STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | |
Toàn trình | Một phần | |||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | 78 | 06 | 02 |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC | 05 | 05 | 0 |
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | x | ||
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | x | ||
3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | x | ||
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | x | ||
5 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | x | ||
6 | Tuyển sinh trung học phổ thông | x | ||
7 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | x | ||
8 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | x | ||
9 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | x | ||
10 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | x | ||
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | 8 | 0 | 0 |
1 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | x | ||
2 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | x | ||
3 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | x | ||
4 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x | ||
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x | ||
6 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x | ||
7 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | x | ||
8 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | x | ||
III |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC | 4 | 0 | 0 |
1 | Thànhlập trường phổ thông dân tộc nội trú | x | 4 | |
2 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | x | ||
3 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | x | ||
4 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | x | ||
IV | LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 4 | 0 | 0 |
1 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | x | ||
2 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | x | ||
3 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | x | ||
4 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | x | ||
V | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC | 21 | 0 | 0 |
1 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | x | ||
2 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | x | ||
3 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | x | ||
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | x | ||
5 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | x | ||
6 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | x | ||
7 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | x | ||
8 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | x | ||
9 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | x | ||
10 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | x | ||
11 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | x | ||
12 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | x | ||
13 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | x | ||
14 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | x | ||
15 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | x | ||
16 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | x | ||
17 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x | ||
18 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x | ||
19 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x | ||
20 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x | ||
21 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | x | ||
VI | LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC | 4 | 0 | 0 |
1 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | x | ||
2 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | x | ||
3 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | x | ||
4 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | x | ||
VII | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN | |||
1 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | x | ||
2 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | x | ||
3 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | x | ||
4 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | x | ||
5 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x | ||
6 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | x | ||
7 | Xét, cấp học bổng chính sách | x | ||
8 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | x | ||
9 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | x | ||
10 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | x | ||
11 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | x | ||
12 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | x | ||
13 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh | x | ||
14 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện | x | ||
VIII | LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI | 12 | 0 | 0 |
1 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | x | ||
2 | Phê duyệt liên kết giáo dục | x | ||
3 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | x | ||
4 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | x | ||
5 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | ||
6 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | ||
7 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x | ||
8 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x | ||
9 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | ||
10 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | ||
11 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | ||
12 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | ||
IX | LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH | |||
1 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | x | ||
2 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | x | ||
3 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | x | ||
4 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | x | ||
5 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | x | ||
6 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non | x | ||
X | LĨNH VỰC VĂN BẲNG, CHỨNG CHỈ | 1 | 1 | 1 |
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x | ||
