược | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Dược sỹ TH, Khoa dược trang thiết bị vật tư y tế |
103 | Lý Hương Nhài | 530/CCHN-D-SYT-BK | Đủ tiêu chuẩn hành nghề dược | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - Thứ 7 |
Dược sỹ TH, Khoa dược trang thiết bị vật tư y tế |
104 | Nguyễn Thị Hương Lan | 99/BK-CCHND | Đủ tiêu chuẩn hành nghề dược | Mùa hè: sáng 7h00 -11h30; Chiều 13h30 - 17h; Mùa đông: sáng 7h30 -12h; chiều 13h-16h30; Từ thứ 2 - T6; CN |
Dược sỹ đại học, Khoa dược trang thiết bị vật tư y tế |
5. Danh sách đăng ký người làm việc3: | |||||
STT | Họ và tên | Văn bằng chuyên môn | Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) | Vị trí làm việc4 | |
1 | Bàn Xuân Hiến | Dược sỹ chuyên khoa I | Sáng: 07h00 - 12h chiều 13h - 17h00 ; T2-T6 | Phó phòng hành chính TH | Dược sỹ chuyên khoa I Phòng hành chính tổng hợp |
2 | Trịnh Thị Lê | Điều dưỡng trung học | Sáng: 07h00 - 12h chiều 13h - 17h00 ; T2-T6 | Nhân viên | Điều dưỡng Phòng hành chính tổng hợp |
3 | Hoàng Thị Minh Phượng | Văn thư | Sáng: 07h00 - 12h chiều 13h - 17h00 ; T2-T6 | Văn thư lưu trữ | viên chức, Phòng hành chính tổng hợp |
4 | Hà cát Nghị | Lái xe | Sáng: 07h00 - 12h chiều 13h - 17h00 ; T2-T6 | Lái xe | Viên chức, Phòng hành chính tổng hợp |
5 | Hoàng Thị Hương | Nhân viên phục vụ | Sáng: 07h00 - 12h chiều 13h - 17h00 ; T2-T6 | Tạp vụ | Viên chức, Phòng hành chính tổng hợp |
6 | Lâm Thị Diện | Kế toán tổng hợp | Sáng: 07h00 - 12h chiều 13h - 17h00 ; T2-T6; CN | Kế toán | Phòng hành chính tổng hợp |
7 | Phùng Thị Hiến | Kế toán tổng hợp | Sáng: 07h00 - 12h chiều 13h - 17h00 ; T2-T6; T7 | Kế toán | Phòng hành chính tổng hợp |
8 | Hoàng Ban Mai | Đại học tài chính | Sáng: 07h00 - 12h chiều 13h - 17h00 ; T2-T6; T7 | Kế toán | Phòng hành chính tổng hợp |
9 | Nguyễn Văn Tuân | Kế toán tổng hợp | Sáng: 07h00 - 12h chiều 13h - 17h00 ; T2-T6; CN | Kế toán | Phòng hành chính tổng hợp |
10 | Phạm Thị Loan | Hộ sinh | Sáng: 07h00 - 12h chiều 13h - 17h00 ; T2-T6 | Nhân viên | Khoa ATTPYTCC&DD |
11 | Đặng Anh Sơn | Cử nhân luật | Sáng: 07h00 - 12h chiều 13h - 17h00 ; T2-T6 | Trưởng phòng | Phòng Dân số |
12 | Vũ Thị Kiều Oanh | Kế toán tổng hợp | Sáng: 07h00 - 12h chiều 13h - 17h00 ; T2-T6 | Kế toán | Phòng Dân số |
13 | Vũ Thị Hồng | Điều dưỡng trung học | Sáng: 07h00 - 12h chiều 13h - 17h00 ; T2-T6 | Nhân viên | Phòng Dân số |
14 | Đinh Thị Phương Dịu | Đại học sư phạm | Sáng: 07h00 - 12h chiều 13h - 17h00 ; T2-T6 | Nhân viên | Phòng Dân số |
16 | Triệu Thu Hường | Cử nhân công nghệ thông tin | Sáng: 07h00 - 12h chiều 13h - 17h00 ; T2-T6 | Nhân viên | Cử nhân công nghệ thông tin; Phòng kế hoạch nghiệp vụ |
17 | Nguyễn Đắc Thế | Công nhân thiết bị y tế | Sáng: 07h00 - 12h chiều 13h - 17h00 ; T2-T6 | Nhân viên | Khoa dược và trang thiết bị y tế |
18 | Hà Thị Tương | Hộ lý | Sáng: 07h00 - 12h chiều 13h - 17h00 ; T2-T6 | Nhân viên hộ lý | Khoa Nội tổng hợp |
19 | Hà Việt Chà | Hộ lý | Sáng: 07h00 - 12h chiều 13h - 17h00 ; T2-T6 | Nhân viên hộ lý | Khoa nhi |
20 | Trần Thị Xuân Thu | Hộ lý | Sáng: 07h00 - 12h chiều 13h - 17h00 ; T2-T6 | Nhân viên hộ lý | Khoa ngoại TH |
21 | Nguyễn Thị Giang | Hộ lý | Sáng: 07h00 - 12h chiều 13h - 17h00 ; T2-T6 | Nhân viên hộ lý | Khoa Khám bệnh |
22 | Bùi Đỗ Hiển | Bảo vệ | Toàn thời gian | Bảo vệ | Phòng hành chính tổng hợp |
23 | Đào Vĩnh Phúc | Bảo vệ | Toàn thời gian | Bảo vệ | Phòng hành chính tổng hợp |
24 | Đinh Quang Kiên | Bảo vệ | Toàn thời gian | Bảo vệ | Phòng hành chính tổng hợp |
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới | |||||
2. Địa chỉ: Tổ 11 thị trấn Đồng Tâm huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn | |||||
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: (từ 7h00 đến 17h00. Từ thứ 2 đến thứ 6) | |||||
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh: | |||||
STT | Họ và tên người hành nghề KBCB* | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn** |
Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) |
Vị trí chuyên môn (ghi cụ thể chức danh, vị trí chuyên môn được phân công đảm nhiệm) |
1 | Hoàng Xuân Sơn | 000072/BK-CCHN | KCB chuyên khoa sản-phụ khoa, KHHGĐ | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa, chuyên khoa Sản-phụ khoa, KHHGĐ- Giám đốc |
2 | Nông Văn Linh | 000117/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa, chuyên khoa CĐHA- Phó giám đốc |
3 | Nguyễn Thị Đại | 000128/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa, chuyên khoa GMHS- Phó Giám đốc |