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | x | ||
3 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | x | ||
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | 39 | 0 | 0 |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON | 5 | 0 | 0 |
1 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | x | ||
2 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | x | ||
3 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | x | ||
4 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | x | ||
5 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x | ||
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC | 6 | 0 | 0 |
1 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | x | ||
2 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | x | ||
3 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | x | ||
4 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | x | ||
5 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | x | ||
6 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | x | ||
III | LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC | 11 | 0 | 0 |
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | x | ||
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | x | ||
3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | x | ||
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | x | ||
5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | x | ||
6 | Tuyển sinh trung học cơ sở | x | ||
7 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | x | ||
8 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | x | ||
9 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | x | ||
10 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | x | ||
11 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | x | ||
IV | LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC | 5 | 0 | 0 |
1 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | x | ||
2 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | x | ||
3 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | x | ||
4 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | x | ||
5 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | x | ||
V | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC | 2 | 0 | 0 |
1 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | x | ||
2 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | x | ||
VI | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN | 10 | 0 | 0 |
1 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x | ||
2 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x | ||
3 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x | ||
4 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | x | ||
5 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | x | ||
6 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | x | ||
7 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | x | ||
8 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | x | ||
9 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện | x | ||
10 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã | x | ||
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC | 5 | 0 | 0 | |
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | x | ||
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x | ||
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | x | ||
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x | ||
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x |
STT | Họ và tên | Điện thoại liên hệ | Thời gian trực | Phòng đơn vị | |
1 | Phạm Thu Trang | 0919 759349 | Từ ngày Mùng 1 đến hết ngày 8 hàng tháng | Văn phòng Sở | |
2 | Trần Thị Thương | 0949 419136 | Từ ngày 9 đến hết ngày 12 hàng tháng | Từ ngày 09 đến hết ngày 16 hàng tháng | Phòng Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm |
3 | Lục Thị Kim Dung | 0986 930696 | Từ ngày 13 đến hết ngày 16 hàng tháng | ||
4 | Vũ Trường Phúc | 0912331112 | Từ ngày 17 đến hết ngày 20 hàng tháng | Từ ngày 17 đến hết ngày 23 hàng tháng | Phòng Nghiệp vụ Y dược |
5 | Hoàng Thị Chuyên | 0974 933 818 | Từ ngày 21đến hết ngày 23 hàng tháng | ||
6 | Nguyễn Vân Anh | 0988180699 | Từ ngày 24 đến hết ngày 26 hàng tháng | Từ ngày 24 đến hết ngày 31 hàng tháng | Phòng Tổ chức cán bộ |
7 | Nông Thị Viên | 0984219628 | Từ ngày 27 đến hết ngày 28 hàng tháng | ||
8 | Nông Thị Hương | 0948321478 | Từ ngày 29 đến hết ngày 31 hàng tháng |
Căn cứ Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của dịch vụ công “Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính” thực hiện trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn.
Trên cơ sở Văn bản số 547/STTTT-TTCNTT&TT ngày 08/5/2024 của Sở Thông tin và Truyền thông về việc phối hợp thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 27/3/2024.
Thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 495/QĐ-UBND, Sở Tư pháp xây dựng tài liệu Hướng dẫn tổ chức, cá nhân và công chức tiếp nhận và giải quyết dịch vụ công “Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính” thực hiện trên Cổng Dịch vụ công (DVC) của tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:
1. Danh mục DVC “Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính” thực hiện trên Cổng DVC của tỉnh Bắc Kạn
STT | Lĩnh vực/Thủ tục hành chính | Lĩnh vực | DVC trực tuyến |
A | TTHC cấp tỉnh: | ||
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | Một phần |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Một phần | |
B | TTHC cấp huyện: | ||
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | Chứng thực | Một phần |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Một phần | |
C | TTHC cấp xã: | ||
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | Một phần |
2. Hướng dẫn tạo Sổ chứng thực điện tử, chữ ký số và con dấuđiện tử đối với DVC “Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính” thực hiện trên Cổng DVC của tỉnh Bắc Kạn.
(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm)
3. Hướng dẫn Tổ chức, cá nhân và công chức tiếp nhận và giải quyết DVC “Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính” thực hiện trên Cổng DVC của tỉnh Bắc Kạn.
(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm)