4 | Vũ Thúy Lan | 000204/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- trưởng phòng HCTH |
5 | Lường Thị Thúy Kiều | 000219/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- viên chức phòng HCTH |
6 | Nguyễn Thị Hà | 000195/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- Điều dưỡng trưởng- Phó trưởng phòng KHNV |
7 | Hứa Thị Đào | 000211/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- viên chức phòng KHNV |
8 | Nguyễn Văn Quân | 000247/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa chuyên khoa Nhi- Trường Khoa Nhi |
9 | Ma Thị Kiều Anh | 000188/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- Phụ trách điều dưỡng khoa Nhi |
10 | Nông Thiên Phương | 001514/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT TBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- viên chức khoa Nhi |
11 | Ma Văn Sảng | 00132/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa chuyên khoa Nội- Trưởng khoa Nội TH |
12 | Nguyễn Thị Hòa | 000214/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- Điều dưỡng trường khoa Nội TH |
13 | Nguyễn Đức Trọng | 000202/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- viên chức khoa Nội TH |
14 | Dương Thị Hồng Thắm | 000200/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- viên chức khoa Nhi |
15 | Mai Văn Thái | 000119/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa- Trường khoa Ngoại GMHS-KSNK |
16 | Ma Văn Ly | 0001871/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa- Viên chức khoa Ngoại GMHS-KSNK |
17 | Hoàng Thị Nga | 000182/BK-CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên Môn về gây mê hồi sức | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | KTV GMHS- Viên chức khoa Ngoại GMHS-KSNK |
18 | Nông Thị Lý | 000226/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của Bộ y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nữ Hộ sinh- Viên chức khoa Ngoại GMHS-KSNK |
19 | Lèng Thị Hồng Vân | 001349/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của Bộ y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nữ Hộ sinh- Viên chức khoa Ngoại GMHS-KSNK |
20 | Lưu Văn Phong | 000203/BK-CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên Môn về gây mê hồi sức | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | KTV GMHS- Viên chức khoa Ngoại GMHS-KSNK |
21 | Bùi Thị Nguyệt Hoa | 000245/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 7 | Bác sỹ KCB Đa khoa, chuyên khoa Sản-phụ khoa, KHHGĐ- Phó trưởng khoa CSSKSS-PS |
22 | Nguyễn Thị Giang | 000173/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa- viên chức khoa CSSKSS-PS |
23 | Nguyễn Quỳnh Nga | 001340/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT TBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- Điều dưỡng trưởng khoa CSSKSS-PS |
24 | Nông Thị Trang Liêm | 000227/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nữ Hộ sinh- Viên chức khoa CSSKSS- phụ sản |
25 | Mã Thị Dung | 001409/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nữ Hộ sinh- Viên chức khoa CSSKSS- phụ sản |
26 | Triệu Đức Trường | 001131/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa chuyên khoa Y tế dự phòng- Trưởng khoa TN KSBT &HIV/AIDS |
27 | Triệu Thị Tiệu | 000191/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- Phụ trách điều dưỡng khoa TN KSBT &HIV/AIDS |
28 | Đặng Phúc Hiếu | 000130/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa chuyên khoa Truyền nhiễm- viên chức khoa TN KSBT &HIV/AIDS |
29 | Hà Thị Chi | 001155/BK - CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ - viên chức khoa TN KSBT &HIV/AIDS |
30 | Mã Ngọc Hoàng | 000209/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa/ Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ - viên chức khoa TN KSBT &HIV/AIDS |
31 | Nông Thị Nghĩa | 000120/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa chuyên khoa Nội- Trưởng phòng Dân sô-TTGDSK |
32 | Nguyễn Đình Thời | 000049/BK-CCHN | Khám chữa bệnh Chuyên khoa hệ Răng Hàm Mặt - Tai Mũi Họng/ Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa chuyên khoa RHM-TMH- Trưởng Khoa Mắt-RHM-TMH |
33 | Trần Thị Thủy | 004934/HAG-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa- Viên chức khoa RHM-TMH- Trưởng Khoa Mắt-RHM-TMH |
34 | Lèng Văn Phương | 000127/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa- Viên chức khoa RHM-TMH- Trưởng Khoa Mắt-RHM-TMH |
35 | Nguyễn Thị Huyền | 001157/BK - CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- phụ trách điều dưỡng khoa RHM-TMH- Trưởng Khoa Mắt-RHM-TMH |
36 | Hà Thị Thương Huyền | 000194/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- Viên chức khoa RHM-TMH- Trưởng Khoa Mắt-RHM-TMH |
37 | Hà Thị Lựu | 001135/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ Đa khoa chuyên khoa Da liễu- Phụ trách Khoa khám bệnh |
38 | Triệu Thị Tươi | 000246/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa- viên chức khoa Khám bệnh |
39 | Lê Thị Vân Kiều | 000196/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- phụ trách Điều dưỡng khoa Khám bệnh |
40 | Đinh Thị Mai Thu | 000623/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- viên chức khoa Khám bệnh |
41 | Hoàng Thị Quyết | 001506/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa chuyên khoa XN Y học- Phó trưởng khoa XNCĐHA&TDCN |
42 | Bàn Thị Chảy | 001134/BK - CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa chuyên khoa CĐHA- viên chức khoa XN-CĐHA&TDCN |
43 | Nguyễn Văn Tuấn | 000125/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/ Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa chuyên khoa CĐHA- viên chức khoa XN-CĐHA&TDCN |
44 | Nguyễn Đình Đô | 000192/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- Điều dưỡng trưởng khoa XN-CĐHA&TDCN |
45 | Ngô Thanh Tuyết | 000184/BK-CCHN | Chuyên khoa Xét nghiệm | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Kỹ thuật viên- viên chức khoa XN-CĐHA&TDCN |
46 | Hà Thị Thúy Triều | 005181/BK-CCHN | Chuyên khoa Xét nghiệm | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Kỹ thuật viên- viên chức khoa XN-CĐHA&TDCN |
47 | Hoàng Thị Thanh | 001614/BK-CCHN | Chuyên khoa Xét nghiệm | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Kỹ thuật viên- viên chức khoa XN-CĐHA&TDCN |
48 | Lê Thị Hồng Đức | 000244/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa- Trưởng khoa HSCC-CĐ |
49 | Nông Thị Lan Hương | 002116/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa- viên chức khoa HSCC-CĐ |
50 | Mạc Mai Thương | 001943/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa - viên chức khoa HSCC-CĐ |
51 | Hoàng Thị Thảnh | 000189/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- Điều dưỡng trường khoa HSCC-CĐ |
52 | Ma Đình Mạnh | 000206/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- viên chức khoa HSCC-CĐ |
53 | Hoàng Thị Hường | 000201/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- viên chức khoa HSCC-CĐ |
54 | Nguyễn Quang Sỹ | 000224/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT TBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | CN Y tế công cộng- Phó trưởng khoa ATTP-YTCC&DD |
55 | Phạm Thanh Dung | 001133/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ Đa khoa chuyên khoa Tâm thần- viên chức khoa ATTP-YTCC&DD |
56 | Hà Thu Hiền | 002048/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội Vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ- viên chức khoa ATTP-YTCC&DD |
57 | Hà Thị Ngoan | 001960/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa-viên chức khoa ATTP-YTCC&DD |
58 | Lường Thị Dương | 001375/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ- viên chức khoa ATTP-YTCC&DD |
59 | Hà Trung Toản | 000126/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Khám bệnh, chữa bệnh bằng YHCT | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB YHCT- phụ trách khoa YHCT-PHCN |
60 | Mông Thị Lệ | 004857/TNG-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội Vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ YHCT- viên chức khoa YHCT-PHCN |
61 | Đinh Thị Ngọc Oanh | 000167/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa. Khám bệnh chữa bệnh bằng y học cổ truyền | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ YHCT- viên chức khoa YHCT-PHCN |
62 | Lã Văn Tính | 001817/BK-CCHN | Khám chữa bệnh bằng Y học cổ truyền/ Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phục hồi chức năng | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ YHCT chuyên khoa PHCN- viên chức khoa YHCT&PHCN |
63 | Đoàn Thị Ngân | 250/BK-CCHND | Dược sĩ CKI | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Dược sỹ- Trưởng khoa Dược VTTTBYT |
64 | Nguyễn Thị Thúy | 157/BK-CCHND | Dược sĩ ĐH | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Dược sỹ- viên chức khoa Dược VTTTBYT |
65 | Nông Thị Thùy | 193/BK-CCHND | Dược sĩ CĐ | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Dược sỹ- viên chức khoa Dược VTTTBYT |