4. Thời gian thực hiện: Bắt đầu thực hiện từ 01/6/2024.
Sở Tư pháp trân trọng thông báo đến các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết DVC “Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính” thực hiện trên Cổng DVC của tỉnh Bắc Kạn biết và phối hợp tuyên truyền, tổ chức thực hiện./.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
STT | Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết cũ |
Thời gian giải quyết mới |
Cơ quan giải quyết |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
I | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||
1 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
II | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||
3 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
III | Lĩnh vực Công tác thanh niên | |||
4 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
IV | Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ | |||
5 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 20 ngày | 15 ngày | Sở Nội vụ |
6 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày | 25 ngày | Sở Nội vụ |
V | Lĩnh vực Thi, tuyển sinh | |||
7 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
35 ngày làm việc |
34 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
VI | Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ | |||
8 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
VII | Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên | |||
9 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
VIII | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | |||
10 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 1 tháng | 13 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 20 ngày | 13 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 90 ngày | 53 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ |
IX | Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |||
13 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
X | Lĩnh vực Du lịch | |||
14 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
15 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
XI | Lĩnh vực Đường bộ | |||
16 | Cấpgiấyphépkinhdoanhvậntảibằngxe ô tô |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
XII | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | |||
17 | Công bố đóng luồng đường thủy khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
XIII | Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản | |||
18 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
XIV | Lĩnh vực Luật sư | |||
19 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
20 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
XV | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |||
21 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
20 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
UBND tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
XVI | Lĩnh vực Người có công | |||
22 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 17 ngày | 16 ngày |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
23 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh | 25 ngày | 24 ngày |
UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
XVII | Lĩnh vực Y tế Dự phòng | |||
24 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
17 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Sở Y tế |
XVIII | Lĩnh vực Quản lý công sản | |||
25 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
XIX | Lĩnh vực Chăn nuôi | |||
26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
25 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và thú y |
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
05 ngày làm việc |
4,5 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và thú y |
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
05 ngày làm việc |
4,5 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và thú y) |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 25 ngày làm việc; Đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc | Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 24 ngày làm việc; Đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 09 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và thú y |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
I | Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ | |||
1 | Hội tự giải thể |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
2 | Công nhận Ban vận động thành lập Hội | 30 ngày | 18 ngày |
UBND cấp huyện |
II | Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ | |||
3 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 ngày | 18 ngày |
UBND cấp huyện |
III | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | |||
4 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
20 ngày đối với trường hợp cấp giấy phép xây dựng công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ |
18 ngày đối với trường hợp cấp giấy phép xây dựng công trình; 12 ngày đối với nhà ở riêng lẻ |
UBND cấp huyện |
IV | Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại | |||
5 |
Giải quyếtkhiếu nạilần đầu tại cấp huyện |
30 ngày; 45 ngày đối với vụ việc phức tạp |
28 ngày; 43 ngày đối với vụ việc phức tạp |
Chủ tịch UBND cấp huyện; Các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, Thanh tra huyện |
V | Lĩnh vực Xử lý đơn thư | |||
6 | Xử lý đơn tại cấp huyện |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện; Ban tiếp công dân cấp huyện, Thanh tra huyện, Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
I | Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng | |||
1 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
20 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
2 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
20 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
3 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình |
20 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
4 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất |
20 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
II | Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ | |||
5 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 15 ngày | 08 ngày | UBND cấp xã |
III | Lĩnh vực Văn hóa | |||
6 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 15 ngày | 10 ngày | UBND cấp xã |
IV | Lĩnh vực Thể dục thể thao | |||
7 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
V | Lĩnh vực Hộ tịch | |||
8 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
9 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
10 | Đăng ký lại kết hôn | Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; Trường hợp phải xác minh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả xác minh | Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; Trường hợp phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả xác minh | UBND cấp xã |
VI | Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật | |||
11 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
12 | Công nhận hòa giải viên |
04 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
13 | Thôi làm hòa giải viên |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
14 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
15 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
VII | Lĩnh vực Xử lý đơn thư | |||
16 | Xử lý đơn tại cấp xã |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
VIII | Lĩnh vực Người có công | |||
17 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
IX | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||
18 | Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật |
Trường hợp cấp đổi: 05 ngày làm việc |
Trường hợp cấp đổi: 01 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Chăn nuôi | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Ủy quyềnký Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Chi cục Chăn nuôi và thú y |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Ủy quyền ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Chi cục Chăn nuôi và thú y |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Căn cứ Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn xin thông báo mức thu một số khoản phí, lệ phí các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế có thay đổi, như sau:
1.Từ ngày 01 tháng 7 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024, mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực y tế thực hiện theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài chính.
2. Mức thu cụ thể như sau:
Trang thông tin điện tử Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Tên cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Điện thoại :(+84).2093.870.580 - Fax : (+84).2093.873.585
Địa chỉ: Tổ 7- phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn
Địa chỉ mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Trưởng Ban biên tập: Ông Nguyễn Thanh Hà - Phó Giám đốc Sở Y tế