66 | Bùi Thị Dịu | 551/CCHN-D-SYT-BK | Bán lẻ thuốc, Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của quầy thuốc | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Dược sỹ- viên chức khoa Dược VTTTBYT |
67 | Nguyễn Đình Tuyến | 000174/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ KCB Đa khoa- Phó trưởng TYT xã Yên Hân |
68 | Nguyễn Thị Thùy Dương | 000178/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/ Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ- viên chức TYT xã Yên Hân |
69 | Phạm Thị Thanh Tuyến | 000208/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- viên chức TYT xã Yên Hân |
70 | Nông Văn Hiệp | 000146/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa- viên chức TYT Yên Hân |
71 | Ma Thị Hằng | 000131/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa- Trưởng TYT Yên Cư |
72 | Trần Thị Lá | 000175/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ KCB Đa khoa- viên chức TYT xã Yên Cư |
73 | Phạm Thị Hiền | 000207/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- viên chức TYT xã Yên Cư |
74 | Chúc Thị Dung | 000180/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/ Khám chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ KCB YHCT- viên chức TYT Yên Cư |
75 | Nguyễn Thị Bảy | 003091/TNG-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ KCB Đa khoa- viên chức TYT xã Yên Cư |
76 | Nguyễn Xuân Giang | 000144/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa- Trưởng TYT Bình Văn |
77 | Hoàng Văn Mạnh | 000176/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/ Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ- viên chức TYT xã Bình Văn |
78 | Nông Thị Lan | 000205/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT TBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điề dưỡng- viên chức TYT xã Bình Văn |
79 | Ma Thị Ngọc | 001821/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội Vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ KCB Đa khoa- viên chức TYT xã Bình Văn |
80 | Ma Văn Nghi | 000179/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ KCB Đa khoa- viên chức TYT xã Bình Văn |
81 | Hà Văn Thuận | 000213/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- viên chức TYT xã Như Cố |
82 | Nguyễn Thị Ánh | 000172/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bênh đa khoa/ Khám chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ- viên chức TYT xã Như Cố |
83 | Ma Thị Hạnh | 000166/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ - viên chức TYT xã Như Cố |
84 | Vũ Văn Hùng | 000142/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa - Phụ trách TYT xã Như Cố |
85 | Ma Thị Thanh | 000138/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa-Trưởng TYT Quảng Chu |
86 | Lương Thị Thời | 000230/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của Bộ y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nữ hộ sinh-viên chức TYT xã Quảng Chu |
87 | Lê Thanh Sơn | 000169/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ - viên chức TYT xã Quảng Chu |
88 | Hoàng Thị Quỳnh | 000216/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng - viên chức TYT xã Quảng Chu |
89 | Nguyễn Thị Hiên | 001337/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Chuyên khoa Y học cổ truyền | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ - viên chức TYT xã Quảng Chu |
90 | Nguyễn Thị Mai Anh | 000140/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa- Trưởng TYT thị trấn Đồng Tâm |
91 | Hoàng Văn Chính | 000165/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ - viên chức TYT thi trấn Đồng Tâm |
92 | Nguyễn Lan Hương | 000391/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- viên chức TYT thị trấn Đồng Tâm |
93 | Phạm Thúy Quỳnh | 001327/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ - viên chức TYT thị trấn Đồng Tâm |
94 | Triệu Thị Hoạn | 000221/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng - viên chức TYT thi trấn Đồng Tâm |
95 | Trần Thị Lợi | 000143/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa- Trưởng TYT xã Thanh Thịnh |
96 | Hoàng Thị Dung | 001176/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của Bộ y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nữ hộ sinh - viên chức TYT xã Thanh Thịnh |
97 | Nguyễn Thị Nở | 001577/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT TBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng - viên chức TYT xã Thanh Thịnh |
98 | Hà Thị Khuyên | 000611/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/ Khám chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ - viên chức TYT xã Thanh Thịnh |
99 | Hoàng Thị Huế | 001643/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng - viên chức TYT xã Thanh Thịnh |
100 | Ma Thị Thu Huyền | 000218/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- viên chức TYT xã Nông Hạ |
101 | Phùng Văn Hưng | 000161/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/ Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ - viên chức TYT xã Nông Hạ |
102 | Bạch Thị Niên | 000602/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/ Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ - viên chức TYT xã Nông Hạ |
103 | Lường Thị Thu Hương | 000153/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/ Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ - Phó trưởng TYT xã Nông Hạ |
104 | Triệu Thị Phiến | 000139/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa- Trưởng TYT xã Cao Kỳ |
105 | Nguyễn Thanh Thủy | 000152/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/ Khám chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ- viên chức TYT xã Cao Kỳ |
106 | Hoàng Diễm Ánh | 001325/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ- viên chức TYT xã Cao Kỳ |
107 | Lý Thị Phương Thảo | 000229/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của Bộ y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nữ hộ sinh - viên chức TYT xã Cao Kỳ |
108 | Vũ Thị Thu Hường | 01339/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng - viên chức TYT xã Cao Kỳ |
109 | Hà Văn Kiêu | 000136/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa- Trưởng TYT Hoà Mục |
110 | Trần Thị Thanh Tâm | 001350/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của Bộ y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nữ hộ sinh- Viên chức TYT Hoà Mục |
111 | Hà Chiến Oanh | 000159/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/ Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ - viên chức TYT xã Hoà Mục |
112 | Nguyễn Hoàng Linh | 000157/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/ Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ - viên chức TYT xã Hoà Mục |
113 | Ninh Thị Thuỷ | 001109\BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- viên chức TYT xã Hoà Mục |
114 | Trần Khắc Lộc | 000147/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa- Trưởng TYT Tân Sơn |
115 | Nguyễn Thị Bến | 000190/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng - viên chức TYT xã Tân Sơn |
116 | Nguyễn Thị Huyền | 000154/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/ Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ - viên chức TYT xã Tân Sơn |
117 | Lê Thị Hà | 000156/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa-hệ sản nhi | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ - viên chức TYT xã Tân Sơn |
118 | Phạm Quang Toàn | 000141/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa- Trưởng TYT Thanh Mai |
119 | Ma Văn Lịch | 001471/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội Vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ - viên chức TYT xã Thanh Mai |
120 | Hoàng Thị Thanh Tầm | 000215/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng- viên chức TYT xã Thanh Mai |
121 | Đinh Thị Thao | 000170/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/ Khám chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ - viên chức TYT xã Thanh Mai |
122 | Hoàng Văn Tinh | 001132/BK - CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa- Viên chức TYT Thanh Mai |
123 | Lèng Thị Nha | 000041/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Chuyên khoa hệ Nội - Nhi | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa- viên chức TYT xã Thanh Vận |
124 | Hà Thị Huy | 000212/BK-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng - viên chức TYT xã Thanh Vận |
125 | Nguyễn Đình Hạc | 001944/BK-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội Vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ - viên chức TYT xã Thanh Vận |
126 | Hà Thị Dịu | 000164/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/ Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ- viên chức TYT xã Mai Lạp |
127 | Hà Xuân Hiền | 001058/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/ Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ- Phó trưởng TYT xã Thanh Vận |
128 | Hà Đức Chí | 000137/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ KCB Đa khoa- Trưởng TYT xã Mai Lạp |
129 | Dương Thị Tấm | 001477/BK-CCHN | Thực hiện phạm vi chuyên môn theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT TBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh. | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nữ hộ sinh-viên chức TYT xã Mai Lạp |
130 | Hà Thị Dịu | 000164/BK-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/ Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ - viên chức TYT xã Mai Lạp |
131 | Liêu Đình Thuận | 001153/BK - CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ- viên chức TYT xã Mai Lạp |
5. Danh sách đăng ký người làm việc (bao gồm những người làm việc tại cơ sở nhưng không thuộc diện phải cấp chứng chỉ hành nghề) | |||||
STT | Họ và tên | Văn bằng chuyên môn | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) |
Vị trí làm việc (ghi cụ thể chức danh, vị trí làm việc được phân công cụ thể) |
|
1 | Lục Thị Kiều Trang | Chuyên viên | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên phòng HCTH | |
2 | Hà Thị Bích Thùy | Đại học kế toán | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên phòng HCTH | |
3 | Hoàng Thị Nhung | Đại học kế toán | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên phòng HCTH | |
4 | Nông Thị Thu Hà | Đại học kế toán | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên phòng HCTH | |
5 | Ma Văn Vui | Trung cấp kế toán | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên phòng HCTH | |
6 | Đào Thị Ngọc Quỳnh | Kỹ sư CNTT | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên phòng KHNV | |
7 | Nguyễn Trường Sơn | Dân số viên | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên phòng Dân số -TTGDSK | |
8 | Lường Văn Cường | Lái xe | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên phòng HCTH | |
9 | Hầu Quốc Cường | Lái xe | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên phòng HCTH | |
10 | Cao Thị Nga | Văn thư lưu trữ | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên phòng HCTH | |
11 | Hoàng Thị Tuyết | Tạp vụ | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên phòng HCTH | |
12 | Đoàn Văn Chiến | Bảo vệ | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên phòng HCTH | |
13 | Vũ Đình Nghĩa | Bảo vệ | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên phòng HCTH | |
14 | Lường Đình Tài | Bảo vệ | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên phòng HCTH | |
15 | Hoàng Văn Đại | Bảo vệ | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên phòng HCTH | |
16 | Hoàng Duy Đông | Kỹ thuật TB điện tử | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên khoa Dược VTYT TTB | |
17 | Nguyễn Thị Lịch | Bác sỹ Đa khoa | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên phòng Dân số -TTGDSK | |
18 | Nguyễn Thị Kim Hảo | Dân số viên | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên phòng Dân số -TTGDSK | |
19 | Hoàng Thị Toan | Hộ lý | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên khoa Nôi TH | |
20 | Nguyễn Thị Dung | Hộ lý | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên khoa Truyền nhiễm | |
21 | Vy Thị Sao | Hộ lý | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên khoa Ngoại GMHS-KSNK | |
22 | Vi Thị Hương | Hộ lý | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên khoa XN CĐHA&TDCN | |
23 | Hoàng Thị Trang | Hộ lý | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên khoa HSCC-CĐ | |
24 | Nguyễn Thị Phương | Hộ lý | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên khoa Nhi | |
25 | Đinh Thị Vui | Dược sỹ | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên khoa Dược VTYT TTB | |
26 | Triệu Thế Hùng | Điều dưỡng | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên khoa Truyền nhiễm | |
27 | Hà Thị Thêm | Hộ lý | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên phòng HCTH | |
28 | Triệu Thị Trinh | Điều dưỡng | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên khoa Khám bệnh | |
29 | Lường Thị Hương Giang | Điều dưỡng | 7h00 - 17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6 | Nhân viên khoa Khám bệnh |
Cổng thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585
Địa chỉ: Tổ 7B - phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn
Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Trưởng Ban biên tập: TTƯT. Tạc Văn Nam - Giám đốc Sở Y tế